vietjack.com

180 câu trắc nghiệm tổng hợp Vi sinh đại cương có đáp án - Phần 3
Quiz

180 câu trắc nghiệm tổng hợp Vi sinh đại cương có đáp án - Phần 3

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở sinh sản đơn tính:

Giai đoạn 2n dài nhất

Giai đoạn n dài nhất

Giai đoạn 2n và n bằng nhau

Tất cả đều sai

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của thành tế bào nấm men:

Duy trì hình thái của tế bào

Duy trì áp suất thẩm thấu của tế bào

Cả hai câu a và b đều đúng

Cả a và b đều sai

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của ty thể (mytochondria):

Thực hiện các phản ứng oxy hóa giải phóng điện tử và thực hiện các quá trình tổng hợp protein

Tham gia tổng hợp ATP

Tham gia giải phóng năng lượng từ ATP

Cả ba đều đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

NST của nấm men có khả năng:

Phân chia theo kiểu gián phân

Phân chia theo kiểu trực phân

a, b đều sai

a, b đều đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TB nấm men sinh sản bằng bào tử:

Do 2 tế bào tiếp hợp với nhau

Từ một tế bào không tham gia tiếp hợp

Cả hai câu đều đúng

Cả hai câu đều sai

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở nấm men, không bào có ở:

Tế bào non

Tế bào già

Cả hai câu đều đúng

Cả hai câu đều sai

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không bào được hình thành từ:

Ty thể

Bộ máy golgi hay mạng lưới nội chất

Nhân

Bào quan

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp hợp đồng giao là phương thức:

Hai tế bào nấm men có hình dạng kích thước khác nhau tiếp hợp nhau

Hai tế bào nấm men có hình dạng kích thước giống nhau tiếp hợp nhau

Cả hai câu đều sai

Cả hai câu đều đúng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ribosome của nấm men:

Chỉ có 70s

Chỉ có 80s

Chứa cả hai loại 70s và 80s

Tất cả đều sai

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kích thước của tế bào nấm men:

Thay đổi theo điều kiện ngoại cảnh

Thay đổi theo từng giống, từng loài

Thay đổi theo tuổi, giống

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nấm men có đặc điểm:

Có cấu tạo đơn bào

Có cấu tạo đa bào và không có vách ngăn

Kích thước thường nhỏ hơn nấm mốc

Cả ba câu trên

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ribosome của tế bào nấm men chứa:

60-40% ARN, 40-60% protein

40-60% ARN, 60-40% protein

70-30% ARN, 30-70% protein

70-60% ARN, 40-30% protein

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành tế bào nấm men chiếm khoảng:

25-30% tế bào

30-35% tế bào

35-40% tế bào

45-50% tế bào

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp đảm bảo tính cứng trong thành nấm men là:

Lipoprotein

Glucan

cManan protein

b và c

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào thường nằm ở phần nảy chồi, không bị enzyme phân hủy, có tác dụng bảo vệ chồi non:

Protein

Lipid

Kitin

Cả ba đều sai

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu tạo ty thể gồm mấy lớp:

2

3

4

5

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sinh sản bằng cách phân đôi tế bào thường gặp ở giống nấm men:

Candida, Torulopsis

Schizosacharomyces, Endomyces

Debaryomyces, zygosaccharomyces

Brullera, Spocliobolus

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khuẩn ty giả ở nấm men Candida, Endomycopsis:

Gồm các tế bào hình dài, nối tiếp nhau dạng sợi

Kết quả từ sự nảy mầm liên tục của tế bào mẹ

Hình thành trong điều kiện không được cung cấp đầy đủ oxy

Cả ba câu trên đều đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khuẩn ty giả ở nấm men Candida, Endomycopsis:

Gồm các tế bào hình dài, nối tiếp nhau dạng sợi

Kết quả từ sự nảy mầm liên tục của tế bào mẹ

Hình thành trong điều kiện không được cung cấp đầy đủ oxy

Cả ba câu trên đều đúng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kỹ thuật PCR được phát hiện vào năm:

1965

1975

1985

1995

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kỹ thuật PCR gồm mấy giai đoạn:

2

3

4

5

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt độ dùng để tách hai sợi DNA dùng trong kỹ thuật:

75

64

94 – 96

72 – 75

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kỹ thuật PCR được ứng dụng để:

Tách dòng gen, gây đột biến điểm

Xác định vân tay di truyền

Xác định huyết thống, phân tích mẫu ADN cổ

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kỹ thuật PCR được phát minh do:

Fleming

Kary Mullis

Luis Pauster

Anne Taylor

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đoạn ADN được xử lý bằng kỹ thuật PCR qua 30 chu kỳ tạo ra:

30 DNA

60 DNA

230 DNA

260 DNA

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack