vietjack.com

19 Đề thi thử thpt quốc gia môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết (đề 18)
Quiz

19 Đề thi thử thpt quốc gia môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết (đề 18)

A
Admin
40 câu hỏiĐịa lýTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Địa hình vùng núi Trường Sơn Nam có đặc điểm là

A. địa hình núi thấp chiếm ưu thế

B. các dãy núi xen kẽ các thung lũng sông hướng tây bắc – đông nam

C. sự tương phản về địa hình giữa hai sườn đông – tây

D. các dãy núi có hình cánh cung mở ra phía bắc.

2. Nhiều lựa chọn

Trong chế độ khí hậu, ở miền Bắc phân chia thành hai mùa là

A. mùa đông lạnh, mưa nhiều và mùa hạ nóng, ít mưa.

B. mùa đông ấm áp, mưa nhiều và mùa hạ mát mẻ, ít mưa

C. mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ấm, mưa nhiều

D. mùa đông ấm áp, ít mưa và mùa hạ mát mẻ, mưa nhiều

3. Nhiều lựa chọn

Ở nước ta, nơi có thềm lục địa hẹp nhất là

A. vùng biển Bắc Bộ

B. vùng biển Bắc Trung Bộ

C. vùng biển Nam Trưng Bộ

D. vùng biển Nam Bộ

4. Nhiều lựa chọn

Mỗi năm, nguồn lao động nước ta tăng thêm

A. khoảng 1 triệu lao động

B. khoảng 2 triệu lao động

C. khoảng 3 triệu lao động

D. khoảng 4 triệu lao động

5. Nhiều lựa chọn

Trong cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2005

A. khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất

B. khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất

C. khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất

D. khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất

6. Nhiều lựa chọn

Các nhà máy nhiệt điện chạy dầu ở nước ta phân bố chủ yếu ở

A. các khu vực tập trung công nghiệp

B. gần các cảng biển

C. xa khu dân cư

D. đầu nguồn các dòng sông

7. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào là hạn chế trong việc phát triển kinh tế biển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Có vùng biển không rộng nhưng kín gió

B. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều đảo ven bờ

C. Nhiều cảnh quan đẹp

D. Có mùa đông lạnh nhất cả nước

8. Nhiều lựa chọn

Vùng Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ có điểm giống nhau là

A. có đồng bằng châu thổ với nhiều ô trũng

B. có nhiều vũng vịnh thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản

C. có thế mạnh về lúa và nuôi trồng thuỷ sản

D. có mùa đông lạnh

9. Nhiều lựa chọn

Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm

A. 1967

B. 1984

C. 1995

D. 1997

10. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tỉnh ở tiểu vùng Tây Bắc không có biên giới với nước ngoài là

A. Điện Biên

B. Sơn La

C. Lai Châu

D. Hòa Bình

11. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam 8, các khoáng sản chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. than nâu và than bùn

B. than đá và thiếc

C. than nâu và khí tự nhiên

D. dầu mỏ và khí tự nhiên

12. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có diện tích trồng lúa lớn nhất nước ta là:

A. Thanh Hoá, Nghệ An

B. Long An, Đồng Tháp

C. Kiên Giang, An Giang

D. Thái Bình, Nam Định

13. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào bản đồ Lâm nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh lớn nhất là

A. KonTum

B. Lâm Đồng

C. Quảng Bình

D. Tuyên Quang

14. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, vùng tập trung diện tích đất mặn có quy mô lớn nhất ở nước ta là

A. Bắc Trung Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long

15. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành mà các trung tâm công nghiệp đều có ở Bắc Trung Bộ là

A. cơ khí

B. chế biến nông sản

C. dệt, may

D. sản xuất vật liệu xây dựng

16. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, đỉnh núi có độ cao nào không thuộc vùng Tây Nguyên?

A. 2598m

B. 1580m

C. 1855m

D. 2405m

17. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào biểu đồ Sản lượng thủy sản của cả nước qua các năm thuộc bản đồ Thuỷ sản (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, trong giai đoạn 2000 - 2007, sản lượng thuỷ sản nuôi trồng của nước ta tăng

A. khoảng 1,6 lần

B. khoảng 2,6 lần

C. khoảng 3,6 lần

D. khoảng 4,6 lần

18. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào biểu đồ Diện tích rừng của cả nước qua các năm thuộc bản đồ Lâm nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, trong giai đoạn 2000 - 2007, tổng diện tích rừng của nước ta tăng

A. 1284 nghìn ha

B. 1428 nghìn ha

C. 1824 nghìn ha

D. 12184 nghìn ha

19. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, nhận xét nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?

A. Cây trồng chủ yếu của vùng là cao su, hồ tiêu, điều, cà phê, thuốc lá, cây ăn quả,...

B. Trong vùng có các khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư, Xa Mát và Mộc Bài

C. Nhà máy thuỷ điện trong vùng là cần Đơn, Thác Mơ và Trị An

 

D. Trung tâm công nghiệp của vùng là TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương và Bà Rịa - Vũng Tàu

20. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, nhận xét nào sau đây chính xác về quy mô các trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ và vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Các trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ đều có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng

B. Các trung tâm công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long đều có quy mô dưới 9 nghìn tỉ đồng

C. Cơ cấu ngành của các trung tâm công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long đa dạng hơn ở vùng Đông Nam Bộ

D. Các trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ có quy mô lớn hơn các trung tâm công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long

21. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nhiệt độ nào sau đây không phải của khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra)?

A. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo

B. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C

C. Trong năm có 2 - 3 tháng nhiệt độ trung bình <18°C

D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn

22. Nhiều lựa chọn

Một trong những đặc điểm quan trọng của lao động nông nghiệp nước ta là

A. có kinh nghiệm sản xuất phong phú

B. có trình độ khoa học - kĩ thuật cao

C. có tinh thần trách nhiệm cao

D. có tác phong công nghiệp và ý thức tổ chứ kỉ luật cao

23. Nhiều lựa chọn

Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là

A. tăng số lượng lao động hoạt động trong khu vực nông - lâm - ngư nghiệp

B. tăng tỉ trọng giá trị sản xuất nông nghiệp trong cơ cấu GDP

C. đẩy mạnh sản xuất nông sản đáp ứng cho nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân

D. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu (gạo, cà phê, cao su, hoa quả,...)

24. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây không đúng khi đánh giá về ngành chăn nuôi của nước ta trong những năm qua?

A. Số lượng vật nuôi ngày càng giảm

B. Các giống vật nuôi cho năng suất cao còn chưa nhiều

C. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và ổn định

D. Dịch bệnh thường xảy ra gây khó khăn cho ngành chăn nuôi

25. Nhiều lựa chọn

Việc suy giảm rừng của Tây Nguyên không dẫn tới hậu quả nào sau đây?

A. Mực nước ngầm hạ thấp

B. Mất nơi sinh sống của các loài động vật

C. Tăng độ mặn trong đất

D. Mất đi nguồn lợi gỗ quý

26. Nhiều lựa chọn

Một trong những nguyên nhân giúp cho Đông Nam Bộ là vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước là

A. có nhiều ngành công nghiệp truyền thống

B. lập trung các ngành công nghiệp công nghệ cao

C. tập trung nhiều ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động phổ thông

D. có ngành công nghiệp lọc - hoá dầu phát triển

27. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về dân cư ở Đông Nam Á?

A. Dân số đông nhưng mật độ dân số thấp hơn mức trung bình của toàn thế giới.

B. Có số người trong độ tuổi lao động dưới 50%

C. Tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển.

D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên hiện nay đang ở mức rất cao

28. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ CỦA CÁC CHÂU LỤC, NĂM 2016

(Đơn vị: %o)

Châu

Tỉ suất

Phi

Á

Âu

Đại Dương

Sinh

36

36

15

18

11

Tử

10

10

7

7

11

Theo bảng số liệu, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của các châu lục năm 2016 xếp theo thứ tự giảm dần là:

 

A. châu Phi, châu Mĩ, châu Á, châu Đại Duơng, châu Âu

B. châu Phi, châu Đại Dương, châu Á, châu Mĩ, châu Âu

C. châu Phi, châu Á, châu Đại Dương, châu Mĩ, châu Âu

D. châu Âu, châu Mĩ, châu Đại Dương, châu Á, châu Phi

29. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ:

Chú thích:

Biếu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng GDP của một số nước châu Phi, giai đoạn 2010 - 2016

B. Tốc độ tăng dân số của một số nước châu Phi, giai đoạn 2010 - 2016

C. Tỉ lệ dân thành thị của một số nước châu Phi, giai đoạn 2010-2016

D. Tỉ lệ hộ nghèo của một số nước châu Phi, giai đoạn 2010-2016

30. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào dưới đây của sông ngòi nước ta thể hiện tính chất mùa của khí hậu?

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc

B. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa

C. Chế độ nước sông theo mùa

D. Dòng sông ở đồng bằng thường quanh co, uốn khúc

31. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng

A. mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế

B. tập trung cho thành phần kinh tế Nhà nước

C. giảm tỉ trọng của khu vực ngoài Nhà nước

D. hạn chế thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

32. Nhiều lựa chọn

Trong những năm qua, các ngành dịch vụ ngày càng đóng góp nhiều hơn cho sự tăng trưởng kinh tế đất nước một phần là do

A. nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời như viễn thông, tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ,...

B. nước ta có điều kiện thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên

C. đã huy động được toàn bộ lực lượng lao động có tri thức cao của cả nước

D. tốc độ tăng trưởng của ngành công nghiệp trong nước suy giảm liên tục

33. Nhiều lựa chọn

Điều kiện nào sau đây không đúng với vùng Bắc Trung Bộ trong phát triển công nghiệp?

A. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ khá phong phú

B. Có cửa ngõ thông ra biển để mở rộng sự giao lưu với các nước

C. Giáp với vùng Đồng bằng sông Hồng, có nguồn lao động và thị trường 

D. Có cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt phục vụ cho công nghiệp

34. Nhiều lựa chọn

Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để vùng Tây Nguyên phát triển cây công nghiệp lâu năm là

A. đất badan màu mỡ, tập trung

B. địa hình tương đối bằng phẳng

C. nguồn nước sông, hồ dồi dào

D. khí hậu có hai mùa rõ rệt

35. Nhiều lựa chọn

Ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, việc phát triển các tuyến đường ngang có ý nghĩa

A. phát triển hệ thống đô thị ven biển

B. đẩy mạnh sự giao lưu với vùng Tây Nguyên

C. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với các tỉnh Bắc Trung Bộ

D. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với TP.Hồ Chí Minh.

36. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016

(Đơn vị: nghìn ha)

Cây công nghiệp

2005

2016

Hàng năm

861,5

633,2

Lâu năm

1633,6

2345,7

Theo bảng số liệu, nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp của nước ta năm 2016 so với năm 2005 thì bán kính đường tròn năm 2016

A. bằng bán kính đường tròn năm 2005

B. lớn hơn 1,19 lần bán kính đường tròn năm 2005.

C. lớn hơn 1,09 lần bán kính đường tròn năm 2005.

D. lớn hơn 2,08 lần bán kính đường tròn năm 2005.

37. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ:

CHUYÊN DỊCH CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN
CỦA NUỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2016

Dựa vào sự thay đổi trong cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta, có thể biết được

A. số dân nông thôn nước ta ngày càng giảm

B. số dân thành thị nước ta có tốc độ tăng nhanh hơn số dân nông thôn

C. số dân nước ta đông, chủ yếu sống ở thành thị

D. quá trình đô thị hoá ở nước ta diễn ra nhanh

38. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không đúng khi nói về sự thay đổi tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nước ta?

A. Tăng cường chuyên môn hoá sản xuất

B. Phát triển các cùng chuyên canh quy mô lớn

C. Phát triển đồng đều khắp cả nước

D. Đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp

39. Nhiều lựa chọn

Việc xây dựng các nhà máy thuỷ điện ở vùng Tây Nguyên giảm được rất nhiều chi phí là do

A. sông chảy qua các bậc cao nguyên xếp tầng

B. sông dốc, tốc độ dòng chảy lớn

C. lưu lượng nước lớn

D. có nhiều hồ

40. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đứng về kinh tế - xã hội của vùng Đông Nam Bộ?

A. Chính sách phát triển phù hợp

B. Kinh tế hàng hóa phát triển muộn

C. Giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất

D. Cơ cấu ngành kinh tế phát triển

© All rights reserved VietJack