vietjack.com

190 câu trắc nghiệm tổng hợp Thiết kế hướng đối tượng có đáp án
Quiz

190 câu trắc nghiệm tổng hợp Thiết kế hướng đối tượng có đáp án

A
Admin
190 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
190 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

HA(Thế nào là hệ thống mở?” 

a. Là hệ thống cho phép người dựng có thể thay đổi theo yêu cầu của mỡnh.”

b. Là hệ thống có quan hệ với các hệ thống khác.” 

c. Là hệ thống có mã nguồn mở.” 

d. Là hệ thống giao tiếp với môi trường bên ngoài.”

2. Nhiều lựa chọn

HA(2 Thế nào là hệ thống đóng?” 

a. Là hệ thống không cho phép người dựng có thể thay đổi hệ thống.” 

b. Là hệ thống khép kín (không có quan hệ với các hệ thống khác).” 

c. Là hệ thống không cho phép người dựng sử dụng mã nguồn mở.” 

d. Là hệ thống không giao tiếp với môi trường bên ngoài.”

3. Nhiều lựa chọn

HA(Thế nào là hệ thống có tính ổn định?” 

a. Là hệ thống không thay đổi trong quá trình biến động của thị trường.” 

b. Là hệ thống ít thay đổi trong quá trình sử dụng của người dựng.”

c. Là hệ thống không cho phép thay đổi trong quá trình phát triển phần mềm.” 

d. Là hệ thống ít thay đổi trong quá trình biến động của thị trường.”

4. Nhiều lựa chọn

HA(*Thế nào là hệ thống động?” 

a. Là hệ thống ít thay đổi trong quá trình biến động của thị trường.”

b. Là hệ thống thay đổi trong quá trình sử dụng của người dựng.” 

c. Là hệ thống cho phép thay đổi trong quá trình phát triển phần mềm.” 

d. Là hệ thống thay đổi trong quá trình biến động của thị trường.”

5. Nhiều lựa chọn

HA(5“ Vòng đời phát triển của hệ thống:” 

a. Bắt đầu khi sự cố nảy sinh và kết thúc khi hệ thống bị loại bỏ.”

b. Bắt đầu khi hệ phân tích, thiết kế hệ thống và kết thúc khi hệ thống được đưa vào sử dụng.”

c. Bắt đầu khi yêu cầu thay đổi và kết thúc khi xây dựng được hệ thống mới.” 

d. Bắt đầu khi sự cố nảy sinh và kết thúc khi yêu cầu thay đổi và dẫn đến khủng hoảng hệ thống.”

6. Nhiều lựa chọn

HA(6“ Phân tích hệ thống là:”

a. Lập tài liệu kĩ thuật toàn bộ, bao gồm các bản vẽ, bảng tính toán để từ đó xây dựng hệ thống.” 

b. Lập tài liệu bởi ngôn ngữ hình vẽ để mô tả hệ thống.” 

c. Là cách mô tả hệ thống theo một ngôn ngữ nào đó (vớ dô : ngôn ngữ UML).” 

d. Là cách chia nhỏ tổng thể thành các phần để tìm ra đặc tính, quan hệ…của chúng.”

7. Nhiều lựa chọn

HA(7“ Thiết kế hệ thống là:”

a. Lập tài liệu bởi ngôn ngữ hình vẽ để mô tả hệ thống.”

b. Là cách mô tả hệ thống theo một ngôn ngữ nào đó (vớ dô : ngôn ngữ UML).” Là cách chia nhỏ c.

c. tổng thể thành các phần để tỡm ra đặc tính, quan hệ…của chúng.” 

d. Lập tài liệu kĩ thuật toàn bộ, bao gồm các bản vẽ, bảng tính toán để từ đó xây dựng hệ thống.”

8. Nhiều lựa chọn

HA(8“ Bản chất của phân tích và thiết kế hướng chức năng là:” 

a. Tập trung phân tích các ca sử dụng.” 

b. Phân tích hệ thống thành các lớp.” 

c. Lấy đối tượng làm trung tâm.” 

d. Tập trung vào phân tích các chức năng của hệ thống.”

9. Nhiều lựa chọn

HA(9“ Bản chất của phân tích và thiết kế hướng đối tượng là:” 

a. Tập trung phân tích các ca sử dụng.” 

b. Phân tích hệ thống thành các lớp.” 

c. Tập trung vào phân tích các chức năng của hệ thống.” 

d. Lấy đối tượng làm trung tâm.”

10. Nhiều lựa chọn

HA(10“ UML là gì?” 

a. Là ngôn ngữ lập trình hướng chức năng.” 

b. Là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng.” 

c. Là ngôn ngữ thiết kế hệ thống hướng chức năng.”

d. Là ngôn ngữ thiết kế hệ thống hướng đối tượng.”

11. Nhiều lựa chọn

HA(1Từ viết tắt UML (Unified Modeling Language) có nghĩa là:” 

a. Ngôn ngữ phân tích và thiết kế hệ thống hướng đối tượng.” 

b. Ngôn ngữ thiết kế hệ thống hướng đối tượng.” 

c. Ngôn ngữ mô hình hóa dùng để thiết kế hệ thống hướng đối tượng.” 

d. Ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất dùng để thiết kế hệ thống hướng đối tượng.”

12. Nhiều lựa chọn

HA(12 Tại sao UML được gọi là ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất?” 

a. Vì UML được tạo ra từ nhiều chuyên gia PTTKHT.” 

b. Vì UML được hợp nhất hóa từ nhiều ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng.” 

c. Vì UML được hợp nhất hóa từ nhiều ý kiến của các chuyên gia PTTKHT.” 

d. Vì UML là ngôn ngữ hợp nhất hóa các ngôn ngữ PTTKHT trước đó.”

13. Nhiều lựa chọn

HA(1 UML là ngôn ngữ dùng để trực quan hóa, nghĩa là:” 

a. Xây dựng các mô hình một cách tỉ mỉ, rõ ràng, đầy đủ ở các mức độ chi tiết khác nhau. 

b. ” Các mô hình xây dựng bởi UML có thể ánh xạ tới một ngôn ngữ lập trình có thể như: JAVA, C++,…” 

c. Sử dụng UML để tạo tài liệu cho kế hoạch dự án, tạo nguyên mẫu, sinh mã nguồn,…” 

d. Thể hiện mô hình cấu trúc hệ thống một cách rõ ràng, sáng sủa thông qua hình vẽ, giúp tăng khả năng giao tiếp giữa các nhà phát triển.”

14. Nhiều lựa chọn

HA(*UML là ngôn ngữ dùng để chi tiết hóa, nghĩa là:” 

a. Các mô hình xây dựng bởi UML có thể ánh xạ tới một ngôn ngữ lập trình có thể như: JAVA, C++,…” 

b. Sử dụng UML để tạo tài liệu cho kế hoạch dự án, tạo nguyên mẫu, sinh mã nguồn,…” 

c. Thể hiện mô hình cấu trúc hệ thống một cách rõ ràng, sáng sủa thông qua hình vẽ, giúp tăng khả năng giao tiếp giữa các nhà phát triển.” 

d.Xây dựng các mô hình một cách tỉ mỉ, rõ ràng, đầy đủ ở các mức độ chi tiết khác nhau.”

15. Nhiều lựa chọn

HA(15“ UML là ngôn ngữ dùng để sinh mã ở dạng nguyên mẫu, nghĩa là:” 

a. Xây dựng các mô hình một cách tỉ mỉ, rõ ràng, đầy đủ ở các mức độ chi tiết khác nhau.” 

b. Sử dụng UML để tạo tài liệu cho kế hoạch dự án, tạo nguyên mẫu, sinh mã nguồn,…” 

c. Thể hiện mô hình cấu trúc hệ thống một cách rõ ràng, sáng sủa thông qua hình vẽ, giúp tăng khả năng giao tiếp giữa các nhà phát triển.” 

d.Các mô hình xây dựng bởi UML có thể ánh xạ tới một ngôn ngữ lập trình có thể như: JAVA, C++,…”

16. Nhiều lựa chọn

HA(16“ UML là ngôn ngữ dùng để chi tiết hóa, nghĩa là:” 

a. Xây dựng các mô hình một cách tỉ mỉ, rõ ràng, đầy đủ ở các mức độ chi tiết khác nhau. 

b. ” Các mô hình xây dựng bởi UML có thể ánh xạ tới một ngôn ngữ lập trình có thể như: JAVA, C++,…” 

c. Thể hiện mô hình cấu trúc hệ thống một cách rõ ràng , sáng sủa thông qua hình vẽ, giúp tăng khả năng giao tiếp giữa các nhà phát triển.” 

d. Sử dụng UML để tạo tài liệu cho kế hoạch dự án, tạo nguyên mẫu, sinh mã nguồn,…”

17. Nhiều lựa chọn

HA(17“ Trong các thành phần của UML, Actor là:” 

a. Ca sử dụng.” 

b. Đối tượng.” 

c. Lớp.”  

d. Tác nhân.”

18. Nhiều lựa chọn

HA(18“ Trong các thành phần của UML, Use case là:” 

a. Đối tượng.”

b. Lớp.”

c. Tác nhân.”  

d. Ca cử dụng.”

19. Nhiều lựa chọn

HA(19“ Trong các thành phần của UML, Object là:” 

a. Lớp.”

b. Tác nhân.”

c. Ca cử dụng.”  

d. Đối tượng.”

20. Nhiều lựa chọn

HA(20“ Trong các thành phần của UML, Class là:” 

a. Tác nhân.” 

b. Ca cử dụng.” 

c. Đối tượng.”  

d. Lớp.”

21. Nhiều lựa chọn

HA(2Actor (tác nhân):”

a. Là một thành phần của hệ thống.” 

b. Là một thành phần không thể thiếu của hệ thống.”

c. Có thể nằm trong hệ thống hoặc không.”  

d. Không phải là một phần của hệ thống.”

22. Nhiều lựa chọn

HA(2Actor (tác nhân) là:” 

a. Con người tương tác với hệ thống.” 

b. Hệ thống khác tương tác với hệ thống.” 

c. Con người hay hệ thống khác tác động vào hệ thống.” 

d. Con người hay hệ thống khác tương tác với hệ thống.”

23. Nhiều lựa chọn

HA(2Có bao nhiêu loại Actor?” 

a. 2” 

b. 4” 

c. 5”  

d. 3”

24. Nhiều lựa chọn

HA(*Các loại Actor chính:” 

a. Người dựng.” 

b. Hệ thống khác.” 

c. Con người và hệ thống khác.” 

d. Người dựng, các hệ thống khác, sự kiện thời gian.”

25. Nhiều lựa chọn

HA(25“ Một Actor có thể:” 

a. Nhận thông tin từ hệ thống.” 

b. Cung cấp thông tin cho hệ thống.” 

c. Là một phần của hệ thống . Và có thể nhận thông tin từ hệ thống và cung cấp thông tin cho hệ thống khác.” 

d. Nhận thông tin từ hệ thống và cung cấp thông tin cho hệ thống.”

26. Nhiều lựa chọn

HA(28“ Một Use case ( ca sử dụng ) là:”

a. Mô tả các hoạt động cần thiết để đặt được ứng xử như mong đợi.” 

b. Mô tả hệ thống phải làm như thế nào.” 

c.Mô tả tất cả các hành động của hệ thống với một actor nào đó.” 

d. Mô tả một tập hợp của nhiều hành động tuần tự mà hệ thống thực hiện để đạt được một kết quả với một actor nào đó.”

27. Nhiều lựa chọn

HA(27“ Use case mô tả:” 

a. Sự tương tác giữa các actor với nhau.”

b. Sự tương tác giữa các hệ thống với nhau.”

c. Sự tương tác của hệ thống với actor.” 

d. Sự tương tác giữa actor và hệ thống.”

28. Nhiều lựa chọn

HA(29“ Đối tượng (Object):” 

a. Là tập hợp các đối tượng có chung các thuộc tính, các ứng xử và ngữ nghĩa.”

b. Là tập hợp các hoạt động của hệ thống.” 

c. Là tập hợp các thuộc tính của thực thể.” 

d. Là khái niệm dùng để mô hình hóa một vật hoặc một khái niệm trong thế giới thực.”

29. Nhiều lựa chọn

HA(30“ Các thành phần khi mô tả đối tượng:” 

a. State - Behavior - Component.” 

b. State - Identity - Operation.”

c. State - Identity - Attribute.” 

d. State - Behavior - Identity.”

30. Nhiều lựa chọn

HA(3Lớp (Class):”

a. Là tập hợp các hoạt động của hệ thống.” 

b. Là tập hợp các thuộc tính của thực thể.” 

c. Là khái niệm dùng để mô hình hóa một vật hoặc một khái niệm trong thế giới thực.” 

d. Là tập hợp các đối tượng có chung các thuộc tính, các ứng xử và ngữ nghĩa.

31. Nhiều lựa chọn

HA(3Lớp là một khuôn mẫu dùng để:” 

a. Tạo ra thuộc tính.” 

b. Tạo ra ca sử dụng.” 

c. Tạo ra biểu đồ lớp.” 

d. Tạo ra đối tượng.”

32. Nhiều lựa chọn

HA(3Entity là:” 

a. Biểu đồ lớp.” 

b. Lớp giao diện.” 

c. Lớp điều khiển.” 

d. lớp thực thể.”

33. Nhiều lựa chọn

HA(*Boundary là:” 

a. Biểu đồ lớp.” 

b. Lớp điều khiển.” 

c. lớp thực thể.” 

d. Lớp giao diện.”

34. Nhiều lựa chọn

HA(35“ Control là:” 

a. Biểu đồ lớp.” 

b. lớp thực thể.” 

c. Lớp giao diện.” 

d. Lớp điều khiển.”

35. Nhiều lựa chọn

HA(36“ Các thành phần cần phải có trong khi xây dựng biểu đồ lớp phân tích thực thi ca sử dụng:” 

a. Lớp giao diện, lớp thực thể.” 

b. Lớp giao diện, lớp điều khiển.” 

c. Lớp giao điều khiển, lớp thực thể.” 

d. Lớp giao diện, lớp điều khiển, lớp thực thể.”

36. Nhiều lựa chọn

HA(37“ Lớp thực thể dùng để:” 

a. Biểu diễn các đối tượng có chung thuộc tính.” 

b. Biểu thị sự tương tác giữa tác nhân và ca sử dụng.” 

c. Điều phối các hoạt động của ca sử dụng.” 

d. Mô hình hóa các thông tin lưu trữ lâu dài trong hệ thống.”

37. Nhiều lựa chọn

HA(38“ Lớp giao diện dùng để:”

a. Biểu thị sự tương tác giữa tác nhân và ca sử dụng.” 

b. Điều phối hoạt động chính của ca sử dụng.” 

c. Mô hình hóa các thông tin lưu trữ lâu dài trong hệ thống.”

d. Biểu thị tương tác đầu tiên giữa tác nhân và ca sử dụng.”

38. Nhiều lựa chọn

HA(39“ Lớp điều khiển dùng để:” 

a. Biểu thị sự tương tác giữa tác nhân và ca sử dụng.” 

b. Mô hình hóa các thông tin lưu trữ lâu dài trong hệ thống.” 

c. Biểu thị tương tác đầu tiên giữa tác nhân và ca sử dụng.” 

d. Điều phối hoạt động chính của ca sử dụng.”

39. Nhiều lựa chọn

HA(40“ Ta nói ““Lớp dùng để mô hình hóa các thông tin lưu trữ lâu dài trong hệ thống”” được gọi là:” 

a. Lớp giao diện.” 

b. Lớp điều khiển.” 

c. Lớp ngoại biên.” 

d. Lớp thực thể.”

40. Nhiều lựa chọn

HA(4Ta nói ““Lớp nắm giữ sự tương tác giữa phần bên ngoài với phần bên trong của hệ thống.”” được gọi là:” 

a. Lớp điều khiển.” 

b. Lớp ngoại biên.” 

c. Lớp thực thể.” 

d. Lớp giao diện.”

41. Nhiều lựa chọn

HA(4Ta nói ““Lớp thể hiện trình tự ứng xử của hệ thống trong một hay nhiều Use case.”” được gọi là:” 

a. Lớp ngoại biên.” 

b. Lớp thực thể.” 

c. Lớp giao diện.” 

d. Lớp điều khiển.”

42. Nhiều lựa chọn

HA(4Đặt tên cho lớp thực thể:” 

a. Danh từ + động từ.” 

b. Động từ + danh từ.” 

c. Danh từ + động từ + danh từ.” 

d. Danh từ.”

43. Nhiều lựa chọn

HA(*Đặt tên cho lớp điều khiển:” 

a. Danh từ + động từ.” 

b. Danh từ + động từ + danh từ.”

c. Danh từ.” 

d. Động từ + danh từ.”

44. Nhiều lựa chọn

HA(45“ Lớp được mô tả bởi:” 

a. Tên lớp.”

b. Tên lớp, thuộc tính.” 

c. Tên lớp, thuộc tính, giá trị .” 

d. Tên lớp, thuộc tính, phương thức.”

45. Nhiều lựa chọn

HB(Trong hình bên, Kí hiệu nào là actor?” 

a. “2” 

b. “3” 

c. “4” 

d. “1”

46. Nhiều lựa chọn

HB(2 “Trong hình bên, Kí hiệu nào là use case?” 

a. “4” 

b. “1” 

c. “3” 

d. “2”

47. Nhiều lựa chọn

HB(3 “Trong hình bên, Kí hiệu nào là object?” 

a. “1” 

b. “4” 

c. “2” 

d. “3”

48. Nhiều lựa chọn

HB(4 “Trong hình bên, Kí hiệu nào là Entity Class?”

a. “5” 

b. “6” 

c. “8” 

d, “4”

49. Nhiều lựa chọn

HB(5“ Trong hình bên, Kí hiệu nào là Boundary Class?”

a. ”4 

b. “6” 

c. “8” 

d. “5”

50. Nhiều lựa chọn

HB(6 “Trong hình bên, Kí hiệu nào là Control Class?”

a. ” 

b. “5” 

c. “8” 

d. 6”

51. Nhiều lựa chọn

“Trong hình bên, kí hiệu nào là Collaboration (hợp tác)?”

a. “12” 

b. “9” 

c. “10” 

d. “7”

52. Nhiều lựa chọn

HB(8 “Trong hình bên, kí hiệu nào là Interface (giao diện)?” 

a. “12” 

b. “13” 

c. “10” 

d. 8”

53. Nhiều lựa chọn

HB(9 “Trong hình bên, kí hiệu nào là Component (thành phần)?” 

a. “8” 

b. “11” 

c. “10” 

d. 9”

54. Nhiều lựa chọn

HB(10 “Trong hình bên, kí hiệu nào là Packages (gói)?” 

a. 9” 

b. 12” 

c. 10” 

d. 11”

55. Nhiều lựa chọn

HB(11 “Trong hình bên, kí hiệu nào là Nodes?” 

a. 9”

b. 12” 

c. 11” 

d. 10”

56. Nhiều lựa chọn

HB(12 “Trong hình bên, kí hiệu nào là Annotational?”

a. 9” 

b. 10” 

c. 11” 

d. 12”

57. Nhiều lựa chọn

HB(13 “Trong hình 13 mô tả lớp dưới dạng chi tiết, thành phần 13a) là:”

a. Thuộc tính.” 

b. Phương thức.” 

c. Tiêu đề.” 

d. Tên lớp.”

58. Nhiều lựa chọn

HB(14 “Trong hình 13 mô tả lớp dưới dạng chi tiết, thành phần 13b) là:” 

a. Tên lớp” 

b. Phương thức.” 

c. Tiêu đề.” 

d. Thuộc tính.”

59. Nhiều lựa chọn

HB(15 “Trong hình 13 mô tả lớp dưới dạng chi tiết, thành phần 13c) là:” 

a. Thuộc tính.” 

b. Tên lớp.” 

c. Tiêu đề.” 

d. Phương thức.”

60. Nhiều lựa chọn

HB(16 “Trong hình bên, kí hiệu 1 là quan hệ:”

a. Thể hiện sự tương tác giữa một actor và một use case.” 

b. Sự tương tác giữa đối tượng độc lập và đối tượng phô thuộc.” 

c. Liên kết giữa hai lớp.” 

d. Thể hiện sự tương tác một chiều giữa một actor và một use case hoặc ngược lại.”

61. Nhiều lựa chọn

HB(17 “Trong hình bên, kí hiệu 2 là quan hệ:” 

a. Thể hiện sự tương tác một chiều giữa một actor và một use case hoặc ngược lại.” 

b. Sự tương tác giữa đối tượng độc lập và đối tượng phụ thuộc.” 

c. Liên kết giữa hai lớp.” 

d. Thể hiện sự tương tác giữa một actor và một use case.”

62. Nhiều lựa chọn

HB(18 “Trong hình bên, kí hiệu 3 là quan hệ:” 

a. Hiện thực hóa.” 

b. Tập hợp.” 

c. Thừa kế.” 

d. Phô thuộc.“

63. Nhiều lựa chọn

HB(19 “Trong hình bên, kí hiệu 4 là quan hệ:” 

a. Gộp.” 

b. Tập hợp.” 

c. Thừa kế.” 

d. Kết hợp.”

64. Nhiều lựa chọn

HB(20 “Trong hình bên, kí hiệu 5 là quan hệ:” 

a. Gộp.” 

b. Kết hợp.” 

c. Thừa kế.” 

d. Tập hợp.”

65. Nhiều lựa chọn

HB(21 “Trong hình bên, kí hiệu 6 là quan hệ:” 

a. Tập hợp.” 

b. Kết hợp.” 

c. Thừa kế.” 

d. Gộp.”

66. Nhiều lựa chọn

HB(22 “Trong hình bên, kí hiệu 7 là quan hệ:” 

a. Tập hợp.” 

b. Kết hợp.” 

c. Gộp.” 

d. Thừa kế.”

67. Nhiều lựa chọn

HB(23 “Trong hình bên, kí hiệu 8 là quan hệ:” 

a. Phô thuộc.” 

b. Tập hợp.” 

c. Thừa kế.” 

d. Hiện thực hóa.”

68. Nhiều lựa chọn

HB(24 “Trong hình bên, kí hiệu số 4 là?” 

a. Object Class” 

b. Control Class”

c. Boundary Class” 

d. Entity Class”

69. Nhiều lựa chọn

HB(25“ Trong hình bên, kí hiệu số 5 là?” 

a. Object Class” 

b. Control Class” 

c. Entity Class” 

d. Boundary Class”

70. Nhiều lựa chọn

HB(26 “Trong hình bên, Kí hiệu số 6 là?” 

a. Object Class” 

b. Entity Class” 

c. Boundary Class” 

d. Control Class”

71. Nhiều lựa chọn

HB(27 “……… tượng trưng cho các vật(things), các khái niệm(concepts), ideas chứa đựng trong một ứng dụng.” 

a. use case diagrams” 

b. state diagrams” 

c. activity diagrams” 

d. class diagrams”

72. Nhiều lựa chọn

HB(28 “Hướng nhỡn tĩnh (static view) của hệ thống được mô hình hóa bằng:

a. a. usecase diagrams” 

b. state diagrams” 

c. activity diagrams ” 

d. class diagrams”

73. Nhiều lựa chọn

HB(29 “Mục đích của sơ đồ lớp(class diagrams) là: ” 

a. Biểu diễn hành vi với cấu trúc điều khiển, Nó có thể thay thế nhiều đối tượng trong một use case. ” 

b. Giúp nắm được Mục đích cơ bản của lớp, chuẩn bị cho việc cài đặt use case như thế nào. ” 

c. Biểu diễn cách bố trí các thành phần trong các nút phần cứng” 

d. Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các lớp”

74. Nhiều lựa chọn

HB(30 “Trong quá trình xây dựng và phát triển hệ thống chỉ cần xây dựng một sơ đồ lớp(Class diagrams) hoàn chỉnh.”

a. Đúng 

b. Sai”

75. Nhiều lựa chọn

HB(31 “Trong quá trình xây dựng và phát triển hệ thống có thể xây dựng nhiều sơ đồ lớp(Class diagrams).” 

a. Sai” 

b. Đúng

76. Nhiều lựa chọn

HB(32 “Sơ đồ lớp(Class diagrams) được sử dụng trong giai đoạn nào của quá trình phát triển hệ thống” 

a. Khảo sát sơ bộ” 

b. Thiết kế” 

c. Triển khai” 

d. Phân tích”

77. Nhiều lựa chọn

HB(33 “Sơ đồ lớp(Class diagrams) chỉ thể hiện cấu trúc thông tin của một nhóm đối tượng.”

a. Đúng 

b. Sai”

78. Nhiều lựa chọn

HB(34 “Một lớp đối tượng có thể tham gia vào nhiều Sơ đồ lớp(Class diagrams). 

a. Sai” 

b. Đúng

79. Nhiều lựa chọn

HB(35 “Sơ đồ lớp(Class diagrams) biểu diễn các thể hiện trong một hệ thống tại một thời điểm 

a. Đúng

b. Sai”

80. Nhiều lựa chọn

HB(36 “ Trong hình tròn sơ đồ nào là Sơ đồ lớp(Class diagrams)? ” 

a. Sơ đồ B” 

b. Cả 2 sơ đồ” 

c. Không sơ đồ nào” 

d. Sơ đồ A”

81. Nhiều lựa chọn

HB(37 “ Trong hình tròn sơ đồ A là:” 

a. use case diagrams”

b. state diagrams” 

c. activity diagrams” 

d. class diagrams”

82. Nhiều lựa chọn

HB(38 “ Trong hình tròn sơ đồ nào là Sơ đồ lớp(Class diagrams)?

a. Sơ đồ B” 

b. Sơ đồ A” 

c. Không sơ đồ nào” 

d. Cả 2 sơ đồ”

83. Nhiều lựa chọn

HB(39 “ Trong hình tròn sơ đồ nào không phải là Sơ đồ lớp(Class diagrams)? 

a. Sơ đồ B” 

b. Cả 2 sơ đồ” 

c. Sơ đồ A” 

d. Không sơ đồ nào”

84. Nhiều lựa chọn

HB(40 “ Trong hình tròn sơ đồ nào là Sơ đồ lớp(Class diagrams) chi tiết? 

a. Sơ đồ B” 

b. Cả 2 sơ đồ” 

c. Không sơ đồ nào” 

d. Sơ đồ A”

85. Nhiều lựa chọn

HB(41 “ Trong hình tròn, kí hiệu số 1 là?”

a. Events”

b. End” 

c. Object State” 

d. Start”

86. Nhiều lựa chọn

HB(42 “ Trong hình tròn, kí hiệu số 2 là?” 

a. Events” 

b. End” 

c. Start” 

d. Object State”

87. Nhiều lựa chọn

HB(43 “ Trong hình tròn, kí hiệu số 3 là?” 

a. Start” 

b. End” 

c. Object State” 

d. Events”

88. Nhiều lựa chọn

HB(44 “ Trong hình tròn, kí hiệu số 4 là?” 

a. Events” 

b. Start” 

c. Object State” 

d. End”

89. Nhiều lựa chọn

HB(45 “Sơ đồ trạng thái(State diagrams) được vẽ cho tất cả các lớp. 

a. Đúng 

b. Sai”

90. Nhiều lựa chọn

HB(46 “……… là cách biểu diễn tốt để mô tả hành vi của một đối tượng qua nhiều Use Cases. Nó rất tốt để mô tả hành vi liên quan đến một số đối tượng hợp tác với nhau. ” 

a. Sơ đồ hoạt động (Activity Diagrams) ” 

b. Sơ đồ hợp tác (Collaboration Diagrams) ” 

c. Sơ đồ tuần tự (Sequence Diagrams) ” 

d. Sơ đồ trạng thái (State Diagrams) ”

91. Nhiều lựa chọn

HB(47 “Một đối tượng nhất thiết phải có trạng thái.” 

a. Sai” 

b. Đúng

92. Nhiều lựa chọn

HB(48 “Mục đích của sơ đồ trạng thái (State Diagram) là: 

a. Biểu diễn nhiều đối tượng thay đổi trạng thái qua nhiều use cases. 

b. Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm, các loại và các lớp. 

c. Giúp cung cấp Mục đích chính yếu của lớp. 

d. Biểu diễn một đối tượng thay đổi trạng thái qua nhiều use cases.

93. Nhiều lựa chọn

HB(49 “Sơ đồ trạng thái cho một use case: mô tả các trạng thái và chuyển tiếp trạng thái của một lớp đối tượng trong hoạt động của một use case có thể. 

a. Đúng 

b. Sai

94. Nhiều lựa chọn

HB(50 “Sơ đồ trạng thái cho một use case: mô tả các trạng thái và chuyển tiếp trạng thái của một đối tượng thuộc một lớp nào đó trong hoạt động của một use case có thể. 

a. Sai 

b. Đúng

95. Nhiều lựa chọn

HB(51 “Các sơ đồ nào thể hiện khía cạnh động của hệ thống:

a. use case, class, object, component, deployment 

b. class, object, component, deployment 

c. sequence, use case, class, state, activity 

d. sequence, collaboration, state, activity

96. Nhiều lựa chọn

HB(52 “Cuộc đời (life history) của một object được mô hình hóa trong một ….. use 

a. case diagram

b. sequence diagram 

c. object diagram 

d. state diagram

97. Nhiều lựa chọn

HB(53 “Sơ đồ trong hình tròn đúng hay sai?

a. Sai 

b. Đúng

98. Nhiều lựa chọn

B(54 “Sơ đồ trong hình tròn là: 

a. use case diagram 

b. diagram 

c. class diagram 

d. state diagram

99. Nhiều lựa chọn

HB(55 “Sơ đồ trong hình tròn là: 

a. use case diagram 

b. sequence diagram 

c. class diagram 

d. state diagram

100. Nhiều lựa chọn

HB(56 “………. là sơ đồ tương tác.

a. state diagram 

b. use case diagram 

c. class diagram 

d. sequence diagram

101. Nhiều lựa chọn

HB(57 “Phát biểu nào sau đây đóng về Sơ đồ tuần tự(sequence diagrams)? 

a. Mỗi thông điệp được biểu diễn bằng một đường thẳng đứng đứt nối 

b. Mỗi thông điệp phải có nh•n với tên thông điệp đi kốm một con số 

c. Mỗi thông điệp được biểu diễn bằng một đường thẳng đứng đứt nối, mỗi thông điệp phải có nh•n với tên thông điệp đi kốm một con số 

d. Mỗi thông điệp được biểu diễn bằng một mũi tên giữa đường sống của hai đối tượng.

102. Nhiều lựa chọn

HB(58 “Trong sơ đồ tuần tự(sequence diagrams) các thông điệp(message) được biểu diễn bằng: 

a. các mũi tên nối liền hướng từ đối tượng gửi sang đối tượng nhận. 

b. các mũi tên nối đứt hướng từ đối tượng gửi sang đối tượng nhận. 

c. các đoạn thẳng nối từ đối tượng gửi sang đối tượng nhận. 

d. các mũi tên nối liền hoặc nối đứt hướng từ đối tượng gửi sang đối tượng nhận.

103. Nhiều lựa chọn

HB(59 “Loại sơ đồ nào nhấn mạnh đến thứ tự thực hiện các tương tác? 

a. sơ đồ use case(use case diagram) 

b. sơ đồ trạng thái(state diagram) 

c. sơ đồ cộng tác(collaboration diagram) 

d. sơ đồ tuần tự(sequence diagram)

104. Nhiều lựa chọn

HB(60 “Trong sơ đồ tuần tự(sequence diagram) có thể xuất hiện các thông điệp(message) từ một đối tượng đến chính bản thân Nó. 

a. Sai 

b. Đúng

105. Nhiều lựa chọn

HB(61 “Loại sơ đồ nào sau đây biểu diễn mối qua hệ giữa các đối tượng, các tác nhân theo thứ tự thời gian. 

a. use case diagram 

b. object diagram

c. state diagram 

d. sequence diagram

106. Nhiều lựa chọn

HB(62 “Trong sơ đồ tuần tự(sequence diagram), trôc thời gian …… 

a. được quy định từ trái sang phải 

b. không có 

c. tụy thuộc người lập sơ đồ 

d. được quy định từ trên xuống dưới

107. Nhiều lựa chọn

HB(63 “Trong sơ đồ tuần tự(sequence diagram):

a. các thông điệp(message) ở dưới xảy ra sau các thông điệp(message) ở trên. 

b. các thông điệp(message) ở bên trái xảy ra trước các thông điệp(message) ở bên phải. 

c. các thông điệp(message) ở bên phải xảy ra trước các thông điệp(message) ở bên trái.

d. các thông điệp(message) ở trên xảy ra trước các thông điệp(message) ở dưới.

108. Nhiều lựa chọn

HB(64 “Mỗi message trong sơ đồ tuần tự(sequence diagram) sẽ được ánh xạ thành 

a. Một thuộc tính (attribute)

b. Một quan hệ phụ thuộc (dependency relationship) 

c. Một đối tượng(object) mới 

d, Một operation

109. Nhiều lựa chọn

HB(65 “Trong hình tròn sơ đồ B có mấy lớp đối tượng(class)? 

a. 4 lớp đối tượng 

b. 1 lớp đối tượng 

c. 3 lớp đối tượng 

d. không có lớp đối tượng nào

110. Nhiều lựa chọn

HB(66 “Trong hình tròn sơ đồ B có mấy đối tượng(object)?

a. không có đối tượng nào 

b. 1 đối tượng 

c. 3 đối tượng 

d. 4 đối tượng

111. Nhiều lựa chọn

HB(67 “Trong hình tròn sơ đồ nào là sơ đồ tuần tự(sequence diagram)? 

a. Không có sơ đồ nào 

b. Cả sơ đồ A và B 

c. Sơ đồ A 

d. Sơ đồ B

112. Nhiều lựa chọn

HB(68 “Trong các Sơ đồ tuần tự(sequence diagrams) trục nằm ngang thể hiện…… 

a. thời gian 

b. các sự kiện 

c. thời gian các sự kiện xảy ra 

d. tập hợp các đối tượng

113. Nhiều lựa chọn

HB(69 “Trong các Sơ đồ tuần tự(sequence diagrams) trong hình, sơ đồ nào không phù hợp nếu Nó nằm trong cùng mô hình với sơ đồ hoạt động đ• cho. 

a. Cả sơ đồ B và C 

b. Sơ đồ C 

c. Sơ đồ A

d. Sơ đồ B

114. Nhiều lựa chọn

HB(70 “Sự khác nhau giữa sơ đồ tuần tự(sequence diagrams) và sơ đồ cộng tác(collaboration diagram)? 

a. Không khác gì, chỉ cách thể hiện tròn sơ đồ khác nhau. 

b. Giúp định rõ phạm vi hệ thống bằng cách nhận dạng các vai trũ tác nhân (actor roles) tương tác với hệ thống và một tập hợp các quyền và chức năng được cung cấp cho các tác nhân đó. 

c. Vai trũ được thực thi bởi một người có thể khi người đó tương tác với hệ thống. 

d. Nhấn mạnh sự tuần tự hoặc thứ tự các thông điệp.

115. Nhiều lựa chọn

HB(71 “Tên của ca sử dụng bắt đầu là?” 

a. Động từ” 

b. Danh từ” 

c. Tính từ” 

d. Trạng từ”

116. Nhiều lựa chọn

HB(72 “Trước khi xây dựng biểu đồ Usecase chúng ta cần chú ý?” 

a. Mỗi ca sử dụng luôn được ít nhất một tác nhân kích hoạt một cách trực tiếp hay gián tiếp, nghĩa là giữa tác nhân và ca sử dụng thường có mối quan hệ giao tiếp (kết hợp)” 

b. Ca sử dụng không cấp các thông tin cần thiết cho tác nhân và ngược lại, tác nhân cung cấp dữ liệu đầu vào cho ca sử dụng thực hiện” 

c. Mỗi ca sử dụng không được một tác nhân kích hoạt một cách trực tiếp hay gián tiếp 

d. ” Ca sử dụng luôn cấp các thông tin cần thiết cho tác nhân nhưng ngược lại tác nhân lại không cung cấp dữ liệu đầu vào cho ca sử dụng thực hiện”

117. Nhiều lựa chọn

HB(73 “Tên của tác nhân bắt đầu là?” 

a. Động từ” 

b. Danh từ” 

c. Tính từ” 

d. Trạng từ”

118. Nhiều lựa chọn

HB(74 “Câu hỏi nào dưới đây có thể dùng để xác định tác nhân ?” 

a. Ai sẽ sử dụng các chức năng chính của hệ thống?” 

b. Sự hỗ trợ của hệ thống để thực hiện các công việc hàng ngày ?” 

c. Hệ thống phải làm gì ?” 

d. Hành động chính của tác nhân là gì ?”

119. Nhiều lựa chọn

HB(75 “Biểu đồ hoạt động dùng để ?” 

a. Mô hình hóa các khía cạnh tĩnh của hệ thống?” 

b. Mô hình hóa một khía cạnh động của hệ thống, miêu tả một sự việc xảy ra ” 

c. Mô hình hóa luồng điều khiển từ hoạt động đến hoạt động ?”

d. Mô hình hóa một điều khiển của một hoạt động?”

120. Nhiều lựa chọn

HB(76 “Giữa hai Actor có mấy loại mối quan hệ ?” 

a. 1” 

b. 2” 

c. 3” 

d. Không tồn tại một loại mối quan hệ nào ”

121. Nhiều lựa chọn

HB(77 “Thanh đồng bộ hóa (Synchronisation bar) cho phép ?” 

a. Mở ra hoặc đóng lại các nhánh chạy song song nội bộ trong tiến trình” 

b. Chỉ mở ra các nhánh chạy song song nội bộ trong tiến trình” 

c. Chỉ đóng lại các nhánh chạy song song nội bộ trong tiến trình” 

d. Tạo lại các nhánh chạy song song nội bộ trong tiến trình ”

122. Nhiều lựa chọn

HB(78 “Các loại mối quan hệ giữa các Usecase là gì ?” 

a. uses, extends và generalization.” 

b. uses, extends”

c. uses, kết tập và kết hợp 

d. tổng quát hóa và generalization. ”

123. Nhiều lựa chọn

HB(79 “Trong biểu đồ hoạt động “ Hoạt động (Activity)” là ?” 

a. một quy trình được định nghĩa rõ ràng, có thể thực thi qua một hàm hoặc một nhóm đối tượng. 

b. ” một quy trình được định nghĩa rõ ràng, không thể thực thi qua một hàm hoặc một nhóm đối tượng” 

c. Tạo lại các nhánh chạy song song nội bộ trong tiến trình” 

d. tổng quát hóa và generalization. ”

124. Nhiều lựa chọn

HB(80 “Trong biểu đồ hoạt động “ Điều kiện ngữ cảnh (Guard Condition)” là ?” 

a. Các biểu thức logic có giá trị đúng hoặc sai.” 

b. một quy trình được định nghĩa rõ ràng, không thể thực thi qua một hàm hoặc một nhóm đối tượng” 

c. Tạo lại các nhánh chạy song song nội bộ trong tiến trình” 

d. một quy trình thực thi qua một hàm hoặc một nhóm các đối tượng.”

125. Nhiều lựa chọn

HB(81 “Trong biểu đồ hoạt động “ Hoạt động (Activity)” thì UML kí hiệu là ?” 

a. Hình chữ nhật bo tròn cạnh.” 

b. Hình elip”

c. Hình tròn” 

d. Hình vuông. ”

126. Nhiều lựa chọn

HB(82 “Trong biểu đồ hoạt động “Điều kiện ngữ cảnh (Guard Condition)” thì UML thể hiện ?” 

a. Ngoặc vuông.” 

b. Ngoặc tròn” 

c. Nhỏy kộp” 

d. Nhỏy đơn ”

127. Nhiều lựa chọn

HB(83 “Trong biểu đồ hoạt động “Điểm quyết định (Decision point)” thì UML kí hiệu ?” 

a. Hình thoi.” 

b. Hình tròn” 

c. Hình vuông” 

d. Hình chữ nhật”

128. Nhiều lựa chọn

HB(84 “Trong biểu đồ hoạt động “Điểm quyết định (Decision point)” được sử dụng để ?” 

a. Chỉ ra sự thay đổi khả thi.” 

b. diễn tả biểu thức logic có giá trị đúng hoặc sai”

c. chỉ ra sự không thay đổi ” 

d. thể hiện một quy trình có thể thực thi”

129. Nhiều lựa chọn

HB(85 “Trong biểu đồ hoạt động của quản lý bán hàng sau hãy kể tên tất cả các Hoạt động (Activity)” 

a. ban hang, thong bao nhap hang, ban hang, phieu xuat, giao hang, nguoi mua, hinh thuc, cap nhat phieu xuat, cap nhap phieu muon, kiem tra dinh ky, thanh toan, thoi gian bao hanh, cap nhat phieu xuat, tien hanh kiem tra bao hanh.” 

b. [het hang], [con], [khach hang] ,[nhan vien], [mua], [muon], [con thoi gian], [roi].” 

c. “ cap nhat phieu xuat, cap nhap phieu muon, kiem tra dinh ky, thanh toan, thoi gian bao hanh, cap nhat phieu xuat, tien hanh kiem tra bao hanh” 

d. “ ban hang, thong bao nhap hang, ban hang, phieu xuat, kiem tra dinh ky, thanh toan, thoi gian bao hanh, cap nhat phieu xuat, tien hanh kiem tra bao hanh”

130. Nhiều lựa chọn

HB(86 “Trong biểu đồ hoạt động của quản lý bán hàng sau hãy kể tên tất cả các Điều kiện ngữ cảnh (Guard Condition)” 

a. [het hang], [con], [khach hang] ,[nhan vien], [mua], [muon], [con thoi gian], [roi].” 

b. “ ban hang, thong bao nhap hang, ban hang, phieu xuat, giao hang, nguoi mua, hinh thuc, cap nhat phieu xuat, cap nhap phieu muon, kiem tra dinh ky”

c. “ cap nhat phieu xuat, cap nhap phieu muon, kiem tra dinh ky, thanh toan, thoi gian bao hanh, cap nhat phieu xuat, tien hanh kiem tra bao hanh” 

d. [het hang], [con], [khach hang] ,[nhan vien], [mua], [muon]”

131. Nhiều lựa chọn

HB(87 “Trong biểu đồ hoạt động của quản lý bán hàng sau có mấy Điểm quyết định (Decision point) ?” 

a. 2 

b. 3” 

c. 4” 

d. 5”

132. Nhiều lựa chọn

HB(88 “Trong biểu đồ hoạt động của quản lý bán hàng sau có mấy điểm kết thúc (End state) ?” 

a. 2 

b. 3” 

c. 4” 

d. 5”

133. Nhiều lựa chọn

HB(89 “Trong biểu đồ hoạt động của quản lý bán hàng sau có mấy thanh đồng bộ hóa (Synchronisation bar)?” 

a. 2” 

b. 3” 

c. 4” 

d. Không có bất kỳ thanh đồng bộ hóa nào”

134. Nhiều lựa chọn

HB(90 “Actor được định nghĩa như thế nào?” 

a. Actor không phải là một phần của hệ thống . Nó thể hiện một người hay một hệ thống tương tác với một hệ thống.” 

b. Actor là một phần của hệ thống . Nó thể hiện một người hay một hệ thống tương tác với một hệ thống” 

c. Actor không phải là một phần của hệ thống . Nó thể hiện một hệ thống tương tác với một hệ thống” 

d. Actor là toàn bộ hệ thống. ”

135. Nhiều lựa chọn

HB(91 “ Một Actor có thể làm gì?” 

a. Một Actor có thể nhận thông tin từ hệ thống và cung cấp thông tin cho hệ thống.” 

b. Một Actor chỉ có thể nhận thông tin từ hệ thống và không cung cấp thông tin cho hệ thống” 

c. Một Actor không có thể nhận thông tin từ hệ thống và cung cấp thông tin cho hệ thống” 

d. Một Actor có thể nhận thông tin từ hệ thống và không cung cấp thông tin cho hệ thống. ”

136. Nhiều lựa chọn

HB(92 “Usecase được định nghĩa như thế nào?” 

a. Là mô tả một tập hợp của nhiều hành động tuần tự mà hệ thống thực hiện để đạt được một kết quả có thể quan sát được đối với một actor có thể nào đó.” 

b. Là mô tả một hành động tuần tự mà hệ thống thực hiện để đạt được một kết quả có thể quan sát được đối với một actor có thể nào đó.” 

c. Usecase không phải là một phần của hệ thống . Nó thể hiện một hệ thống tương tác với một hệ thống” 

d.. Usecase là toàn bộ hệ thống. ”

137. Nhiều lựa chọn

HB(93 “Mối quan hệ giữa Usecase A và Usecase B là Extends có nghĩa?” 

a. Hành vi thể hiện ở Usecase B có thể thực hiện hoặc không.” 

b. Hành vi thể hiện ở Usecase B bắt buộc phải thực hiện.” 

c. Hành vi thể hiện ở Usecase B bắt buộc phải thực hiện trước” 

d. Hành vi thể hiện ở Usecase A có thể thực hiện hoặc không. ”

138. Nhiều lựa chọn

HB(94 “Trong biểu đồ Usecase của quản lý bán hàng sau, hãy xác định mối quan hệ giữa usecase “ Thu tiền” và Usecase “Thu bằng sộc” ?” 

a. Quan hệ Uses.” *

b. Quan hệ Extend.” 

c. Quan hệ Generalization” 

d. Không tồn tại mối quan hệ. ”

139. Nhiều lựa chọn

HB(95 “Trong biểu đồ Usecase của quản lý bán hàng sau, hãy xác định mối quan hệ giữa Actor “ Người quản lý” và Actor “Người bán hàng” ?” 

a. Quan hệ Uses.” 

b. Quan hệ Extend.” 

c. Quan hệ Generalization” 

d. Không tồn tại mối quan hệ. ”

140. Nhiều lựa chọn

HB(96 “Trong biểu đồ Usecase của quản lý bán hàng sau, hãy xác định mối quan hệ giữa usecase “ Thu tiền” và Usecase “Thu bằng thẻ tín dụng” ?” 

a. Quan hệ Uses.” 

b. Quan hệ Extend.” 

c. Quan hệ Generalization”

d. Không tồn tại mối quan hệ. ”

141. Nhiều lựa chọn

HB(97 “Trong biểu đồ Usecase của quản lý bán hàng sau, hãy xác định mối quan hệ giữa Actor “ Người quản lý” và Usecase “ khởi động hệ thống” ?” 

a. Quan hệ Uses.” 

b. Quan hệ Extend.” 

c. Quan hệ hai chiều” 

d. quan hệ một chiều. ”

142. Nhiều lựa chọn

HB(98 “Trong biểu đồ Usecase của quản lý bán hàng sau, hãy xác định mối quan hệ giữa Actor “ Người Bán hàng” và Usecase “ bán hàng” ?” 

a. Quan hệ Uses.” 

b. Quan hệ Extend.” 

c. Quan hệ Association” 

d. quan hệ một chiều. ”

143. Nhiều lựa chọn

HB(99 “Mối quan hệ một chiều giữa Usecase A và Actor B có nghĩa?”

a. Một bên khởi tạo liên lạc.” 

b. Hai bên khởi tạo liên lạc.” 

c. Không khởi tạo liên lạc”

d. Không có đáp án đóng. ”

144. Nhiều lựa chọn

HB(100 “Các câu hỏi thường được sử dụng để xác định Use Case cho một hệ thống là?” 

a. Nhiệm vụ của mỗi actor là gì?.” 

b. Usecase dựng cho ai?.” 

c. Ai sẽ sử dụng hệ thống này hàng ngày?” 

d. Không có đáp án đóng. ”

145. Nhiều lựa chọn

HB(101 “Loại sơ đồ nào nhấn mạnh đến vai trũ các đối tượng trong tương tác sơ 

a. đồ tuần tự(sequence diagram) 

b. sơ đồ lớp(class diagram) 

c. sơ đồ hoạt động(activity diagram) 

d. sơ đồ cộng tác(collaboration diagram

146. Nhiều lựa chọn

HB(102 “Loại sơ đồ nào các thông điệp(message) được đánh số thể hiện thứ tự thời gian 

a. sơ đồ tuần tự(sequence diagram) 

b. sơ đồ lớp(class diagram) 

c. sơ đồ hoạt động(activity diagram) 

d. sơ đồ cộng tác(collaboration diagram

147. Nhiều lựa chọn

HB(103 “Loại sơ đồ nào sau đây nhấn mạnh đến mối quan hệ và sự bố trớ giữa các đối tượng trong tương tác đó.

a. use case diagram 

b. sequence diagram 

c. state diagram 

d. collaboration diagram

148. Nhiều lựa chọn

HB(104 “Trong sơ đồ cộng tác(collaboration diagram) các nh•n(label) đớnh kốm theo các thông điệp(message) có chức năng: 

a. chỉ ra thứ tự các thông điệp(message) được gửi đi 

b. vchỉ ra các điều kiện để thực hiện thông điệp(message) 

c. chỉ ra những giá trị được trả về 

d. tất cả các đáp án

149. Nhiều lựa chọn

HB(105 “Trong sơ đồ cộng tác(collaboration diagram), trôc thời gian ……

a. được quy định từ trái sang phải 

b. được quy định từ trên xuống dưới 

c. tụy thuộc người lập sơ đồ 

d. không có

150. Nhiều lựa chọn

HB(106 “Các sơ đồ nào sau đây mô tả các hành vi động (dynamic behaviour) của hệ thống phần mềm? 

a. Sơ đồ lớp và sơ đồ đối tượng 

b. Sơ đồ Use-case và sơ đồ lớp 

c. Sơ đồ tuần tự và sơ đồ cộng tác 

d. Sơ đồ cộng tác và sơ đồ triển khai

151. Nhiều lựa chọn

HB(107 “Trong hình tròn sơ đồ nào là sơ đồ cộng tác(collaboration diagram)?

a. Không có sơ đồ nào 

b. Cả sơ đồ A và B 

c. Sơ đồ B 

d. Sơ đồ A

152. Nhiều lựa chọn

HB(108 “Trong hình tròn đối tượng số 1 được sử dụng trong sơ đồ thành phần (component diagram) là: 

a. giao tiếp (interface) 

b. gói(package) 

c. quan hệ giữa các thành phần(relation) 

d. thành phần(component)

153. Nhiều lựa chọn

HB(109 “Trong hình tròn đối tượng số 2 được sử dụng trong sơ đồ thành phần (component diagram) là: 

a. giao tiếp (interface) 

b. gói(package) 

c. thành phần(component) 

d. quan hệ giữa các thành phần(relation)

154. Nhiều lựa chọn

HB(110 “Trong hình tròn đối tượng số 3 được sử dụng trong sơ đồ thành phần (component diagram) là:

a. thành phần(component) 

b. gói(package) 

c. quan hệ giữa các thành phần(relation) 

d. giao tiếp (interface)

155. Nhiều lựa chọn

HB(111 “Trong hình tròn đối tượng số 4 được sử dụng trong sơ đồ thành phần (component diagram) là: 

a. giao tiếp (interface) 

b. thành phần(component) 

c. quan hệ giữa các thành phần(relation) 

d. gói(package)

156. Nhiều lựa chọn

HB(112 “Trong hình tròn là sơ đồ gì? 

a. use case diagram 

b. object diagram 

c. class diagram 

d. component diagram

157. Nhiều lựa chọn

HC(Giao diện (Interface):” 

a. Thể hiện một giải pháp thi hành bên trong hệ thống.” 

b. Thể hiện mối quan hệ giữa các thành phần trong hệ thống.” 

c. Chứa thông tin của hệ thống.” 

d. Là tập hợp các phương thức tạo nên dịch vụ của một lớp hoặc một thành phần.”

158. Nhiều lựa chọn

HC(Thành phần (Component):” 

a. Thể hiện một giải pháp thi hành bên trong hệ thống.” 

b. Thể hiện một thành phần vật lớp như một máy tính hay một thiết bị phần cứng.” 

c. Thể hiện mối quan hệ giữa các thành phần trong hệ thống.” 

d. Biểu diễn vật lí của mã nguồn.”

159. Nhiều lựa chọn

HC(Chức năng của Nodes:”

a. Thể hiện một giải pháp thi hành bên trong hệ thống.” 

b. Thể hiện mối quan hệ giữa các thành phần trong hệ thống.” 

c. Biểu diễn vật lí của mã nguồn.” 

d. Thể hiện một thành phần vật lớp như một máy tính hay một thiết bị phần cứng.”

160. Nhiều lựa chọn

HC(*Tương tác (interaction):” 

a. Bao gồm một tập các thông báo (Message) trao đổi giữa các lớp để thực hiện một chức năng nào đó.”

b. Bao gồm một tập các thông báo (Message) trao đổi giữa các ca sử dụng để thực hiện một chức năng nào đó.” 

c. Bao gồm một tập các thông báo (Message) trao đổi giữa các tác nhân để thực hiện một chức năng nào đó.” 

d. Bao gồm một tập các thông báo (Message) trao đổi giữa các đối tượng để thực hiện một chức năng nào đó.”

161. Nhiều lựa chọn

HC(5“ Quan hệ phụ thuộc (Dependency) thể hiện mối quan hệ:”

a. Nếu có một sự thay đổi ở đối tượng phô thuộc sẽ ảnh hưởng tới đối tượng độc lập.” 

b Đối tượng độc lập không cho phép đối tượng phụ thuộc có bất kể một sự thay đổi nào.” 

c. Nếu có một sự thay đổi ở đối tượng độc lập sẽ ảnh hưởng tới đối tượng phụ thuộc.”

162. Nhiều lựa chọn

HC(6“ Quan hệ kết hợp (Association) là mối quan hệ:” 

a. Đối tượng của lớp này gửi thông điệp (Message) đến đối tượng của lớp khác.” 

b. Đối tượng của lớp này nhận thông điệp (Message) đến đối tượng của lớp khác.” 

c. Đối tượng của lớp này vừa gửi và nhận thông điệp (Message) với đối tượng của lớp khác.” 

d. Đối tượng của lớp này gửi hoặc nhận thông điệp (Message) với đối tượng của lớp khác.”

163. Nhiều lựa chọn

HC(9“ Class Diagram là:” 

a. Biểu đồ đối tượng.”

b. Biểu đồ ca sử dụng.” 

c. Biểu đồ tuần tự.” 

d. biểu đồ lớp.”

164. Nhiều lựa chọn

HC(10“ Activity Diagram là:” 

a. Biểu đồ tuần tự.”

b. Biểu đồ hợp tác.” 

c. biểu đồ chuyển trạng thái.” 

d. Biểu đồ hoạt động.”

165. Nhiều lựa chọn

HC(1Lớp chi tiết chính là:” 

a. Mô tả lớp điều khiển.” 

b. Mô tả lớp giao diện.” 

c. Mô tả lớp chung.” 

d. Mô tả lớp thực thể.”

166. Nhiều lựa chọn

HC(1Có mấy loại quan hệ giữa use case và usecase:”

a. 2 loại” 

b. 4 loại” 

c. 5 loại” 

d. 3 loại”

167. Nhiều lựa chọn

HC(1Trong quan hệ giữa use case và use case, ““uses”” là quan hệ giữa use case cha và use case con, nghĩa là:” 

a. Muốn thực hiện các use case con, ta phải thực hiện use case cha trước.” 

b. Các đáp án tròn đầu đóng.” 

c, Các use case cha và con cùng thực hiện song song.” 

d. Muốn thực hiện các use case cha, ta phải thực hiện các use case con trước.”

168. Nhiều lựa chọn

HC(*Trong quan hệ giữa use case và use case, ““Extends”” là quan hệ mở rộng, nghĩa là:” 

a. Các use case ở dạng Extends có thể thực hiện hoặc không.” 

b. Các use case ở dạng Extends chỉ thực hiện trong một số điều kiện nhất định.” 

c. Use case ở dạng Extends được thực hiện phụ thuộc vào sự lựa chọn của người dựng.” 

d. Các đáp án tròn đều đóng.”

169. Nhiều lựa chọn

HC(15“ Trong quan hệ giữa use case và use case, ““Genelization”” là quan hệ mà:” 

a. Muốn thực hiện các use case cha, ta phải thực hiện các use case con trước.” 

b. Muốn thực hiện các use case con, ta phải thực hiện các use case cha trước.” 

c. Use case cha và use case con không có sự phụ thuộc lẫn nhau.” 

d. Use case con thừa kế những đặc điểm của use case cha.”

170. Nhiều lựa chọn

HC(16“ Trong quan hệ giữa use case và use case, loại quan hệ mà “”từ một ca sử dụng lớn được chia thành các ca sử dụng nhỏ hơn và người dựng có thể lưạ chọn thực hiện một trong các ca sử dụng nhỏ đó”” là loại quan hệ:” 

a. Uses”

b. Extends” 

c. Generalization” 

d. Không thuộc các loại quan hệ tròn. “

171. Nhiều lựa chọn

HC(17“ Object Diagram là:” 

a. Biểu đồ ca sử dụng.” 

b. Biểu đồ tuần tự.”

c. biểu đồ lớp.” 

d. Biểu đồ đối tượng.”

172. Nhiều lựa chọn

HC(18“ Use case Diagram là:” 

a. biểu đồ tuần tự.”

b. biểu đồ lớp.” 

c. Biểu đồ đối tượng.” 

d. Biểu đồ ca sử dụng.”

173. Nhiều lựa chọn

HC(19“ Sequence Diagram là:”

a. Biểu đồ hợp tác.” 

b. biểu đồ chuyển trạng thái.” 

c. Biểu đồ hoạt động.” 

d. Biểu đồ tuần tự.”

174. Nhiều lựa chọn

HC(20“ Collaboration Diagram là:” 

a. biểu đồ chuyển trạng thái.”

b. Biểu đồ hoạt động.” 

c. Biểu đồ tuần tự.” 

d. Biểu đồ hợp tác.”

175. Nhiều lựa chọn

HC(20“ Collaboration Diagram là:” 

a. biểu đồ chuyển trạng thái.” 

b. Biểu đồ hoạt động.” 

c. Biểu đồ tuần tự.” 

d. Biểu đồ hợp tác.”

176. Nhiều lựa chọn

HC(2State chart là:” 

a. Biểu đồ hoạt động.” 

b. Biểu đồ tuần tự.” 

c. Biểu đồ hợp tác.” 

d. biểu đồ chuyển trạng thái.”

177. Nhiều lựa chọn

HC(22 “Các thành phần trong sơ đồ thành phần(component diagram) có thể là

a. các chương trình con 

b. các gói thư viện liên kết động 

c. các gói được tạo ra từ các thư viện chức năng 

d. tất cả các đáp án

178. Nhiều lựa chọn

HC(23 “Nếu ta muốn tổ chức các phần tử vào trong các nhóm được sử dụng lại với sự che dấu thông tin đầy đủ, ta có thể sử dụng một trong các cấu trúc nào của UML ?

a. Package 

b. Class 

c. Class và interface 

d. Subsystem hoặc Component

179. Nhiều lựa chọn

HC(24 “Phát biểu nào đóng về sơ đồ thành phần (Component Diagrams) ? 

a. Một thành phần không thể có nhiều hơn một giao diện 

b. Một thành phần trình bày vài loại của đơn vị phần cứng 

c. Một thành phần phải là một chương trình con hoàn chỉnh 

d. Một thành phần có thể có nhiều hơn một giao diện, Nó trình bày một đơn vị (module) vật lý của mã lệnh

180. Nhiều lựa chọn

HC(25 “Sơ đồ nào biểu diễn các thể hiện trong một hệ thống tại một thời điểm ? Sơ 

a. đồ lớp (Class Diagram) 

b. Sơ đồ thành phần (Component Diagram) 

c. Sơ đồ hệ thống (System Diagram)

d. Sơ đồ đối tượng (Object Diagram)

181. Nhiều lựa chọn

HC(26 “Phát biểu nào đóng về sơ đồ đối tượng(object diagram) 

a. Một sơ đồ đối tượng(object diagram) là một phiên bản của sơ đồ lớp(class diagram) và thường còng sử dụng các kí hiệu như sơ đồ lớp(class diagram). 

b. Một sơ đồ đối tượng(object diagram) là một vớ dô của sơ đồ lớp(class diagram) sơ đồ đối tượng(object diagram) chỉ ra các đối tượng thực thể của lớp, thay vì các lớp. 

c. Tất cả các phương án

182. Nhiều lựa chọn

HC(27 “Sơ đồ đối tượng(object diagram) và sơ đồ lớp(class diagram) khác nhau ở điểm nào? 

a. Một sơ đồ đối tượng(object diagram) là một phiên bản của sơ đồ lớp(class diagram) nhờn không có gì khác. 

b. sơ đồ đối tượng(object diagram) là trường hợp tổng quát của sơ đồ lớp(class diagram) 

c. sơ đồ đối tượng(object diagram) chỉ là một hướng nhìn khác của sơ đồ lớp(class diagram) 

d. sơ đồ đối tượng(object diagram) chỉ ra các đối tượng thực thể của lớp, thay vì các lớp.

183. Nhiều lựa chọn

HC(28 “Trong hình tròn sơ đồ nào là sơ đồ đối tượng(object diagram)? 

a. Sơ đồ B 

b. Cả 2 sơ đồ A và B 

c. Sơ đồ A 

d. Không có sơ đồ nào

184. Nhiều lựa chọn

HC(29 “Trong hình tròn sơ đồ nào là sơ đồ đối tượng(object diagram)? 

a. Không có sơ đồ nào 

b. Cả 2 sơ đồ A và B 

c. Sơ đồ A 

d. Sơ đồ B

185. Nhiều lựa chọn

HC(30 “Thành phần nào sau đây không là đặc tính của một đồi tượng 

a. Identity 

b. Behaviour 

c. State 

d. Action

186. Nhiều lựa chọn

HC(31 “Sự đóng gói được hiểu là : 

a. Sự tổ chức các thành phần của một sơ đồ vào trong một gói (package) 

b. Việc xây dựng một lớp cha dựa trên các thuộc tính và các hành vi chung của các lớp con 

c. Việc xây dựng giao diện gồm tập các hành vi mà ta muốn sử dụng lại nhiều lần trong mô hình. 

d. Sự che dấu thông tin

187. Nhiều lựa chọn

HC(32 “Một lớp được mô tả là tập các đối tượng chia xẻ cùng các 

a. Attributes (thuộc tính), behaviour (hành vi) and operations (hành động) 

b. Identity(đặc tính), behaviour and state (trạng thái) 

c. Relationships, operations and multiplicity (bản số) 

d. Attributes, operations and relationships (mối quan hệ)

188. Nhiều lựa chọn

HC(33 “Nếu ta muốn tổ chức các phần tử vào trong các nhóm được sử dụng lại với sự che dấu thông tin đầy đủ, ta có thể sử dụng một trong các cấu trúc nào của UML ?

a. Package 

b. Class 

c. Class và interface 

d. Subsystem hoặc Component

189. Nhiều lựa chọn

HC(34 “Để tổ chức các phần tử (elements) vào bên trong các nhóm (groups) ta sử dụng :

a. Class 

b. Component 

c. Class và interface 

d. Package

190. Nhiều lựa chọn

HC(35 “Một lớp con thừa kế từ lớp cha các : 

a. Attributes, links 

b. Attributes, operations 

c. Relationships, operations, links 

d. Attributes, operations, relationships

© All rights reserved VietJack