vietjack.com

170+ câu trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Oracle có đáp án - Phần 4
Quiz

170+ câu trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Oracle có đáp án - Phần 4

A
Admin
25 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kích thước tối thiểu của segment được tạo ra trong tablespace là bao nhiêu? Nếu như giá trị lưu trữ mặc định là (INITIAL 2M NEXT 2M MINEXTENTS 3 PCTINCREASE 50) và ko có giá trị lưu trữ được chỉ ra cho đtượng?

A. 2MB

B. 4MB

C. 5MB

D. 7MB

2. Nhiều lựa chọn

Nhận định sau là đúng với SPFILEs?

A. All changes to an SPFILE are implemented only after the instance is restarted

B. Thay đổi được thực hiện trong SPFILE với câu lệnh ALTER SYSTEM có thể thay đổi đồng thời với thay đổi của bộ nhớ bản sao các tham số

C. An SPFILE can exist on the client side

D. SPFILEs can be used in conjunction with a text-format PFILE

3. Nhiều lựa chọn

Những câu lệnh nào sau đây được sử dụng để thêm không gian vào tablespace?(Choose two.)

A. ALTER TABLESPACE ADD DATAFILE SIZE

B. ALTER DATABASE DATAFILE RESIZE

C. ALTER DATAFILE RESIZE

D. ALTER TABLESPACE DATAFILE RESIZE

4. Nhiều lựa chọn

Nếu giá trị DB_BLOCK_SIZE của CSDL là 8KB, đâu là kích thước của extent thứ 3 khi bạn chỉ ra tham số lưu trữ như sau (INITIAL 8K NEXT 8K PCTINCREASE 50 MINEXTENTS 3)?

A. 16KB

B. 24KB

C. 12KB

D. 40KB

5. Nhiều lựa chọn

Place the following block read options in order of access time, shortest to longest?

A. Block is read from remote cache without Cache Fusion

B. Block is read from a local cache

C. Block is read from a remote cache with Cache Fusion 2

D. Block is read from a shared disk

6. Nhiều lựa chọn

Kích thước khối chuẩn cho CSDL là 8KB. Bạn cần tạo tablespace với khối có kích thước là 16KB. Tham số khởi tạo nào sẽ được thiết lập?

A. DB_8K_CACHE_SIZE

B. DB_16K_CACHE_SIZE

C. DB_CACHE_SIZE

D. UNDO_MANAGEMENT

7. Nhiều lựa chọn

Sự thực hiện PL/SQL có hiệu quả đáng kể hơn khi thực hiện cho các lí do nào sau đây(chọn 2)?

A. Native C code is generated for PL/SQL procedures

B. The compiled code resides in the SGA

C. Byte code is generated by the compiler and therefore can easily be reused by different transactions

D. The compiled code resides in the PGA

8. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào sau đây không là 1 phần của Oracle instance?

A. System Global Area

B. Process monitor

C. Control file

D. Shared pool

9. Nhiều lựa chọn

View TĐDL nào có thể giúp truy vấn thông tin về các tập tin thuộc về tablespace tạm thời được quản lí cục bộ.

A. DBA_DATA_FILES

B. DBA_TABLESPACES

C. DBA_TEMP_FILES

D. DBA_LOCAL_FILES

10. Nhiều lựa chọn

Xử lí hậu cảnh và liên kết các thành phần CSDL bảo đảm rằng DL được commit ngay cả khi những thay đổi chưa được ghi lại trong các tập tin DL?

A. DBWn and database buffer cache

B. LGWR and online redo log file

C. CKPT and control file

D. DBWn and archived redo log file

11. Nhiều lựa chọn

Khi nào tiến trình SMON tự động thống nhất tablespace?

A. When the initialization parameter COALESCE_TABLESPACES is set to TRUE

B. When the PCTINCREASE default storage of the tablespace is set to 0

C. Khi giá trị trữ PCTINCREASE của tablespace được thiết lập là 50

D. Whenever the tablespace has more than one free extent

12. Nhiều lựa chọn

Số lượng tối đa của database writer processes cho phép trong Oracle instance?

A. 1

B. 10

C. 256

D. Limit specified by an operating system parameter

13. Nhiều lựa chọn

Tác vụ nào được phép thực thi trên tablespace chỉ đọc?

A. Delete data from table

B. Drop table

C. Create new table

D. None of the above

14. Nhiều lựa chọn

Nếu tablespace không rỗng, bạn drop tablespace như thế nào?

A. Rename all the objects in the tablespace and then drop the tablespace

B. Remove the data files belonging to the tablespace from the disk

C. Use ALTER DATABASE DROP CASCADE

D. Use DROP TABLESPACE INCLUDING CONTENTS

15. Nhiều lựa chọn

Xử lí hậu cảnh nào không được khởi tạo mặc định khi khởi tạo 1 instance?

A. DBWn

B. LGWR

C. CKPT

D. ARCn

16. Nhiều lựa chọn

Câu lệnh nào được sdụng để bật tính tự động mở rộng cho 1 tập tin, nếu tập tin đó đã là 1 phần của tablespace?

A. ALTER DATABASE

B. ALTER TABLESPACE.

C. ALTER DATA FILE.

D. You cannot change the auto-extensible feature once the data file created

17. Nhiều lựa chọn

Kích thước khối CSDL là 4KB. Bạn tạo tablespace bằng câu lệnh sau: CREATE TABLESPACE USER_DATA DATAFILE 'C:/DATA01.DBF' EXTENT MANAGEMENT DICTIONARY; Nếu bạn tạo 1 đối tượng trong CSDL mà ko chỉ ra bất kì tham số lưu trữ nào, như vậy kích thước của extent thứ 3 thuộc về đối tượng nào?

A. 6KB

B. 20KB

C. 32KB

D. 50KB

18. Nhiều lựa chọn

Mô tả nào sau đây là đúng nhất về Real Application Cluster?

A. 1 CSDL, nhiều instance

B. One instance, multiple databases

C. Multiple databases on multiple servers

D. Shared server process takes care of multiple user processes

19. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây là đúng về tablespace SYSTEM?

A. Can be made read-only

B. Can be offline

C. Data files can be renamed

D. Data files cannot be resized

20. Nhiều lựa chọn

Cái gì được dùng đề nghị giá trị INITIAL và NEXT cho tablespace tạm thời, để giảm bớt phân đoạn là gì?

A. INITIAL = 1MB; NEXT = 2MB

B. INITIAL = multiple of SORT_AREA_SIZE + 1; NEXT = INITIAL

C. INITIAL = multiple of SORT_AREA_SIZE + DB_BLOCK_SIZE; NEXT = INITIAL

D. INITIAL = 2 ∴ SORT_AREA_SIZE; NEXT = SORT_AREA_SIZE

21. Nhiều lựa chọn

Tham số nào được chỉ ra trong mđề DEFAULT STORAGE (lưu trữ mặc định) của CREATE TABLESPACE không thể được thay đổi sau khi đã tạo ra tablespace?

A. INITIAL

B. NEXT

C. MAXEX

D. None

22. Nhiều lựa chọn

Bạn xác định có bn ko gian sắp xếp được dùng bởi user session như thế nào?

A. Query the DBA_SORT_SEGMENT view.

B. Query the V$SORT_SEGMENT view.

C. Query the V$SORT_USAGE view.

D. You can obtain only the total sort segment size; you cannot find information on individual session sort space usage

23. Nhiều lựa chọn

Chọn các cấp hệ thống đúng, thừ lớn nhất tới nhỏ nhất?

A. Database, tablespace, extent, segment, block

B. Database, tablespace, segment, extent, block

C. Database, segment, tablespace, extent, block

D. Database, extent, tablespace, segment, block

24. Nhiều lựa chọn

Nếu thực thi câu lệnh ALTER TABLESPACE USERS OFFLINE IMMEDIATE, nhận định nào sau đây là đúng?

A. All data files belonging to the tablespace must be online

B. Không bảo data files là available

C. Need not do media recovery when bringing the tablespace online

D. Cần phải phục hồi đa phuơng tiện khi chuyển tablespace qua online

25. Nhiều lựa chọn

Chuỗi format nào mà Oracle sdụng để tính toán ra tên tập tin OMF?

A. %s

B. %t

C. %a

D. %u

© All rights reserved VietJack