vietjack.com

185 câu  Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1:Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng oxy có đáp án (Mới nhất)
Quiz

185 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1:Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng oxy có đáp án (Mới nhất)

V
VietJack
ToánLớp 109 lượt thi
185 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?

u1=1;0

u2=0;1.

u3=1;1.

u4=1;1.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy?

u1=1;1.

u2=0;1.

u3=1;0.

u4=1;1.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-2) và B(1;4)

u1=1;2.

u2=2;1.

u3=2;6.

u4=1;1.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0;0) và điểm M(a;b)?

u1=0;a+b.

u2=a;b.

u3=a;b.

u4=a;b.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(a;0) và B(0;b)?

u1=a;b

u2=a;b

u3=b;a

u4=b;a

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường phân giác góc phần tư thứ nhất?

u1=1;1.

u2=0;1.

u3=1;0.

u4=1;1.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox?

n1=0;1.

n2=1;0.

n3=1;0.

n4=1;1.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy?

n1=1;1.

n2=0;1.

n3=1;1.

n4=1;0.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3) và B(4;1)?

n1=2;2.

n2=2;1.

n3=1;1.

n4=1;2.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm A(a;b) ?

n1=a;b.

n2=1;0.

n3=b;a.

n4=a;b.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A(a;0) và B(0;b) ?

n1=b;a.

n2=b;a.

n3=b;a.

n4=a;b.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường phân giác góc phần tư thứ hai?

n1=1;1.

n2=0;1.

n3=1;0.

n4=1;1.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u=2;1. Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của d?

n1=1;2.

n2=1;2.

n3=3;6.

n4=3;6.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n=4;2. Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của d?

u1=2;4.

u2=2;4.

u3=1;2.

u4=2;1.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u=3;4. Đường thẳng a vuông góc với d có một vectơ pháp tuyến là:

n1=4;3.

n2=4;3.

n3=3;4.

n4=3;4.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n=2;5. Đường thẳng d vuông góc với  có một vectơ chỉ phương là:

u1=5;2.

u2=5;2.

u3=2;5.

u4=2;5.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u=3;4. Đường thẳng d song song với  có một vectơ pháp tuyến là:

n1=4;3.

n2=4;3.

n3=3;4.

n4=3;4.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n=2;5. Đường thẳng d song song với  có một vectơ chỉ phương là:

u1=5;2.

u2=5;2.

u3=2;5.

u4=2;5.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?

1

2

4

Vô số

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng d đi qua điểm M(1;-2) và có vectơ chỉ phương u=3;5 có phương trình tham số là:

d:x=3+ty=52t

d:x=1+3ty=2+5t

d:x=1+5ty=23t

d:x=3+2ty=5+t

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vectơ chỉ phương u=1;2 có phương trình tham số là:

d:x=1y=2

d:x=2ty=t

d:x=ty=2t

d:x=2ty=t

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng d đi qua điểm M(0;-2) và có vectơ chỉ phương u=3;0 có phương trình tham số là:

d:x=3+2ty=0

d:x=0y=2+3t

d:x=3y=2t

d:x=3ty=2

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d:x=2y=1+6t?

u1=6;0

u2=6;0

u3=2;6

u4=0;1

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ:x=512ty=3+3t?

u1=1;6.

u2=12;3

u3=5;3

u4=5;3

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;-1) và B(2;5).

x=2y=1+6t.

x=2ty=6t.

x=2+ty=5+6t.

x=1y=2+6t.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(-1;3) và B(3;1).

x=1+2ty=3+t

x=12ty=3t

x=3+2ty=1+t

x=12ty=3+t

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;1) và B(2;2) có phương trình tham số là:

x=1+ty=2+2t.

x=1+ty=1+2t.

x=2+2ty=1+t.

x=ty=t.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-7) và B(1;-7) có phương trình tham số là:

x=ty=7

x=ty=7t

x=3ty=17t

x=ty=7

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm O(0;0) và M(1;-3)?

x=1ty=3t

x=1+ty=33t

x=12ty=3+6t

x=ty=3t

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2;0)¸ B(0;3) và C(-3;-1). Đường thẳng đi qua điểm B và song song với AC có phương trình tham số là:

x=5ty=3+t.

x=5y=1+3t.

x=ty=35t.

x=3+5ty=t.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3;2)¸ P(0;4) và Q(0;-2). Đường thẳng đi qua điểm A và song song với PQ có phương trình tham số là:

x=3+4ty=22t.

x=32ty=2+t.

x=1+2ty=t.

x=1+2ty=2+t.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có đỉnh A(2;-1) và phương trình đường thẳng chứa cạnh CD x=1+4ty=3t. Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh AB.

x=2+3ty=22t

x=24ty=13t

x=23ty=14t

x=23ty=1+4t

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(-3;5) và song song với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.

x=3+ty=5t

x=3+ty=5+t

x=3+ty=5+t

x=5ty=3+t

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(4;-7) và song song với trục Ox.

x=1+4ty=7t

x=4y=7+t

x=7+ty=4

x=ty=7

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;4), B(3;2) và C(7;3). Viết phương trình tham số của đường trung tuyến CM của tam giác.

x=7y=3+5t.

x=35ty=7.

x=7+ty=3.

x=2y=3t.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;4), B(5;0) và C(2;1). Trung tuyến BM của tam giác đi qua điểm N có hoành độ bằng 20 thì tung độ bằng:

-12

252.

-13

272.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?

1

2

4

Vô số

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d:x2y+2017=0?

n1=0;2

n2=1;2

n3=2;0

n4=2;1

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d:3x+y+2017=0?

n1=3;0

n2=3;1

n3=6;2

n4=6;2

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d:x=1+2ty=3t?

n1=2;1

n2=1;2

n3=1;2

n4=1;2

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d:2x3y+2018=0?

u1=3;2

u2=2;3

u3=3;2

u4=2;3

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A(-3;2), B(-3;3) có một vectơ pháp tuyến là:

n1=6;5

n2=0;1

n3=3;5

n4=1;0

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng Δ:x3y2=0. Vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của ?

n1=1;3

n2=2;6

n3=13;1

n4=3;1

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng d đi qua điểm A(1;-2) và có vectơ pháp tuyến n=2;4 có phương trình tổng quát là:

d:x+2y+4=0.

d:x2y5=0.

d:2x+4y=0.

d:x2y+4=0.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng d đi qua điểm M(0;-2) và có vectơ chỉ phương u=3;0 có phương trình tổng quát là:

d:x=0.

d:y+2=0.

d:y2=0.

d:x2=0.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng d đi qua điểm A(-4;5) và có vectơ pháp tuyến n=3;2 có phương trình tham số là:

x=42ty=5+3t

x=2ty=1+3t

x=1+2ty=3t

x=52ty=4+3t

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng d:x=35ty=1+4t?

4x+5y+17=0

4x-5y+17=0

4x+5y-17=0

4x-5y-17=0

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng d:x=15y=6+7t?

x15=0

x+15=0

6x15y=0

xy9=0

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d:xy+3=0?

x=ty=3+t.

x=ty=3t.

x=3y=t.

x=2+ty=1+t.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d:3x2y+6=0?

x=3ty=2t+3.

x=ty=32t+3.

x=ty=32t+3.

x=2ty=32t+3.

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d:3x+5y+2018=0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

d có vectơ pháp tuyến n=3;5 .

d có vectơ chỉ phương u=5;3 .

d có hệ số góc k=53 .

d song song với đường thẳng Δ:3x+5y=0 .

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng d đi qua điểm M(1;2) và song song với đường thẳng Δ:2x+3y12=0 có phương trình tổng quát là:

2x+3y8=0

2x+3y+8=0

4x+6y+1=0

4x3y8=0

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua O và song song với đường thẳng Δ:6x4x+1=0 là:

3x2y=0.

4x+6y=0.

3x+12y=0.

6x4y1=0.

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng d đi qua điểm M(1;-2) và vuông góc với đường thẳng Δ:2x+y3=0 có phương trình tổng quát là:

2x+y=0

x2y3=0

x+y1=0

x2y+5=0

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A(4;-3) và song song với đường thẳng d:x=32ty=1+3t

3x+2y+6=0

2x+3y+17=0

3x+2y-6=0

3x2y+6=0

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC A2;0, B0;3, C3;1. Đường thẳng d đi qua B và song song với AC có phương trình tổng quát là:

5xy+3=0

5x+y3=0

x+5y15=0

x-5y+15=0

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(-1;0) và vuông góc với đường thẳng Δ:x=ty=2t.

2x+y+2=0

2x-y+2=0

x2y+1=0

x+2y+1=0

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng d đi qua điểm M(-2;1) và vuông góc với đường thẳng Δ:x=13ty=2+5t có phương trình tham số là:

x=23ty=1+5t.

x=2+5ty=1+3t.

x=13ty=2+5t.

x=1+5ty=2+3t.

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(-1;2) và song song với đường thẳng Δ:3x13y+1=0.

x=1+13ty=2+3t

x=1+13ty=2+3t

x=113ty=2+3t

x=1+3ty=213t

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm A(-1;2) và vuông góc với đường thẳng Δ:2xy+4=0.

x=1+2ty=2t

x=ty=4+2t

x=1+2ty=2+t

x=1+2ty=2t

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(-2;-5) và song song với đường phân giác góc phần tư thứ nhất.

x+y3=0

x-y3=0

x+y+3=0

2xy1=0

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(3;-1) và vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ hai.

x+y4=0

x-y4=0

x+y+4=0

x-y+4=0

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(-4;0) và vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ hai.

x=ty=4+t

x=4+ty=t

x=ty=4+t

x=ty=4-t

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(-1;2) và song song với trục Ox.

y+2=0

x+1=0

x-1=0

y2=0

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(6;-10) và vuông góc với trục Oy.

x=10+ty=6

d:x=2+ty=10

d:x=6y=10t

d:x=6y=10+t

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-1) và B(1;5) là:

x+3y+6=0.

3xy+10=0.

3xy+6=0.

3x+y8=0.

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A(-2;0) và B(0;3) là:

2x3y+4=0

3x2y+6=0

3x2y-6=0

2x3y-4=0

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;-1) và B(2;5) là:

x+y1=0.

2x7y+9=0.

x+2=0.

x-2=0.

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-7) và B(1;-7) là:

y7=0.

y+7=0.

x+y+4=0.

x+y+6=0.

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC A1;1, B(0;2), C4;2.. Lập phương trình đường trung tuyến của tam giác ABC kẻ từ A 

x+y2=0.

2x+y3=0.

x+2y3=0.

xy=0.

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường trung trực của đoạn AB với A(1;-4) và B(5;2) có phương trình là:

2x+3y3=0.

3x+2y+1=0.

3xy+4=0.

x+y1=0.

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường trung trực của đoạn AB với A(4;-1) và B(1;-4) có phương trình là:

x+y=1.

x+y=0

yx=0.

x-y=1.

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường trung trực của đoạn AB với A(1;-4) và B(1;2) có phương trình là:

y+1=0.

x+1=0.

y-1=0.

x-4y=0.

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường trung trực của đoạn AB với A(1;-4) và B(3;-4) có phương trình là :

y+4=0.

x+y2=0.

x2=0.

y-4=0.

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;-1),B(4;5) và C(-3;2). Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ A

7x+3y11=0.

3x+7y+13=0.

3x+7y+1=0.

7x+3y+13=0.

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;-1), B(4;5) và C(-3;2). Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ B

3x5y13=0.

3x+5y20=0.

3x+5y37=0.

5x3y5=0.

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABCcó A(2;-1), B(4;5)và C(-3;2).Lập phương trình đường cao của tam giác

ABC kẻ từ C

x+y1=0.

x+3y3=0.

3x+y+11=0.

3xy+11=0.

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng: d1:x2y+1=0 d2:3x+6y10=0.

Trùng nhau.

Song song.

Vuông góc với nhau.

Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Xem đáp án
79. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng :d1:3x2y6=0 d2:6x2y8=0.

Trùng nhau.

Song song.

Vuông góc với nhau.

Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Xem đáp án
80. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:x3y4=1 d2:3x+4y10=0.

Trùng nhau.

Song song.

Vuông góc với nhau.

Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Xem đáp án
81. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:x=1+ty=22t d2:x=22t'y=8+4t'.

Trùng nhau.

Song song.

Vuông góc với nhau.

Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Xem đáp án
82. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:x=3+4ty=26t d2:x=22t'y=8+4t'.

Trùng nhau.

Song song.

Vuông góc với nhau.

Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Xem đáp án
83. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định vịtrí tương đối của hai đường thẳng Δ1:x=3+32ty=1+43t và Δ2:x=92+9t'y=13+8t'

Trùng nhau.

Song song.

Vuông góc với nhau.

Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Xem đáp án
84. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng: Δ1:7x+2y1=0 và Δ2:x=4+ty=15t.

 

Trùng nhau.

Song song.

Vuông góc với nhau.

Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Xem đáp án
85. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng: d1:x=4+2ty=13t d2:3x+2y14=0.

Trùng nhau.

Song song.

Vuông góc với nhau.

Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Xem đáp án
86. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng: d1:x=4+2ty=15t d2:5x+2y14=0.

Trùng nhau.

Song song.

Vuông góc với nhau.

Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Xem đáp án
87. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:x=2+3ty=2t d2:x=2t'y=2+3t'

Trùng nhau.

Song song.

Vuông góc với nhau.

Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Xem đáp án
88. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng d1:x=2+ty=3+2t và d2:x=5t1y=7+3t1.

Khẳng định nào sau đây là đúng:

d1 song song d2.

d1d2 cắt nhau tại M(1;-3).

d1 trùng với d2.

d1d2 cắt nhau tại M(3; -1).

Xem đáp án
89. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng d1:x=1ty=5+3t d2: x2y+1=0. Khẳng định nào sau đây là đúng:

d1 song song d2.

d2 song song với trục Ox.

d2 cắt trục Oy tại M0;12.

d1d2 cắt nhau tại M18;38.

Xem đáp án
90. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bốn điểm A(4;-3), B(5;1), C(2;3) và D(-2;2). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.

Trùng nhau.

Song song.

Vuông góc với nhau.

Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Xem đáp án
91. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bốn điểm A(1;2), B(4;0), C(1;-3) và D(7;-7). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.

Trùng nhau.

Song song.

Vuông góc với nhau.

Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Xem đáp án
92. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cặp đường thẳng nào sau đây vuông góc với nhau?

d1:x=ty=12td2:2x+y1=0.

d1:x2=0d2:x=ty=0.

d1:2xy+3=0d2:x2y+1=0.

d1:2xy+3=0d2:4x2y+1=0.

Xem đáp án
93. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng 2x+3y1=0?

2x+3y+1=0

x2y+5=0

2x3y+3=0

4x6y2=0

Xem đáp án
94. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng nào sau đây không có điểm chung với đường thẳng x3y+4=0?

x=1+ty=2+3t.

x=1ty=2+3t.

x=13ty=2+t.

x=13ty=2-t.

Xem đáp án
95. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng 4x3y+1=0?

x=4ty=33t.

x=4ty=3+3t.

x=4ty=33t.

x=8ty=3+t.

Xem đáp án
96. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng nào sau đây có vô số điểm chung với đường thẳng x=ty=1?

x=0y=1+2018t.

x=1+ty=0.

x=1+2018ty=1.

x=1y=1+t.

Xem đáp án
97. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng nào sau đây có đúng một điểm chung với đường thẳng x=2+3ty=57t?

7x+3y1=0.

7x+3y+1=0.

3x7y+2018=0.

3x+7y+2018=0.

Xem đáp án
98. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng: d1:3x+4y+10=0 d2:2m1x+m2y+10=0 trùng nhau?

m±2

m±1

m=2

m=1

Xem đáp án
99. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng có phương trình d1:mx+m1y+2m=0 và d2:2x+y1=0. Nếu d1 song song d2 thì:

m = 2

m = -1

m= -2

m = 1

Xem đáp án
100. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hai đường thẳng d1:2x3y+4=0 d2:x=23ty=14mt cắt nhau.

m12.

m2.

m12.

m=12.

Xem đáp án
101. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của a thì hai đường thẳng: d1:2x4y+1=0 và d2:x=1+aty=3a+1t vuông góc với nhau?

a= -2

a = 2

a = -1

a = 1

Xem đáp án
102. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d1:x=2+2ty=3t d2:x=2+mty=6+12mt trùng nhau?

m=12

m = -2

m = 2

m±2

Xem đáp án
103. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng

d1:x=2+2ty=1+mt d2:4x3y+m=0 trùng nhau.

m = -3

m = 1

m=43

m

Xem đáp án
104. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d1:2x+y+4m=0 d2:m+3x+y+2m1=0 song song?

m = 1

m = -1

m = 2

m = 3

Xem đáp án
105. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng

Δ1:2x3my+10=0 Δ2:mx+4y+1=0 cắt nhau.

1<m<10.

m = 1.

Không có m.

Với mọi m.

Xem đáp án
106. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng Δ1:mx+y19=0 Δ2:m1x+m+1y20=0 vuông góc?

Với mọi m .

m = 2.

Không có m.

m=±1.

Xem đáp án
107. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng : d1:3mx+2y+6=0 d2:m2+2x+2my+6=0 cắt nhau

m1

m1

m

m1m1

Xem đáp án
108. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d1:2x3y10=0 d2:x=23ty=14mt vuông góc?

m=12

m=98

m=-98

m=54

Xem đáp án
109. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d1:4x3y+3m=0 d2:x=1+2ty=4+mt trùng nhau?

m=83

m=83

m=43

m=43

Xem đáp án
110. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d1:3mx+2y6=0 d2:m2+2x+2my3=0 song song?

m=1;  m=1.

m

m = 2

  m=1.

Xem đáp án
111. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d1:x=8m+1ty=10+t d2:mx+2y14=0 song song?

m=1m=2

m = 1

m = - 2

m

Xem đáp án
112. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d1:m3x+2y+m21=0 d2:x+my+m22m+1=0 cắt nhau?

m1

m1m2

m2

m-1m-2

Xem đáp án
113. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

Δ1:x=m+2ty=1+m2+1t Δ2:x=1+mty=m+t trùng nhau?

Không có m.

m=43.

m = 1.

m = -3.

Xem đáp án
114. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng Δ:5x+2y10=0 và trục hoành.

(0;2)

(0;5)

(2;0)

(-2;0)

Xem đáp án
115. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d:x=2ty=5+15t và trục tung.

23;0

( 0;-5)

(0;5)

(-5; 0)

Xem đáp án
116. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 7x3y+16=0 và x+ 10= 0.

(-10;-18)

(10;18)

(-10; 18)

(10; -18)

Xem đáp án
117. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng

d1:x=3+4ty=2+5t và d2:x=1+4t'y=75t'.

(1;7)

( -3;2)

(2; -3)

(5;1)

Xem đáp án
118. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng  d1:2x+3y19=0  d2:x=22+2ty=55+5t. Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng đã cho.

(2;5)

(10;25)

(-1;7)

(5;2)

Xem đáp án
119. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A( -2;0),B(1;4) và đường thẳng d:x=ty=2t. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và d.

( 2;0)

(-2 ;0)

(0;2)

(0;-2)

Xem đáp án
120. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định a để hai đường thẳng d1:ax+3y4=0 d2:x=1+ty=3+3t cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành.

a = 1

a = -1

a = 2

a = -2

Xem đáp án
121. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai đường thẳng d1:4x+3mym2=0 và d2:x=2+ty=6+2t cắt nhau tại một điểm thuộc trục tung.

m = 0 hoặc m=6.

m = 0 hoặc m=2.

m = 0 hoặc m=2.

m = 0 hoặc m=6

Xem đáp án
122. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba đường thẳng d1:3x2y+5=0, d2:2x+4y7=0, d3:3x+4y1=0. Phương trình đường thẳng d đi qua giao điểm của d1 và d2, và song song với d3 là:

24x+32y53=0

24x+32y+53=0

24x-32y+53=0

24x-32y53=0

Xem đáp án
123. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lập phương trình của đường thẳng Δ đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1:x+3y1=0, d2:x3y5=0 và vuông góc với đường thẳng d3:2xy+7=0.

3x+6y5=0

6x+12y5=0

6x+12y+10=0

x+2y+10=0

Xem đáp án
124. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình d1:3x4y+15=0, d2:5x+2y1=0 d3:mx2m1y+9m13=0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm.

m=15.

m = -5

m=-15.

m = 5

Xem đáp án
125. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu ba đường thẳng  d1: 2x+y4=0,d2:5x2y+3=0 và d3:mx+3y2=0 đồng quy thì m nhận giá trị nào sau đây?

125.

-125.

12

-12

Xem đáp án
126. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng d1:3x4y+15=0, d2:5x+2y1=0 d3:mx4y+15=0 đồng quy?

m = -5

m = 5

m = 3

m = -3

Xem đáp án
127. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng d1:2x+y1=0, d2:x+2y+1=0 d3:mxy7=0 đồng quy?

m = -6

m = 6

m = -5

m = 5

Xem đáp án
128. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng d:51x30y+11=0 đi qua điểm nào sau đây?

M1;43.

N1;43.

P1;34.

Q1;34.

Xem đáp án
129. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d:x=1+2ty=3t?

M ( 2;- 1)

N( -7;0)

P(3;5)

Q(3;2)

Xem đáp án
130. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng 12x7y+5=0 không đi qua điểm nào sau đây?

M(1;1)

N(-1;-1)

P512;0

Q1;177

Xem đáp án
131. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng x=1+2ty=35t?

M(-1;3)

N(1;-2)

P ( 3;1)

Q ( -3;8)

Xem đáp án
132. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng

d1:2xy10=0 và d2:x3y+9=0.

30o.

45o.

65o.

135o.

Xem đáp án
133. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng

d1:7x3y+6=0 và d2:2x5y4=0.

π4

π3

2π3

3π4

Xem đáp án
134. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1:2x+23y+5=0 d2:y6=0. 

30o.

45o.

60o.

90o.

Xem đáp án
135. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1:x+3y=0 d2:x+10=0. 

30o.

45o.

60o.

90o.

Xem đáp án
136. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng: d1:6x5y+15=0 và d2:x=106ty=1+5t.

30o.

45o.

60o.

90o.

Xem đáp án
137. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d1:x+2y7=0 d2:2x4y+9=0. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

35

25

35

35

Xem đáp án
138. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d1:x+2y2=0 d2:xy=0. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

1010

23

33

3

Xem đáp án
139. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d1:10x+5y1=0 d2:x=2+ty=1t. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

31010

35

1010

310

Xem đáp án
140. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d1:3x+4y+1=0 d2:x=15+12ty=1+5t. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

5665

-3365

665

3365

Xem đáp án
141. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d1:2x+3y+m21=0 d2:x=2m1+ty=m41+3t. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

3130.

255.

35.

-12

Xem đáp án
142. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng d1:3x+4y+12=0 d2:x=2+aty=12t. Tìm các giá trị của tham số a để d1 d2 hợp với nhau một góc bằng 450.

a=27 hoặc a = -14

a=72 hoặc A, B

a = 5hoặc a = -14

a=27hoặc a = 5

Xem đáp án
143. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng  đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1:2x+y3=0 và d2:x2y+1=0 đồng thời tạo với đường thẳng d3:y1=0 một góc 450 có phương trình:

x+(12)y=0 hoặc Δ:xy1=0.

Δ:x+2y=0 hoặc Δ:x-4y=0.

Δ:xy=0 hoặc Δ:x+y2=0.

Δ:2x+1=0 hoặc y+5=0..

Xem đáp án
144. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A(2;0) và tạo với trục hoành một góc 45°? 

Có duy nhất.

2.

Vô số.

Không tồn tại.

Xem đáp án
145. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng  tạo với đường thẳng d:x+2y6=0 một góc 450. Tìm hệ số góc k của đường thẳng .

k=13 hoặc k = -3

k=13 hoặc k = 3

k=-13hoặc k = -3

k=-13hoặc k = 3

Xem đáp án
146. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng có đúng hai giá trị của tham số k để đường thẳng d:y=kx tạo với đường thẳng Δ:y=x một góc 600. Tổng hai giá trị của k bằng:

- 8

-4

-1

1

Xem đáp án
147. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng Δ:ax+by+c=0 và hai điểm Mxm;ym, Nxn;yn không thuộc . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

M,N khác phía so với khi axm+bym+c.axn+byn+c>0.

M,N cùng phía so với khi axm+bym+c.axn+byn+c0

M,N khác phía so với khi axm+bym+c.axn+byn+c0

M,N cùng phía so với khi axm+bym+c.axn+byn+c>0.

Xem đáp án
148. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:3x+4y5=0 và hai điểm A(1;3), B(2;m). Tìm tất cả các giá trị của

tham số m để A và B nằm cùng phía đối với d.

m<0

m>14

m>1

m=14

Xem đáp án
149. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:4x7y+m=0  hai điểm A(1;2),B(3;-4). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để d và đoạn thẳng AB có điểm chung.

10m40

m>40m<10.

10<m<40

m<10

Xem đáp án
150. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:x=2+ty=13t  hai điểm A(1;2), B(-2;m). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A và B nằm cùng phía đối với d.

m>13

m13

m<13

m = 13

Xem đáp án
151. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:x=m+2ty=1t và hai điểm A(1;2),B(-3;4) . Tìm m để d cắt đoạn thẳngAB.

m < 3

m = 3

m > 3

Không tồn tại m.

Xem đáp án
152. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;3), B(-2;4) và C(-1;5). Đường thẳng d:2x3y+6=0 cắt cạnh nào của tam giác đã cho?

Cạnh AC.

Cạnh AB.

Cạnh BC.

Không cạnh nào.

Xem đáp án
153. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi hai đường thẳng Δ1:x+2y3=0 Δ2:2xy+3=0.

3x+y=0x3y=0.

3x+y=0x+3y6=0.

3x+y=0-x+3y6=0.

3x+y+6=0x3y-6=0.

Xem đáp án
154. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường thẳng Δ:x+y=0 và trục hoành.

1+2x+y=0; x12y=0

1+2x+y=0; x+12y=0

1+2x-y=0; x+12y=0

x+1+2y=0; x+12y=0

Xem đáp án
155. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A74;3, B(1;2) và C(-4;3). Phương trình đường phân giác trong của góc A là:

4x+2y13=0.

4x8y+17=0.

4x2y1=0.

4x+8y31=0.

Xem đáp án
156. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;5), B(-4;-5) và C(4;-1). Phương trình đường phân giác ngoài của góc A là:

y+5=0.

y-5=0.

x+1=0.

x-1=0.

Xem đáp án
157. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1:3x4y3=0 và d2:12x+5y12=0. Phương trình đường phân

giác góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng d1 và d2 là:

3x+11y3=0.

11x3y11=0.

3x-11y3=0.

11x+3y11=0.

Xem đáp án
158. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm Mx0;y0 và đường thẳng Δ:ax+by+c=0. Khoảng cách từ điểm M đến  được tính bằng công thức:

dM,Δ=ax0+by0a2+b2.

dM,Δ=ax0+by0a2+b2.

dM,Δ=ax0+by0+ca2+b2.

dM,Δ=ax0+by0+ca2+b2.

Xem đáp án
159. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách từ điểm M( -1;1) đến đường thẳng Δ:3x4y3=0 bằng:

25.

2

45.

425.

Xem đáp án
160. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng x3y+4=0 2x+3y1=0 đến đường thẳng Δ:3x+y+4=0 bằng:

210

3105

105

2

Xem đáp án
161. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;2), B(0;3) và C(0;4). Chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng:

15

3

125

35

Xem đáp án
162. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3;-4) , B(1;5) và C(3;1). Tính diện tích tam giác ABC.

10

5

26

25

Xem đáp án
163. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách từ điểm M(0;3) đến đường thẳng Δ:xcosα+ysinα+32sinα=0 bằng:

6

6

3sinα.

3cosα+sinα.

Xem đáp án
164. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách từ điểm M(2;0) đến đường thẳng Δ:x=1+3ty=2+4t bằng:

2

25.

105.

52

Xem đáp án
165. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm M(15;1) đến một điểm bất kì thuộc đường thẳng Δ:x=2+3ty=t bằng:

10.

110.

165

5

Xem đáp án
166. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A(-1;2) đến đường thẳng Δ:mx+ym+4=0 bằng 25.

m = 2

m=2m=12

m=12

Không tồn tại m

Xem đáp án
167. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng d1:x=ty=2t và d2:x2y+m=0 đến gốc toạ độ bằng 2.

m=4m=2.

m=4m=-2.

m=4m=2.

m=4m=-2.

Xem đáp án
168. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn (C) có tâm là gốc tọa độ O(0;0) và tiếp xúc với đường thẳng Δ:8x+6y+100=0. Bán kính R của đường tròn (C) bằng:

R= 4

R= 6

R= 8

R= 10

Xem đáp án
169. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn (C) có tâm I(-2;-2) và tiếp xúc với đường thẳng Δ:5x+12y10=0. Bán kính R của đường tròn (C) bằng:

R=4413

R=2413

R=44

R=713

Xem đáp án
170. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì đường thẳng Δ:22x22y+m=0 tiếp xúc với đường tròn C:x2+y2=1?

m = 1

m= 0

m= 2

m=22

Xem đáp án
171. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d:21x11y10=0.Trong các điểm M(21;-3), N(0;4), P(-19;5)và Q(1;5) điểm nào gần đường thẳng dnhất?

M

N

P

Q

Xem đáp án
172. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d:7x+10y15=0. Trong các điểm M(1;-3), N(0;4), P(-19;5) và Q(1;5) điểm nào cách xa đường thẳng d nhất?

M

N

P

Q

Xem đáp án
173. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;3) và B(1;4). Đường thẳng nào sau đây cách đều hai điểm A và B?

xy+2=0.

x+2y=0.

2x2y+10=0.

xy+100=0.

Xem đáp án
174. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(0;1), B(12;5) và C(-3;0). Đường thẳng nào sau đây cách đều ba điểmA B và C.

x3y+4=0

x+y+10=0

x+y=0

5xy+1=0

Xem đáp án
175. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;1), B(-2;4) và đường thẳng Δ:mxy+3=0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để  cách đều hai điểm A, B.

m=1m=2.

m=-1m=2.

m=1m=1.

m=2m=2.

Xem đáp án
176. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song:Δ1:6x8y+3=0 Δ2:3x4y6=0 bằng:

12

32

2

52

Xem đáp án
177. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d:7x+y3=0 Δ: x=2+ty=27t.

322

15

9

950

Xem đáp án
178. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d1:6x8y101=0 d2:3x4y =0 bằng:

10,1

1,01

101

101

Xem đáp án
179. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;1), B(4;-3) và đường thẳng d:x2y1=0. Tìm điểm M thuộc d có tọa độ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 6.

M(3;7)

M(7;3)

M(-43; -27)

M3;2711.

Xem đáp án
180. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(0;1) và đường thẳng d:x=2+2ty=3+t. Tìm điểm M thuộc d và cách A một khoảng bằng 5, biết M có hoành độ âm.

M(4;4)

M4;4M245;25.

M245;25.

M(-4;4)

Xem đáp án
181. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng có đúng hai điểm thuộc trục hoành và cách đường thẳng Δ:2xy+5=0 một khoảng bằng 25. Tích hoành độ của hai điểm đó bằng:

754.

254.

2254.

Đáp số khác.

Xem đáp án
182. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(3;-1) và B(0;3). Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 1.

M72;0M1;0.

M143;0M43;0.

M72;0M1;0.

M-143;0M-43;0.

Xem đáp án
183. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(3;0)và B(0;-4). Tìm điểm M thuộc trục tung sao cho diện tích tam giác

MAB bằng 6

M0;0M0;8.

M(0;-8)

M(0;6)

M0;0M0;6.

Xem đáp án
184. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng Δ1:3x2y6=0 và Δ2:3x2y+3=0. Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho M cách đều hai đường thẳng đã cho.

M0;12.

M12;0.

M-12;0.

M2;0.

Xem đáp án
185. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-2;2) ,B(4;-6)và đường thẳng d:x=ty=1+2t. Tìm điểm Mthuộc dsao cho M cách đều hai điểm A,B

M(3;7)

M(-3;-5)

M(2;5)

M(-2;-3)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack