48 câu hỏi
Yếu tố đông máu nào sau đây không phụ thuộc vitamin K?
Thrombin
Yếu tố V
Yếu tố VII
Tất cả đều đúng
Bẻ ống thuốc vitamin K, đường tiêm cho bệnh nhân uống được không?
Được
Không
Protein C có nằm trong con đường đông máu nội sinh và ngoại sinh?
Đúng
Sai
Điều trị chủ yếu trong bệnh thiếu máu do bệnh mạn tính là?
Truyền máu
Điều trị Erythropoietin tái tổ hợp
Điều trị bệnh nguyên nhân
Tất cả đều đúng
Bệnh nhân có xét nghiệm PT kéo dài cần chẩn đoán phân biệt với bệnh lý
nào sau đây?
Thiếu vitamin K
Bệnh suy gan
A và B đều đúng
A và B đều sai
Cấu trúc của HbA gồm:
α2δ2
α2β2
α2γ2
α2δ2
Định bệnh β - thalassemia thể ẩn (dị hợp tử) chủ yếu dựa vào:
HbA2 tăng
HbA tăng
HbF tăng
HbH tăng
β - thalassemia thể nặng có thể xảy ra khi:
Cha bị thalassemia thể ẩn + mẹ bình thường
Cha bình thường + mẹ bị thalassemia thể ẩn
Cha bị thalassemia thể ẩn + mẹ bị thalassemia thể ẩn
Tất cả đều sai
D - dimer là sản phẩm của quá trình:
Có thể tiêu sợi huyết
Có thể đông máu
A và B có thể xảy ra
A và B đều sai
Bệnh nhân có xét nghiệm MCV giảm thì nên nghĩ đến chẩn đoán nào thường gặp nhất?
Tán huyết
Suy tủy
Thiếu sắt
Thiếu acid folic
Thiếu máu hồng cầu to khi nào?
Thể tích hồng cầu trung bình (MCV) > 100 flt
Thể tích hồng cầu trung bình (MCV) > 110 flt
Lượng Hb trung bình trong hồng cầu (MCH) > 28 pg
Nồng độ Hb trung bình trong hồng cầu (MCHC) > 360 g/l
Chế phẩm máu nào sau đây có nguy cơ nhiễm trùng cao nhất?
Hồng cầu rửa
Tiểu cầu đậm đặc
Kết tủa lạnh
Tất cả đều sai
Bệnh hemoglobin di truyền, câu nào đúng?
Bệnh hồng cầu hình liềm
Bệnh hồng cầu hình bia
Thalassemia
Tất cả đều đúng
Bệnh alpha thalassemia là do?
Giảm tổng hợp chuỗi alpha
Giảm tổng hợp chuỗi beta
Giảm hoặc không tổng hợp chuỗi alpha
Giảm tổng hợp cả hai chuỗi alpha và beta
NST Philadelphia có đặc điểm sau:
Đột biến chuyển đoạn NST 9, 22 nằm trên NST số 9
Chỉ có ở bệnh bạch cầu mạn dòng tủy
50% người bệnh bạch cầu mạn dòng tủy có NST Philadelphia
Do chuyển đoạn giữa NST t(9;22)(q34;q11) tạo nên 1 chất duy nhất là BCR – ABL
Bạch cầu mạn dòng tủy có đặc điểm:
Giai đoạn mạn tính: gan, lách, hạch không to
Giai đoạn mạn tính diễn tiến nhanh
Có triệu chứng hệ thống như: mệt mỏi, vã mồ hôi, sụt cân, khó chịu, đầy bụng,…
Giai đoạn chuyển cấp thường sống 1 năm
Bệnh bạch cầu mạn dòng tùy có đặc điểm nào sau đây?
Ít khi bạch cầu tăng trên 100000/mm3
Thiếu máu hồng cầu to (đẳng sắc đẳng bào)
Giảm tiểu cầu thường liên quan đến giai đoạn tiến triển hay chuyển cấp
Phết máu ngoại biên có khoảng trống bạch cầu (k)
Nói về tiểu cầu, chọn câu sai?
Số lượng tiểu cầu bình thường khoảng 150000 - 400000/ mm3
Mẫu tiểu cầu là tế bào khổng lồ đa bội
Một mẫu tiểu cầu sinh ra 100000 tiểu cầu
Mảng tiểu cầu có glycoprotein và các phospholipid
Bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch:
Kháng thể thường gặp là IgA (IgG)
Người lớn thường có nguyên nhân lúc khởi phát (k có NN)
Giảm sản xuất tiểu cầu ở tủy xương
Trẻ em có thể tự khỏi bệnh trong 6 tháng
Liều Corticorde dùng điều trị tấn công xuất huyết giảm tiểu cầu ở trẻ em:
0.5 mg/kg/ngày trong 07 ngày
1 mg/kg/ngày trong 10 ngày
2 mg/kg/ngày trong 21 ngày
4 mg/kg/ngày trong 07 ngày
Câu nào phát biểu về xuất huyết giảm tiểu cầu mạn tính là đúng?
Thường gặp ở trẻ em nữ (TE nam, trung niên nữ)
Thường tự thuyên giảm (TE)
Thường là một rối loạn tự miễn
Truyển tiểu cầu là chỉ định điều trị đầu tiên (cor)
Trong điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu, chỉ định truyền tiểu cầu đậm đặc khi?
Số lượng tiểu cầu < 50 K/uL
>
Số lượng tiểu cầu < 30 K/uL
>
Số lượng tiểu cầu < 10 K/uL + có nguy cơ xuất huyết não - màng não
>
Số lượng tiểu cầu < 10 K/uL + xuất huyết dưới da
>
Chỉ định cắt lách trong bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu, ngoại trừ:
Điều trị corticoid + IgIV thất bại
2/3 đáp ứng hoàn toàn
Trẻ tuổi là tiên lượng xấu hơn người lớn
Tiêm phòng Pneumococuss, Menigococuss, H.influenza trước cắt lách
Chỉ định sử dụng IgIV trong bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu, ngoại trừ:
Chuẩn bị cắt lách trên bệnh nhân chống chỉ định hoặc kháng corticoid
Khi tiểu cầu dưới 20000/ mm3
Trì hoãn cắt lách (trẻ nhỏ, người chưa đủ sức khỏe)
Chờ đáp ứng của các tác nhân khác có hiệu quả chậm hơn
Xét nghiệm nào không phù hợp với định bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch:
Đông máu huyết tương bình thường
TS tăng
Tủy giảm sinh dòng mẫu tiểu cầu
Số lượng tiểu cầu giảm
Mục tiêu điều trị bạch cầu mạn dòng tủy là?
Đạt đáp ứng sinh học
Đạt đáp ứng FISH di truyền tế bào
Đạt đáp ứng tốt PCR về sinh học phân tử
Tất cả đều đúng
Triệu chứng lâm sàng của bệnh bạch cầu mạn dòng tủy?
Không có thiếu máu
Cương đau dương vật là triệu chứng thường gặp ở nam giới
90% có lách to
Tất cả đều sai
Tiên lượng bệnh bạch cầu cấp không phụ thuộc vào?
Tuổi của bệnh nhân vào thời điểm chẩn đoán
Số lượng tiểu cầu trong máu ngoại vi vào thời điểm chẩn đoán
Dạng rối loạn NST
Khả năng lui bệnh hoàn toàn sau đợt điều trị đầu tiên
Diễn tiến của bệnh bạch cầu mạn dòng tủy là?
Chỉ cần theo dõi, không cần điều trị trong giai đoạn mạn
Chuyển cấp đa số là dòng tủy
Thời gian sống trung bình giai đoạn tiến triển là 3 năm
Chất lượng cuộc sống giai đoạn mạn kém
Bệnh bạch cầu mạn dòng tủy có đặc điểm?
Thời điểm chẩn đoán thường gặp là giai đoạn tiến triển
Giai đoạn chuyển cấp đa số là dòng tủy
Tỉ lệ tế bào blast chiểm khoảng 10 - 19% trong giai đoạn mạn
Thời gian sống trung bình giai đoạn tiến triển là 5 năm
Điều trị bệnh bạch cầu mạn dòng tủy giai đoạn mạn là:
Ghép tủy không chữa khỏi được bệnh
Chỉ cần theo dõi, chưa cần điều trị
Thuốc điều trị chính là Hydroxyurea
Imatinib Mesylate là thuốc điều trị trúng đích
Các phương pháp điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch là?
Anti - D có thể sử dụng cho người có Rhesus âm
Cắt lách ít biến chứng
Tỉ lệ đáp ứng với corticoid là 60 - 90%
IG có cơ chế tác dụng tương tự corticoid
Chỉ định điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch là?
Số lượng tiểu cầu dưới 150000/mm3
Phối hợp Aspirin
Cần truyền tiểu cầu nếu tiểu cầu dưới 50000/mm3
Không cần điều trị khi tiểu cầu trên 30000/mm3
Triệu chứng chính của bệnh tăng tiểu cầu tiên phát:
Tắc mạch, lách to
Xuất huyết, lách to
Tắc mạch, xuất huyết
Gan to, lách to, xuất huyết, tắc mạch
Phương pháp điều trị đa hồng cầu an toàn nhất là?
Interferon
Hydroxyurea
Trích máu
Busunfal
Đối tượng hiến máu được khuyến khích để đảm bảo an toàn truyền máu là?
Học sinh, sinh viên
Người nhà bệnh nhân
Người hiến máu lần đầu
Người hiến máu tình nguyện lặp lại
Dấu hiệu bất thường hay gặp nhất trong DIC( hội chứng đông máu nội mạch lan tỏa)?
Xét nghiệm PT kéo dài
Fibrinogen giảm
Tiểu cầu giảm
Tăng nồng độ D - dimer hoặc FDPs
Bệnh thiếu máu nhược sắc do?
Sắt huyết thanh giảm
Sắt huyết thanh bình thường hoặc tăng
Ferritin bình thường hoặc tăng
Tất cả đều đúng
Câu nào đúng, về hồng cầu tia xạ?
Bất hoạt lympho T
Tia xạ nhằm tiêu diệt lympho T
Thời gian bảo quản được 35 ngày (14 ngày)
Chỉ truyền khi có y lệch bác sĩ
Chọn câu sai về bệnh bạch cầu cấp:
Tiểu cầu < 50 x 109/L
>
Blast: 4%
Bạch cầu > 100000/mm3
Hb > 10 g/L
Đặc điểm của hội chứng tủy tăng sinh là?
Các tế bào có khả năng biệt hóa và trưởng thành bất thường
Bệnh lý bạch cầu cấp dòng tủy nằm trong hội chứng này
Do tăng sinh quá mức, tiên phát của một hoặc nhiều dòng tế bào máu hoặc của tổ chức liên kết
Các bệnh trong nhóm đều có bất thường NST Ph giống nhau
Để phòng ngừa bệnh nhân có phản ứng GVHD thì cần truyền huyết phẩm:
Khối hồng cầu lắng
Máu toàn phần
Máu của người họ hàng gần nhà
Khối hồng cầu tia xạ
Để giảm thiểu tối đa nguy cơ miễn dịch chống các kháng nguyên hồng cầu, người ta dùng huyết phẩm sau:
Hồng cầu rửa
Hồng cầu chiếu xạ
Hồng cầu lắng đã loại bỏ bạch cầu
Hồng cầu cùng Phenotype với bệnh nhân
Để giảm thiểu nguy cơ tai biến tán huyết muộn trong truyền máu thì cần truyền huyết phẩm nào sau đây?
Khối hồng cầu chiếu xạ
Máu của họ hàng gần nhà
Hồng cầu cùng Phenotype với bệnh nhân
Khối hồng cầu lắng
Câu nào sai, về truyền tiểu cầu đậm đặc:
Chỉ được điều chế từ máu toàn phần
Cần được chiếu xạ trước khi truyền
Khi số lượng tiểu cầu < 10 - 20 x 109/L ở bệnh nhân máu ác tính hoặc tiếp nhận hóa trị liệu hoặc nếu số lượng tiểu cầu < 20 x 109/L mà lâm sàng không hoặc chỉ xuất huyết dưới da ít cần cân nhắc chỉ định truyền
>
Kiểm soát chảy máu hoặc phòng ngừa chảy máu
Chọn câu sai về khối hồng cầu đông lạnh:
Được đông lạnh ở nhiệt độ 80 oC
Chỉ định cho nhóm máu hiếm
Chỉ truyền cho máu tự thân
Có thể sử dụng chất bảo quản đông máu
Bệnh sinh chủ yếu trong tán huyết cấp do truyền máu:
Truyền máu với khối lượng lớn
Truyền máu nhiều lần (mới truyền lượng ít)
Bất thuận hợp nhóm máu ABO
Khởi phát > 24h sau truyền máu
Xơ tủy nguyên phát, chọn câu đúng:
Mật độ tế bào tủy thấp, nghèo nàn, khó thấy
Tăng sinh sợi reticulin và/ hoặc collagen và to cơ quan tạo máu ngoài tủy
Giảm cả 3 dòng tế bào máu
Tất cả đều đúng
