50 CÂU HỎI
Diện tích của Hoa Kì là:
A.
B.
C.
D.
Diện tích Hoa Kì đứng hàng thứ mấy trên thế giới?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Thủ đô của Hoa Kì là:
A. Niu Iooc.
B. Oa-sin-tơn.
C. Si-ca-gô.
D. Lôt An-giơ-let.
Năm 2005, dân số của Hoa Kì là:
A. 296,5 triệu người.
B. 385,6 triệu người.
C. 474,7 triệu người.
D. 563,8 triệu người.
Diện tích của nước nào sau đây đứng hàng thứ ba trên thế giới (năm 2005)?
A. Ca-na-đa.
B. Hoa Kì.
C. Trung Quốc.
D. Bra-xin.
296,5 triệu người (năm 2005) là số dân của nước nào sau đây?
A. Hoa Kì.
B. In-đô-nê-xi-a.
C. Bra-xin.
D. LB Nga.
Hoa Kì có số dân đông thứ mấy trên thế giới (năm 2005)?
A. Thứ hai.
B. Thứ ba.
C. Thứ tư.
D. Thứ năm.
Nước nào sau đây có số dân đông thứ ba trên thế giới (năm 2005)?
A. In-đô-nê-xi-a.
B. LB Nga.
C. Bra-xin.
D. Hoa Kì.
Hai bang hải ngoại nằm cách xa phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ hàng nghìn km là:
A. Ca-li-phoóc-ni-a và Têch-dát.
B. A-la-xca và Ha-oai.
C. Phlo-ri-đa và Can-dát.
D. Can-dát và Giooc-gia.
Phần đất Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích hơn
A. 6 triệu .
B. 7 triệu .
C. 8 triệu .
D. 9 triệu .
Hơn 8 triệu là diện tích phần đất Hoa Kì ở
A. bán đảo A-la-xca
B. quần đảo Ha-oai
C. quần đảo Ăng-ti
D. trung tâm Bắc Mĩ
Chiều từ đông sang tây của phần đất Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ khoảng
A. 2500 km.
B. 3500 km.
C. 4500 km.
D. 5500 km.
Chiều từ bắc xuống nam của phần đất Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ khoảng
A. 3500 km.
B. 4500 km.
C. 5500 km.
D. 2500 km.
Lãnh thổ Hoa Kì không gồm
A. bán đảo A-la-xca.
B. quần đảo Ha-oai.
C. quần đảo Ăng-ti Lớn.
D. phần rộng lớn ở trung tâm Bắc Mĩ.
Hình dạng lãnh thổ phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ cân đối là một thuận lợi cho
A. Sản xuất nông nghiệp và khai thác tài nguyên.
B. Phân bố sản xuất và phát triển giao thông.
C. Sản xuất công nghiệp và phân bố mạng lưới đô thị.
D. Khai thác tài nguyên và tổ chức sản xuất công nghiệp
Thiên nhiên ở phần đất trung tâm Bắc Mĩ có sự thay đổi rõ rệt từ ven biển vào nội địa, từ phía nam lên phía bắc là do
A. Có biển và đại dương bao bọc.
B. Trải dài trên nhiều đới khí hậu.
C. Đây là khu vực rộng lớn.
D. Có dạng địa hình lòng chảo.
Hoa Kì nằm ở
A. Bán cầu Đông.
B. Nửa cầu Nam.
C. Bán cầu Tây
D. Bán cầu Đông, nửa cầu Bắc.
Hoa Kì nằm giữa hai đại dương lớn là:
A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương
B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
Phía tây Hoa Kì tiếp giáp với
A. Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Bắc Băng Dương
Phía đông Hoa Kì tiếp giáp với
A. Bắc Băng Dương.
B. Ấn Độ Dương
C. Đại Tây Dương
D. Thái Bình Dương
Hoa Kì tiếp giáp với hai quốc gia nào sau đây?
A. Vê-nê-zuê-la và Ca-na-đa
B. Ca-na-đa và Mê-hi-cô
C. Ê-cu-a-đo và Ca-na-đa.
D. Ca-na-đa và Cô-lôm-bi-a.
Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Nằm ở bán cầu Tây.
B. Giáp khu vực Mĩ La tinh.
C. Tiếp giáp Ca-na-đa.
D. Giáp Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.
Vùng phía Tây của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ còn gọi là vùng
A. Cô-lô-ra-đô.
B. A-pa-lat.
C. Coóc-đi-e
D. Nê-va-đa.
Coóc-đi-e là tên gọi khác của
A. Vùng phía Đông.
B. Vùng phía Tây.
C. Vùng Trung tâm.
D. Vùng ven vịnh Mê-hi-cô.
Đất nước Hoa Kì nằm hoàn toàn ở
A. Bán cầu Đông, nửa cầu Bắc.
B. Bán cầu Tây, nửa cầu Nam.
C. Bán cầu Tây, nửa cầu Bắc.
D. Bán cầu Đông, nửa cầu Nam
Địa hình vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có đặc điểm là
A. Có các dãy núi già Rốc-ki, A-pa-lat
B. Có các sơn nguyên cao, đồ sộ
C. Có các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m
D. Có các đồng bằng rộng lớn ven Thái Bình Dương
Vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ bao gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên
A. 1500m
B. 2000m
C. 2500m.
D. 3000m
Vùng tự nhiên nào của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ bao gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, chạy song song theo hướng bắc-nam?
A. Vùng Trung tâm
B. Vùng phía Đông
C. Vùng phía Tây
D. Vùng ven Đại Tây Dương
Vùng phía tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ bao gồm các dãy núi trẻ chạy theo hướng
A. tây – đông.
B. bắc – nam.
C. tây bắc – đông nam
D. đông bắc – tây nam
Xen giữa các dãy núi ở vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ là:
A. các thung lũng và đồng bằng
B. các sơn nguyên và đồng bằng.
C. các cao nguyên và bồn địa
D. các bồn địa và vùng trũng
Vùng phía tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ tập trung nhiều
A. kim loại đen
B. kim loại quý, hiếm
C. kim loại màu
D. khoáng sản nhiên liệu
Khoảng sản kim loại màu tập trung nhiều ở vùng phía tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ không phải là:
A. vàng
B. đồng.
C. bôxit.
D. thiếc.
Các khoáng sản kim loại màu tập trung nhiều ở vùng phía tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ là:
A. đồng, vàng, titan, crôm
B. vàng, đồng, bôxit, chì
C. thiếc, đồng, chì – kẽm, uranium
D. niken, vàng, đồng, mangan
Nơi tập trung nhiều kim loại màu (vàng, đồng, bôxit, chì) ở phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ là:
A. Vùng phí Đông
B. Vùng Trung tâm.
C. Vùng phía Tây
D. Bán đảo A-la-xca
Tài nguyên năng lượng ở vùng nào của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ cũng hết sức phong phú?
A. Vùng Trung tâm.
B. Vùng phía Tây
C. Vùng phía Đông.
D. Ven vịnh Mê-hi-cô
Vùng tự nhiên nào của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích rừng tương đối lớn, phân bố chủ yếu ở các sườn núi hướng ra Thái Bình Dương?
A. Vùng Trung tâm.
B. Vùng phía Đông.
C. Vùng phía Tây.
D. Vùng biên giới phía Bắc
Ý nào sau đây không đúng với tự nhiên vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Có các đồng bằng nhỏ, đất tốt.
B. Diện tích rừng tương đối lớn.
C. Nhiều khoáng sản năng lượng.
D. Nguồn thủy năng hết sức phong phú.
Diện tích rừng vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ
A. Với quy mô nhỏ
B. Tương đối lớn.
C. Lớn
D. Rất lớn
Diện tích rừng vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ phân bố chủ yếu ở
A. Dài đồng bằng ven Thái Bình Dương
B. Các sườn núi phía đông của vùng
C. Các sườn núi hướng ra Thái Bình Dương
D. Dãy núi Rốc-ki và cao nguyên Cô-lô-ra-đô
Xen giữa các dãy núi của vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ là các bồn địa và cao nguyên có khí hậu.
A. Ôn đới hải dương
B. Cận nhiệt đới
C. Hoang mạc, bán hoang mạc.
D. Ôn đới hải dương và cận nhiệt đới
Xen giữa các dãy núi là các bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc là đặc điểm nổi bật về tự nhiên của vùng nào ở phần lãnh thố Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Vùng phía Đông
B. Vùng phía Tây
C. Vùng Trung tâm
D. Vùng biên giới phía Bắc
Ven Thái Bình Dương của vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có khí hậu
A. Ôn đới lục địa và ôn đới hải dương
B. Cận nhiệt đới và ôn đới hải dương
C. Hoang mạc và bán hoang mạc
D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa
Ý nào sau đây đúng với tự nhiên vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Diện tích rừng không đáng kể.
B. Có đồng bằng châu thổ rộng lớn, màu mỡ
C. Khoáng sản chủ yếu là than đá và quặng sắt
D. Tài nguyên năng lượng hết sức phong phú
Nhận định nào sau đây không đúng với tự nhiên vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ
A. Tập trung nhiều kim loại màu
B. Diện tích rừng tương đối lớn
C. Gồm các dãy núi trẻ Rốc-ki, A-pa-lat
D. Tài nguyên năng lượng hết sức phong phú
Ven Thái Bình Dương của vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có
A. Các đồng bằng nhỏ, đất tốt
B. Các bồn địa, đồng bằng và vùng trũng rộng lớn
C. Dải đồng bằng phù sa rộng lớn, đất màu mỡ
D. Các đồng bằng hạ lưu các sông lớn: Cô-lô-ra-đô, Mi-xi-xi-pi
Ven Thái Bình Dương của vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có các đồng bằng
A. Nhỏ.
B. Tương đối lớn
C. Lớn
D. Rất lớn
Ý nào sau đây không đúng tự nhiên ven Thái Bình Dương vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Đất đai ở các đồng bằng tốt
B. Có các đồng bằng nhỏ
C. Tập trung nhiều dầu mỏ, khí tự nhiên
D. Khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới hải dương
Ven Thái Bình Dương có các đồng bằng nhỏ, đất tốt, khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới hải dương là đặc điểm tự nhiên của vùng nào ở phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Vùng Trung tâm
B. Vùng phía Đông
C. Vùng phía Tây.
D. Vùng phía Nam
Vùng phía Đông của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ gồm
A. Dãy núi Rốc-ki và các đồng bằng ven Đại Tây Dương, sông Mi-xi-xi-pi.
B. Dãy núi ven biển, A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương
C. Dãy núi già A-pa-lat, Nê-va-đa và các đồng bằng ven Đại Tây Dương
D. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương
Vùng phía Đông của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ gồm các đồng bằng ven Đại Tây Dương và dãy núi già
A. Rốc-ki
B. Nê-va-đa
C. A-pa-lat
D. Ca-xcat