vietjack.com

178 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đường tiệm cận của đồ thị hàm số có đáp án - Đề 5
Quiz

178 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đường tiệm cận của đồ thị hàm số có đáp án - Đề 5

2
2048.vn Content
ToánLớp 121 lượt thi
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right) = \frac{{x - 1}}{{{x^3} + x - 2}}\]. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số trên là

\(2\).

\(1\).

\(3\).

\(4\).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số \[y = \frac{{x - 2}}{{{x^2} - 9}}\] có bao nhiêu tiệm cận?

\[4\].

\[2\].

\[1\].

\[3\].

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 2x - 3}}{{{x^2} - 1}}\) là

\(1.\)

\(3.\)

\(0.\)

\(2.\)

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3{x^2} - 4x + 1}}{{{x^2} - 1}}\) là

\(3\).

\(2\).

\(4\).

\(1\).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\) là:

\(0\)

\(1\)

\(2\)

\(3\)

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 3}}{{{x^3} - 3x}}\) có bao nhiêu đường tiêm cận?

\(3\).

\(4\).

\(1\).

\(2\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = 1 - \frac{{x + 2}}{{{x^2} - x - 2}}\) là

\(1\).

\(2\).

\(3\).

\(4\).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{{x^3} - 2{x^2} + 1010x - 2020}}{{{x^3} - 8}}\). Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số là

\[1\].

\[2\].

\[4\].

\[3\].

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận xiên?

\(y = \frac{x}{{x + 1}}\).

\(y = \frac{{{x^2}}}{{{x^2} + 1}}\).

\(y = {x^2} - 1\).

\(y = \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{x - 1}}\).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \[y = \frac{3}{{{x^2} - 4}}\]là

\(1.\)

\(3.\)

\(0.\)

\(2.\)

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 4}}{{x + 1}}\) là

\(y = - x + 4\)

\(y = - x\).

\(y = x - 1\).

\(y = x\).

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số \[y = \frac{{{x^2} + x - 2}}{{x + 1}}\] là

\(y = - x\).

\(y = x\).

\(y = x - 2\).

\(y = - x - 2\).

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(n\)là số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{{x^2} - 4x + 3}}.\)Tìm \(n\)?

\(n = 3\).

\(n = 2\).

\(n = 0\).

\(n = 1\).

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số góc của đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số \(y = \frac{{5{x^2} - 4x - 1}}{{x + 2}}\)là:

\[2.\]

\[1.\]

\[5.\]

\[3.\]

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường tiệm cận xiêncủa đồ thị hàm số \(y = x + 1 + \frac{2}{{x + 2}}\) có phương trình là

\(x = - 2\).

\(y = x + 1\).

\(y = x - 1\).

\(y = 0\).

Xem đáp án
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{x + 1}}\) có dạng y = ax + b. Giá trị của a + b là:

0.

- 3.

- 2.

3.

Xem đáp án
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 2}}\) là :

\(y = x + 1\).

\(y = x - 1\).

\(y = x + 2\).

\(y = x\).

Xem đáp án
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{\left| {x - 2} \right| - 1}}{{2x + 3}}\) là

\(1\).

\(2\).

\(3\).

\(4\).

Xem đáp án
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{2{x^2} - 3x + 1}}\). Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là

\(3\).

\(2\).

\(4\).

\(1\).

Xem đáp án
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số \[y = \frac{{{x^2} + x - 2}}{{x + 2}}\] là

\(y = x + 1\).

\(y = x - 1\).

\(y = x + 2\).

\(y = x\).

Xem đáp án
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} - 3}}{{x + 1}}\). Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) có dạng \[y = ax + b\]. Giá trị của \[{a^2} + {b^2}\] là:

\(1\).

\(2\).

\(4\).

\(8\).

Xem đáp án
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số \[y = \frac{{{x^2}\left( {x - 4} \right)}}{{{x^2} + 1}}\] có đường tiệm cận xiên là?

\[y = x - 4\].

\[y = x + 4\].

\[y = x - 1\].

\[y = x + 1\].

Xem đáp án
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2{x^3} - 3{x^2} + 1}}{{{x^2} - 1}}\) là

\[y = 2x - 1\].

\[y = 2x - 4\].

\[y = x + 1\].

\[y = 2x - 3\].

Xem đáp án
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^3} - 3{x^2} + 2}}{{{x^2} - x + 1}}\) là

\[y = x - 1\].

\[y = 2x - 2\].

\[y = x - 1\].

\[y = x - 2\].

Xem đáp án
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(f\left( x \right) = \frac{x}{{\left| x \right| - 1}}\)là

\(1\).

\(2\).

3.

4.

Xem đáp án
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \frac{{2x + 2019}}{{\left| x \right| + 1}}\]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang và có đúng một đường tiệm cận đứng là đường thẳng \[x = - 1\].

Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng \[y = 2,\,\,y = - 2\] và không có tiệm cận đứng.

Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang và có hai tiệm cận đứng.

Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang là các đường thẳng \[y = 2\] và không có tiệm cận đứng.

Xem đáp án
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất các tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{\left| x \right|}}{{\sqrt {{x^2} - 1} }}\)

\(y = \pm 1\).

Không tồn tại tiệm cận ngang.

\(y = 1\).

\(y = - 1\).

Xem đáp án
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{ - 4x + 1}}{{2\left| x \right| + 1}}\) có tất cả bao nhiêu tiệm cận?

Một.

Hai.

Ba.

Bốn.

Xem đáp án
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{\sqrt {4{x^2} - x + 1} }}{{2x + 1}}\). Các tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là

\(y = 1,\;y = - 1.\)

\(y = - \frac{1}{2}\)

\(y = 1.\)

\(y = 2.\)

Xem đáp án
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \[y = \frac{{5x}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\]là

\[2\].

\(4\).

\(3\).

\(1\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack