vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (Thông hiểu)

V
VietJack
ToánLớp 107 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?

BC là một vecto pháp tuyến của đường cao AH

BC là một vecto chỉ phương của đường thẳng BC

Các đường thẳng AB, BC, CA đều có hệ số góc

Đường trung trực của AB có AB là vecto pháp tuyến

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng Δ vuông góc với đường thẳng AB, với A (−2; 1) và B (4; 3).

Đường thẳng Δ có một vectơ chỉ phương là

c=1;-3

a=3;1

d=1;3

b=3;-1

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng (d): 3x – 7y + 15 = 0. Mệnh đề nào sau đây sai?

u=7;3 là vec tơ chỉ phương của (d)

(d) có hệ số góc k=37

(d) không đi qua gốc tọa độ

(d) đi qua hai điểm M-13;2 và N (5; 0)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (d): x=1-ty=3+2t điểm nào sau đây thuộc d?

(−1; −3)

(−1; 2)

(2; 1)

(0; 1)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng 4x − 3y – 26 = 0 và 3x + 4y – 7 = 0.

(2; −6)

(5; 2)

(5; −2)

Không có giao điểm

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng d và d’ biết d: 2x + y – 8 = 0 và d’: x=1+2ty=3-t. Biết

 I (a; b) là tọa độ giao điểm của d và d’. Khi đó tổng a + b bằng?

5

1

3

6

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A (−2; 4); B (−6; 1) là:

3x + 4y – 10 = 0

3x − 4y + 22 = 0

3x − 4y + 8 = 0

3x − 4y – 22 = 0

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cặp điểm nào dưới đây nằm cùng phía so với đường thẳng x − 2y + 3 = 0?

M (0; 1) và P (0; 2)

P (0; 2) và N (1; 1)

M (0; 1) và Q (2; −1)

M (0; 1) và N (1; 5)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng (d): 3x + 5y – 15 = 0. Phương trình nào sau đây không phải là một dạng khác của (d):

x5+y3=1

y=-35x+3

x=ty=5tR

x=5-53ty=ttR

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng (d): x − 2y + 1 = 0. Nếu đường thẳng (Δ) đi qua M (1; −1) và song song với (d) thì (Δ) có phương trình

x − 2y – 3 = 0

x − 2y + 5 = 0

x − 2y + 5 = 0

x + 2y + 1 = 0

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm A (1; −2), B (5; −4), C (−1; 4). Đường cao AA′ của tam giác ABC có phương trình

3x − 4y + 8 = 0

3x − 4y – 11 = 0

−6x + 8y + 11 = 0

8x + 6y + 13 = 0

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d: x − 2y – 3 = 0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M (0; 1) trên đường thẳng

H (−1; 2)

H (5; 1)

H (3; 0)

H (1; −1)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M (4; 1), N (−1; 2), M′ (x; y) là điểm đối xứng với M qua N. Khi đó x + y có giá trị là:

-3

3

9

-9

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d1=x+2y-7=0 và d2: 2x-4y+9=0. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho

-35

25

35

35

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A (1; 2),  B (0; 3) và C (4; 0). Chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng

15

3

125

35

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack