vietjack.com

20 Bộ đề ôn tập Hóa Học 10 có lời giải cực hay (Đề số 16)
Quiz

20 Bộ đề ôn tập Hóa Học 10 có lời giải cực hay (Đề số 16)

V
VietJack
Hóa họcLớp 106 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nào trong các ý sau đây là đúng?

Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ vận dụng được một trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng

Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng mới tăng được tốc độ phản ứng

Tùy theo phản ứng mà vận dụng một, một số hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng

Bất cứ phản ứng nào cũng cần chất xúc tác để tăng tốc độ phản ứng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 6 gam kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H2SO4 4M (dư) ở nhiệt độ thường. Nếu giữ nguyên các điều kiện khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện sau đây thì sự biến đổi nào làm cho tốc độ phản ứng tăng lên so với ban đầu?

Thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột

Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.

Thực hiện phản ứng ở 10 độ C

Dùng thể tích dung dịch H2SO4 4M gấp đôi ban đầu

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các yếu tố sau:

1. Dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang             

2. Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống.                     

3. Nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanhke (trong sản xuất xi măng)        .

4. Pha loãng dung dịch hỗn hợp phản ứng bằng nước.

Số yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng là:

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nào sau đây đúng?

Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hóa học

Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại

Chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hóa học

Ở trạng thái cân bằng, khối lượng các chất ở hai vế của phương trình hóa học phải bằng nhau.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:

2SO2(k)+O2(k)2SO3(k)     H<0

Yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi?

Biến đổi nồng độ

Biến đổi áp suất

Sự có mặt chất xúc tác

Biến đổi dung tích của bình phản ứng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào thể hiện trong các câu sau đây là sai ?

Nhiên kiệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất

Nước giải khát được nén khí CO2 vào ở áp suất cao hơn sẽ có độ chua (độ axit) lớn hơn

Thực phẩm bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn

Than cháy trong oxi nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong không khí

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:

PCl5(k)PCl3(k)+Cl2(k)      H>0

Yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lượng PCl3 trong cân bằng ?

Lấy bớt PCl5 ra.

Thêm Cl2 vào.

Giảm nhiệt độ.

Tăng nhiệt độ.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45 độ C

       N2O5N2O4+12O2

Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5

2,72.10-3 mol/(l.s).

1,36.10-3 mol/(l.s).

6,80.10-3 mol/(l.s).

6,80.10-4 mol/(l.s).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hóa học: Br2+HCOOH2HBr+CO2

Lúc đầu nồng độ của HCOOH là 0,010 mol/l, sau 40 giây nồng độ của HCOOH là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 40 giây tính theo HCOOH là

5,0.10-5 mol/(l.s).

2,5.10-5 mol/(l.s).

2,5.10-4 mol/(l.s).

2,0.10-4 mol/(l.s).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hóa học của phản ứng: X+2YZ+T Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là 

4,0.10-4 mol/(l.s).

7,5.10-4 mol/(l.s).

1,0.10-4 mol/(l.s).

5,0.10-4 mol/(l.s).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa theo phản ứng:

N2(k)+3H2(k)2NH3(k)     H<0 

Nồng độ NH3 lúc cân bằng sẽ lớn hơn khi

nhiệt độ và áp suất đều giảm

nhiệt độ và áp suất đều tăng

áp suất tăng và nhiệt độ giảm

áp suất giảm và nhiệt độ tăng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ khối hơi của sắt (III) clorua khan so với không khí ở nhiệt độ 447 độ C là 10,49 và ở 517 độ C là 9,57 vì tồn tại cân bằng sau: 2FeCl3(khí)Fe2Cl6(khí)

Phản ứng nghịch có:

H<0 phản ứng thu nhiệt

H>0 phản ứng tỏa nhiệt

H>0 phản ứng thu nhiệt

H<0 phản ứng tỏa nhiệt

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hóa học: PCl5(k)PCl3(k)+Cl2(k)    H>0

Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi

thêm PCl3 vào hệ phản ứng

tăng nhiệt độ của hệ phản ứng

thêm Cl2 vào hệ phản ứng

tăng áp suất của hệ phản ứng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hóa học: N2(k)+3H2(k)2NH3(k) ; phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Cân bằng hóa học không bị chuyển dịch khi

thay đổi áp suất của hệ

thay đổi nồng độ N2

thay đổi nhiệt độ

thêm chất xúc tác Fe

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hóa học: 2SO2(k)+O2(k)2SO3(k) ; phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là

cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.

cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.

cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các cân bằng hóa học:

N2(k)+3H2(k)2NH3(k)        (1)H2(k)+I2(k)2HI(k)                (2)2SO2(k)+O2(k)2SO3(k)      (3)2NO2(k)N2O4(k)                   (4)

Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là

(1), (2), (3).

(2), (3), (4).

(1), (3), (4).

(1), (2), (4).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các cân bằng sau:

2SO2(k)+O2(k)2SO3(k)      (1)N2(k)+3H2(k)2NH3(k)        (2)2CO2(k)+H2(k)CO(k)+H2O(k)      (3)H2(k)+I2(k)2HI(k)                (4)

Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hóa học đều không bị chuyển dịch là

(1) và (3).

(2) và (4).

(3) và (4).

(1) và (2).

18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các cân bằng sau:

(I) 2HI(k)H2(k)+I2(k)(II) CaCO3(r)CaO(r)+CO2(k)(III) FeO(r)+CO(k)Fe(r)+CO2(k)(IV) 2SO2(k)+O2(k)2SO3(k)

Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là

4.

3.

2.

1.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng (trong bình kín) sau CO(k)+H2O(k)CO2(k)+H2(k)   H<0

Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.

Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là

(1), (4), (5).

(1), (2), (4).

(1), (2), (3).

(2), (3), (4).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng sau trong bình kín:

2NO2(k)(màu nâu đỏ)N2O4(k)(không màu)

Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có

H<0, phản ứng thu nhiệt

H>0, phản ứng tỏa nhiệt

H>0, phản ứng thu nhiệt

H<0, phản ứng tỏa nhiệt

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng: 2SO2(k)+O2(k)2SO3(k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là

Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ

Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ

Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ

Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hóa học: N2(k)+3H2(k)2NH3(k)     H<0

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi

tăng nhiệt độ của hệ phản ứng

giảm áp suất của hệ phản ứng

tăng áp suất của hệ phản ứng

thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hóa học: H2(k)+I2(k)2HI   H>0.

Cân bằng không bị chuyển dịch khi

tăng nhiệt độ của hệ

giảm nồng độ HI

tăng nồng độ H2

giảm áp suất chung của hệ

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: N2(k)+3H2(k)2NH3(k), H=-92kJ Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là

giảm nhiệt độ và giảm áp suất

tăng nhiệt độ và tăng áp suất

giảm nhiệt độ và tăng áp suất

tăng nhiệt độ và giảm áp suất

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các cân bằng hóa học sau:

(a) H2(k)+I2(k)2HI(k)(b) 2NO2(k)N2O4(k)(c) N2(k)+3H2(k)2NH3(k)(d) 2SO2(k)+O2(k)2SO3(k)

Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị chuyển dịch?

(a).

(c).

(b).

(d).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng ba ống nghiệm đánh số 1, 2, 3 cho hóa chất vào các ống nghiệm theo bảng sau:

Ống nghiệm

Na2S2O3

H2O

H2SO4

Thể tích chung

Thời gian kết tủa

1

4 giọt

8 giọt

1 giọt

13 giọt

t1

2

12 giọt

0 giọt

1 giọt

13 giọt

t2

3

8 giọt

4 giọt

1 giọt

13 giọt

t3

Bằng đồng hồ bấm giây, người ta đo khoảng thời gian từ lúc bắt đầu trộn dung dịch đến khi xuất hiện kết tủa, đối với kết quả ở ba ống nghiệm 1, 2, 3 người ta thu được ba giá trị t1, t2, t3. Khẳng định nào sau đây đúng?

t1<t3<t2

t1>t2>t3

t1<t2<t3

t1>t3>t2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng ba ống nghiệm đánh số 1, 2, 3 cho hóa chất vào các ống nghiệm theo bảng sau:

Ống nghiệm

Na2S2O3

H2O

H2SO4

Thể tích chung

Nhiệt độ phản ứng

Thời gian kết tủa

1

4 giọt

8 giọt

1 giọt

13 giọt

25°C 

t1

2

4 giọt

8 giọt

1 giọt

13 giọt

100°C

t2

3

4 giọt

8 giọt

1 giọt

13 giọt

50°C

t3

Bằng đồng hồ bấm giây, người ta đo khoảng thời gian từ lúc bắt đầu trộn dung dịch đến khi xuất hiện kết tủa, đối với kết quả ở ba ống nghiệm 1, 2, 3 người ta thu được ba giá trị t1, t2, t3. Khẳng định nào sau đây đúng?

t1<t3<t2

t1>t2>t3

t1<t2<t3

t1>t3>t2

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng ba cốc đánh số 1, 2, 3 cho hóa chất vào các cốc theo bảng sau:

Cốc

CaCO3 (100 gam)

HCl 1M

Nhiệt độ phản ứng

Thời gian phản ứng

1

Dạng khối

3 lít

25°C 

t1

2

Dạng viên nhỏ

3 lít

25°C

t2

3

Dạng bột mịn

3 lít

25°C

t3

Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?

t1=t2=t3

t1<t2<t3

t2<t1<t3

t3<t2<t1

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho thí nghiệm về sự chuyển dịch cân bằng giữa NO2 và N2O4 theo sơ đồ (hình vẽ):

2NO2(khí)N2O4(khí)   (*) 

(màu nâu đỏ)      (không màu)

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt

Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt

Phản ứng nghịch là phản ứng thu nhiệtC. Phản ứng nghịch là phản ứng thu nhiệt

Nước đá có tác dụng làm giảm nhiệt độ của ống nghiệm (a) so với ống nghiệm (b), do đó đã làm cân bằng (*) chuyển dịch theo chiều thuận làm cho màu của ống nghiệm (a) nhạt hơn ống nghiệm (b)

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bếp gas thường làm nhiều lỗ nhỏ mà không làm một lỗ lớn có kích thước bằng nhiều lỗ nhỏ (hình vẽ) là do

tăng diện tích tiếp xúc giữa khí gas và không khí khi cháy

lượng khí gas thoát ra nhiều hơn

tốn ít nguyên liệu làm bếp gas hơn

bếp gas sẽ đẹp hơn

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack