vietjack.com

170+ câu trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Oracle có đáp án - Phần 6
Quiz

170+ câu trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Oracle có đáp án - Phần 6

A
Admin
25 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cái nào sau đây không là thuận lợi của việc có TĐDL trong redo log file khi dùng LogMiner cho DML và DDL activity?

A. The LogMiner activity will not impact other users‟ activity against the data dictionary

B. The LogMiner reports will be more accurate against a snapshot of the data dictionary rather than a constantly changing live data dictionary

C. Khối xấu(hư hỏng) trong 1 trong những redo log sẽ làm ngưng LogMiner Analysis với các TĐDL tĩnh

D. The database does not need to be open to use LogMiner, since all needed information is in the redo logs

2. Nhiều lựa chọn

Câu lệnh nào dùng để thêm member /logs/redo22.log vào log file group 2?

A. ALTER DATABASE ADD LOGFILE „/logs/redo22.log‟ TO GROUP 2

B. ALTER DATABASE ADD LOGFILE MEMBER ‘/logs/redo22.log’ TO GROUP 2

C. ALTER DATABASE ADD MEMBER „/logs/redo22.log‟ TO GROUP 2

D. ALTER DATABASE ADD LOGFILE „/logs/redo22.log‟

3. Nhiều lựa chọn

Điều gì xảy ra tiếp theo khi tiến trình server không thể tìm đủ free buffer để copy các khối từ ổ đĩa?

A. Signals the CKPT process to clean up the dirty buffers

B. Signals the SMON process to clean up the dirty buffers

C. Signals the CKPT process to initiate a checkpoint

D. Signals the DBWn process to write the dirty buffers to disk

4. Nhiều lựa chọn

Tham số khởi tạo nào KHÔNG quyết định kích thước của buffer cache?

A. DB_KEEP_CACHE_SIZE

B. DB_CACHE_SIZE

C. DB_BLOCK_SIZE

D. DB_RECYCLE_CACHE_SIZE

5. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc bộ nhớ nào ghi tất cả những thay đổi CSDL của instance?

A. Database buffer

B. Dictionary cache

C. Redo log buffer

D. Library cache

6. Nhiều lựa chọn

Số tối thiểu của online redo log file yêu cầu trong CSDL?

A. One

B. 2

C. Four

D. Zero

7. Nhiều lựa chọn

Khi nào thì HĐH thay đổi số lượng được phân quyền?

A. When a transaction begins

B. Khi transaction kết thúc 1 cách không bình thường

C. When a checkpoint occurs

D. When a COMMIT is issued

8. Nhiều lựa chọn

Cái nào sau đây không là 1 phần của CSDL buffer pool?

A. KEEP

B. RECYCLE

C. LIBRARY

D. DEFAULT

9. Nhiều lựa chọn

Bộ nhớ granules không được cấp phát tại instance khởi tạo cho thành phần nào của SGA sau đây?

A. Database buffer cache

B. Shared pool

C. Redo log buffers

D. None of the above

10. Nhiều lựa chọn

Bao nhiêu control file được ycầu khởi tạo khi tạo CSDL?

A. One

B. Two

C. Three

D. None

11. Nhiều lựa chọn

Biến môi trường nào thể hiện tên của instance?

A. ORA_SID

B. INSTANCE_NAME

C. ORACLE_INSTANCE

D. ORACLE_SID

12. Nhiều lựa chọn

Câu lệnh nào sau đây là 1tùy chọn khởi động CSDL ko hợp lệ?

A. STARTUP NORMAL

B. STARTUP MOUNT

C. STARTUP NOMOUNT

D. STARTUP FORCE

13. Nhiều lựa chọn

Hoàn thành câu sau: Cấu hình đề nghị cho control file là:

A. One control file per database

B. One control file per disk

C. Hai control file trên hai ổ đĩa

D. Two control files on one disk

14. Nhiều lựa chọn

Bạn ghi rõ mđề LOGFILE trong câu lệnh CREATE DATABASE như là hướng dẫn. Chuyện gì xảy ra nếu kích thước của rado lod file 0101.log, cái mà đã tồn tại, là10MB? LOGFILE GROUP 1 („/oradata02/PROD01/redo0101.log‟, „/oradata03/PROD01/redo0102.log) SIZE 5M REUSE, GROUP 2 („/oradata02/PROD01/redo0201.log‟, „/oradata03/PROD01/redo0202.log) SIZE 5M REUSE

A. Oracle adjusts the size of all the redo log files to 10MB

B. Oracle creates all the redo log files as 5MB

C. Oracle creates all the redo log files as 5MB except redo0101.log, which is created as 10MB

D. Câu lệnh không được thực hiện

15. Nhiều lựa chọn

Câu lệnh nào mà bạn phải được cấp quyền trước khi bạn có thể thực hiện câu lệnh CREATE DATABASE?

A. STARTUP INSTANCE

B. STARTUP NOMOUNT

C. STARTUP MOUNT

D. None of the above

16. Nhiều lựa chọn

Tham số khởi tạo nào không thể bị thay đổi sau khi tạo CSDL?

A. DB_BLOCK_SIZE

B. DB_NAME

C. CONTROL_FILES

D. None; all the initialization parameters can be changed as and when required

17. Nhiều lựa chọn

Hai giá trị nào của view V$SESSION được sử dụng để giới hạn session của user?

A. SID

B. USERID

C. SERIAL#

D. SEQUENCE#

18. Nhiều lựa chọn

Tùy chọn hoặc cấu trúc nào có thể được thêm hay remove từ DBCA?

A. File destinations

B. Control files

C. Log file groups

D. Tất cả đáp án trên

19. Nhiều lựa chọn

Khi tạo 1CSDL, Oracle tìm thông tin về control file mà cần được khởi tạo ở đâu?

A. Từ file tham số khởi tạo

B. From the CREATE DATABASE command line

C. From the environment variable

D. Files created under $ORACLE_HOME and name derived from .ctl

20. Nhiều lựa chọn

Script nào tạo ra view TĐDL?

A. catalog.sql

B. catproc.sql

C. sql.bsq

D. dictionary.sql

21. Nhiều lựa chọn

Tiền tố nào của view TĐDL chỉ ra rằng các chủ đề của view thuộc user hiện hành?

A. ALL_

B. DBA_

C. USR_

D. USER_

22. Nhiều lựa chọn

Để sử dụng HĐH xác thực kết nối CSDL như là admin, giá trị nào của tham số REMOTE_LOGIN_PASSWORDFILE được thiết lập?

A. SHARED

B. EXCLUSIVE

C. NONE

D. OS

23. Nhiều lựa chọn

View TĐDL nào thể hiện thông tin về trạng thái của procedure(thủ tục)?

A. DBA_SOURCE

B. DBA_OBJECTS

C. DBA_PROCEDURES

D. DBA_STATUS

24. Nhiều lựa chọn

Bằng cách nào bạn sửa đúng 1procedure mà đã trở thành ko hợp lệ khi 1 trong các table được đề cập đến đã được thay đổi để drop constraint?

A. Re-create the procedure

B. ALTER PROCEDURE RECOMPILE

C. ALTER PROCEDURE COMPILE

D. VALIDATE PROCEDURE

25. Nhiều lựa chọn

View nào sau đây KHÔNG CÓ thông tin về HĐH của các thành phần?

A. V$CONTROLFILE

B. V$DATAFILE

C. V$PWFILE_USERS

D. V$LOGFILE

© All rights reserved VietJack