vietjack.com

180 câu trắc nghiệm tổng hợp Vi sinh đại cương có đáp án - Phần 2
Quiz

180 câu trắc nghiệm tổng hợp Vi sinh đại cương có đáp án - Phần 2

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ thống chuyển nhóm PTS,enzym III vừa ở trong tế bào chất vừa nối với màng tế bào?

Đúng

Sai

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngày nay, các sản phẩm có giá trị nhƣ: kháng sinh, vitamin, enzyme, acid amin v.v được sản xuất bằng con đƣờng …………………, là một trong những ngành ứng dụng các thành quả của di truyền vsv:

Thiên nhiên

Công nghệ sinh học

Công nghệ vật lý

Công nghệ hóa học

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đặc điểm di truyền của vsv:

Cấu tạo tế bào phức tạp, nhân ở thể đa bội, sinh sản chậm

Cấu tạo tế bào đơn giản, nhân ở thể đa bội, sinh sản chậm

Cấu tạo tế bào đơn giản, nhân ở thể đơn bội, sinh sản nhanh

Cấu tạo tế bào phức tạp, nhân ở thể đơn bội, sinh sản nhanh

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự thay đổi …………. những đặc tính (hình thái hay tính chất sinh lý) của vsv. Sự biến đổi này……….. nhưng………….:

Tạm thời, có tính di truyền, không thuận nghịch

Tạm thời, không có tính di truyền, có thuận nghịch

Vĩnh viễn, có tính di truyền, không thuận nghịch

Vĩnh viễn, không có tính di truyền, có thuận nghịch

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có mấy cách phân loại đột biến:

1

2

3

4

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chọn lọc đột biến người ta thƣờng dùng phương pháp phân lập vi khuẩn?

Đúng

Sai

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tiêm hỗn hợp phế cầu khuẩn Pneumococcus dạng S chết và dạng R sống vào chuột làm chuột chết là vì:

Dạng S sống lại khi tiêm h2 vào chuột làm chết chuột

Dạng R còn sống gây chết chuột

Dạng R nhận ADN của dạng S để biến thành dạng S gây chết chuột

Dạng R bao lấy dạng S để biến thành dạng S gây chết chuột

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình biến nạp gồm mấy giai đoạn?

3

4

5

6

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự truyền vật liệu di truyền ADN từ tế bào vi khuẩn cho sang tế bào vi khuẩn nhận qua trung gian thực khuẩn thể là hiện tượng:

Biến nạp

Tải nạp

Tiếp hợp

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta ứng dụng hiện tượng nào để lập bản đồ gen của vi khuẩn:

Tải nạp

Biến nạp

Tiếp hợp

Tất cả đều sai

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhân tố F trong F+ là:

Là một plasmid cấu tạo bởi ADN vòng

Được gắn vào nst của vi khuẩn

Đƣợc tách ra từ nst của tế bào hfr mang theo một đoạn ADN của NST

Cả a và c

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Sự hình thành bào tử của vi khuẩn là:

Hình thức đổi mới tế bào

Hình thức sống tiềm sinh

A, B đều sai

A, B đều đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình truyền yếu tố F từ vi khuẩn Hfr sang vi khuẩn F- cần:

30–60 phút

60 – 80 phút

80 – 100 phút

100 – 120 phút

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hiện tượng tiếp hợp, vi khuẩn cái là vi khuẩn:

Mang yếu tố giới tính F

Không mang yếu tố giới tính F

Được tách ra từ NST của tế bào Hfr mang theo một đoạn DNA của NST

Cả a và c

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm sinh sản của virus:

Sinh sản trực phân

Sinh sản phân đoạn

Sinh sản theo kiểu tổng hợp các thành phần sau đó lắp ráp lại

Sinh sản gián đoạn

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi lai hai virus F+ và F- kết quả tiếp hợp tạo thành:

2 virus F với tần số tái tổ hợp cao

2 virus với tần số tái tổ hợp thấp

2 virus F+ với tần số tái tổ hợp thấp

Không thể tiếp hợp

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những kĩ thuật ứng dụng di truyền vi khuẩn hiện nay là:

Kĩ thuật lấp ráp gen

Kĩ thuật PCR

Kĩ thuật hybridoma in situ (ADN probe)

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nấm men thuộc nhóm:

Prokaryote

Eukaryote

Thực vật

Động vật

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần tế bào nấm men gồm:

Lypoprotein

Monoprotein

Glucon

Cả ba đều đúng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhân tế bào nấm men:

Chứa ribosome, protein, không chứa acid nucleic, các hệ men

Chứa DNA, ribosome, không chứa protein

Chứa acid nucleic, các hệ men, ribosome, protein

Chứa acid nucleic, ribosome, protein

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong những chức năng của ty thể:

Thực hiện quá trình phân giải protein

Thực hiện các phản ứng oxy hóa khử

Tham gia tổng hợp acid amin

Tham gia tổng hợp ATP

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Màng sinh chất có chức năng:

Duy trì áp suất thẩm thấu

Duy trì hình thái tế bào

Hấp thu các chất dinh dưỡng và thải các sản phẩm trao đổi chất

Tích lũy các sản phẩm trao đổi chất

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức đơn lưỡng tính thường gặp ở:

Zygosaccharomyes

Balistosspoes

Saccharomyes cerevisiae

Tất cả đều sai

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức sinh sản phổ biến nhất của tế bào nấm men:

Bào tử

Nảy chồi

Phân chia

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sinh sản bằng bào tử bắn thƣờng gặp ở:

Sporoliomyces

Cudomyes

Zygosaccharomyes

Pichia

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack