25 CÂU HỎI
Table được tạo như sau: CREATE TABLE MY_TABLE (COL1 NUMBER) STORAGE (INITIAL 2M NEXT 2M MINEXTENTS 6 PCTINCREASE 0); Khi bạn thực hiện phát biểu sau, cái gì sẽ là kích thước của table, nếu sự đánh dấu high-water của table là 200KB?
ALTER TABLE MY_TABLE DEALLOCATE UNUSED KEEP 1000K;
A. 1000KB
B. 200KB
C. 12000KB
D. 2MB
Câu lệnh nào dùng để drop constraint?
A. ALTER TABLE MODIFY CONSTRAINT
B. DROP CONSTRAINT
C. ALTER TABLE DROP CONSTRAINT
D. ALTER CONSTRAINT DROP
Khi bạn định nghĩa cột với kiểu DL là TIMESTAMP WITH LOCAL TIME ZONE, cái gì là độ chính xác của những giây lưu trữ?
A. 0
B. 2
C. 6
D. 9
View TĐDL nào có timestamp của table được tạo?
A. DBA_OBJECTS
B. DBA_SEGMENTS
C. DBA_TABLES
D. All the above
Điều gì xảy ra khi bạn thực hiện phát biểu sau và table CHAINED_ROWS không tồn tại trong schema hiện hành? ANALYZE TABLE EMPLOYEE LIST CHAINED ROWS;
A. Oracle creates the CHAINED_ROWS table.
B. Oracle updates the dictionary with the number of chained rows in the table
C. Oracle creates the CHAINED_ROWS table under the SYS schema; if one already exists under SYS, Oracle uses it
D. Câu lệnh không thực hiện được
Phát biểu được thực hiện để thay đổi khóa chính (PK_BONUS) của table BONUS. (chọn 2.) ALTER TABLE BONUS MODIFY CONSTRAINT PK_BONUS DISABLE VALIDATE;
A. Không dòng mới nào dƣợc thêm vào table BONUS
B. Existing rows of the BONUS table are validated before disabling the constraint
C. Rows can be modified, but the primary key columns cannot change
D. Chỉ số duy nhất được tạo ra khi định nghĩa ràng buộc bị drop
Mệnh đề nào trong câu lệnh ANALYZE kiểm tra tính trung thực của các dòng trong table?
A. COMPUTE STATISTICS
B. VALIDATE STRUCTURE
C. LIST INVALID ROWS
D. None of the above
Phát biểu nào không đúng về sự phân chia phạm vi?
A. A partition can be range-partitioned
B. Sự phân chia khu có thể được phân chia bởi phạm vi
C. A partition can be hash-partitioned
D. A subpartition can be hash-partitioned
Table được tạo với gtrị của INITRANS là 2. Gtrị nào bạn sẽ chọn cho INITRANS của mỗi index được tạo trong table này?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 6
Khi làm cho hợp lệ 1 ràng buộc, tại sao bạn phải định nghĩa mđề EXCEPTIONS?
A. To display the ROWIDs of the rows that do not satisfy the constraint
B. To move the bad rows to the table specified in the EXCEPTIONS clause
C. Để lưu ROWIDs của các dòng bị hư hỏng(bad rows) trong table được định nghĩa mđề EXCEPTIONS
D. To save the bad rows in the table specified in the EXCEPTIONS Clause
Keyword nào ko hợp lệ đối với tham số BUFFER_POOL của mệnh đề STORAGE?
A. DEFAULT
B. LARGE
C. KEEP
D. RECYCLE
Mệnh đề nào trong câu lệnh ALTER TABLE mà bạn dùng để tổ chức lại table?
A. REORGANIZE
B. REBUILD
C. RELOCATE
D. MOVE
Dòng nào sau đây làm đoạn code bị sai? 1 ALTER TABLE MY_TABLE 2 STORAGE ( 3 MINEXTENTS 4 4 NEXT 512K) 5 NOLOGGING;
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Thành phần nào ko thuộc ROWID?
A. Tablespace
B. Data file number
C. Object ID
D. Block ID
Keyword nào bạn dùng trong câu lệnh CREATE INDEX để tạo 1 function-based index?
A. CREATE FUNCTION INDEX
B. CREATE INDEX ORGANIZATION INDEX
C. CREATE INDEX FUNCTION BASED
D. None of the above
View TĐDL nào thể hiện thông tin thống kê từ câu lệnh ANALYZE INDEX VALIDATE STRUCTURE?
A. INDEX_STATS
B. DBA_INDEXES
C. IND
D. None; VALIDATE STRUCTURE does not generate statistics
Một ràng buộc được khởi tạo với mđề DEFERRABLE INITIALLY IMMEDIATE. Điều đó có nghĩa gì?
A. Constraint checking is done only at commit time.
B. Ràng buộc sẽ ktra kết xuất sau mỗi câu lệnh SQL, nhƣng bạn có thể thay đổi cách thức này bằng chỉ định SET CONSTRAINTS ALL DEFERRED.
C. Existing rows in the table are immediately checked for constraint violation
D. The constraint is immediately checked in a DML operation, but subsequent constraint verification is done at commit time
Tùy chọn nạo sau đây không thể được thực hiện online mà không có bất kì gián đoạn nào để thực hiện liên tục trong giao dịch trực tuyến?
A. Dropping a user-defined column
B. Rebuilding secondary IOT indexes
C. Adding new columns to a heap-based table
D. Rebuilding a primary IOT index
Script nào tạo table CHAINED_ROWS?
A. catproc.sql
B. catchain.sql
C. utlchain.sql
D. No script is necessary; ANALYZE TABLE LIST CHAINED ROWS creates the table
Sự khác nhau giữa ràng buộc unique và ràng buộc khóa chính là gì?
A. A unique key constraint requires a unique index to enforce the constraint, whereas a primary key constraint can enforce uniqueness using a unique or non-unique index
B. A primary key column can be NULL, but a unique key column cannot be NULL
C. A primary key constraint can use an existing index, but a unique constraint always creates an index.
D. Ràng buộc unique thì cột có thể NULL, nhưng ràng buộc khóa chính thì không được phép NULL
Bạn có thể giám sát việc sử dụng index bằng cách dùng mệnh đề MONITORING USAGE của câu lệnh ALTER INDEX. View TĐDL nào mà bạn dùng để vấn tin cách dùng index?
A. USER_INDEX_USAGE
B. V$OBJECT_USAGE
C. V$INDEX_USAGE
D. DBA_INDEX_USAGE
Khi 1 table được cập nhật, nơi nào mà thông tin cũ được lưu trữ cái mà được sdụng để undo các thay đổi?
A. Temporary segment
B. Redo log buffer
C. Undo buffer
D. Rollback segmen
Tham số nào chỉ ra số lượng các transaction slots trong khối DL?
A. MAXTRANS
B. INITRANS
C. PCTFREE
D. PCTUSED
Chọn câu lệnh nào không đúng về undo tablespace?
A. Undo tablespaces sẽ không được tạo ra nếu nó không được chỉ ra trong câu lệnh CREATE DATABASE
B. Two undo tablespaces may be active if a new undo tablespace was specified and there are pending transactions on the old one
C. You can switch from one undo tablespace to another
D. UNDO_MANAGEMENT cannot be changed dynamically while the instance is running
Đối tượng CSDL nào sau đây bao gồm nhiều hơn 1segment?
A. Nested Table
B. Partitioned table
C. Index Partition
D. Undo segment