vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (Vận dụng)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (Vận dụng)

V
VietJack
ToánLớp 107 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định m để 2 đường thẳng d: 2x – 3y + 4 = 0 và d’: x=2-3ty=1-4mt vuông góc

m=98

m=12

m=-12

m=-98

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng d1:x=-1+3ty=1+2t;d2:x+33=y1. Tọa độ giao điểm của d1 và d2 là:

-2;13

-1;13

1;-13

1;13

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng (Δ1): 3x + 4y – 1 = 0 và (Δ2): (2m − 1)x + m2y + 1 = 0 trùng nhau

m=2

mọi m

không có m

m = ±1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 đường thẳng (d1): 3x − 2y + 5 = 0, (d2): 2x + 4y – 7 = 0, (d3):  3x + 4y – 1 = 0. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua giao điểm của (d1), (d2) và song song với (d3).

24x + 32y – 53 = 0

24x + 32y + 53 = 0

24x − 32y + 53 = 0

24x − 32y – 53 = 0

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ΔABC có A (1; 2), B (4; −2), C (−3; 5). Một véctơ chỉ phương của đường phân giác trong của góc A là

u=2;1

u=1;-1

u=1;1

u=1;2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (d): x=2+3ty=3+t. Hỏi có bao nhiêu điểm Md cách A(9; 1) một đoạn bằng 5

1

0

3

2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC biết trực tâm H (1; 1) và phương trình cạnh AB: 5x − 2y + 6 = 0, phương trình cạnh AC: 4x + 7y – 21 = 0. Phương trình cạnh BC là

4x − 2y + 1 = 0

x − 2y + 14 = 0

x + 2y – 14 = 0

x − 2y – 14 = 0

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng d: xa+yb=1, với a0,b0 đi qua điểm M(-1;6) và tạo với các tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 4. Tính S = a + 2b

S=10

S=6

S=-5+773

S=-743

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M (2; -3) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB vuông cân

[x+y+1=0x-y-5=0

[x+y-1=0x-y-5=0

x+y+1=0

[x+y-1=0x-y+5=0

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi Δ là đường thẳng song song với đường thẳng d: 3x − 2y + 12 = 0 và cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho  AB=13. Phương trình nào dưới đây có thể là phương trình của Δ?

3x − 2y + 12 = 0

3x − 2y – 12 = 0

6x − 4y – 12 = 0

3x − 4y – 6 = 0

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác MNP vuông tại M. Biết điểm M (2; 1), N (3; −2) và P là điểm nằm trên trục Oy. Tính diện tích tam giác MNP.

103

53

163

203

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A (−1; 2) đến đường thẳng Δ: mx + y – m + 4 = 0 bằng 25

m=2

[m=-2m=12

m=-12

Không tồn tại m

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm A (a; b) thuộc đường thẳng d:x=3-ty=2-t và cách đường thẳng Δ: 2x – y – 3 = 0 một khoảng bằng 25 và a > 0. Tính P = a.b

P = 72

P = −132

P = 132

P = −72

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lập phương trình đường phân giác trong của góc A của ΔABC biết A (2; 0); B (4; 1); C (1; 2).

3x – y – 6 = 0

x – y – 16 = 0

–y – 6 = 0

–x − 7y – 6 = 0

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có diện tích bằng S = 32, hai đỉnh A (2; −3) và B (3; −2). Trọng tâm G nằm trên đường thẳng 3x – y – 8 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C?

C (−10; −2) hoặc C (1; −1)

C (−2; −10) hoặc C (1; −1)

C (−2; 10) hoặc C (1; −1)

C (2; −10) hoặc C (1; −1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack