vietjack.com

170+ câu trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Oracle có đáp án - Phần 1
Quiz

170+ câu trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Oracle có đáp án - Phần 1

A
Admin
25 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tính năng mới nào của Oracle cho phép nhiều user xem nội dung của table tại 1 số điểm trong quá khứ?

A. LogMiner

B. Import

C. Metadata Viewer

D. Oracle Flashback

2. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây là đúng về tính năng nâng cao để chia sẻ các câu lệnh SQL trong shared pool?

A. The cursor sharing feature can re-use a SQL statement even if the columns in the statement are in a different order or the GROUP BY clause is different

B. The new columns CPU_COST, IO_COST, and TEMP_SPACE in PLAN_ TABLE help the rule-based optimizer (RBO) to be more accurate

C. Thậm chí nếu chỉ có 1 sự khác nhau trong câu lệnh SQL là trong giá trị kí tự, câu lệnh SQL có thể ko được tái sử dụng nếu số liệu thống kê trong quá khứ bị xuyên tạc cho cột trong mđề WHERE

D. The CURSOR_SHARING parameter now supports the SIMILAR and DERIVED values

3. Nhiều lựa chọn

Cho table được khai báo như sau,Given the table declaration below, xác nhận việc sử dụng không hợp lệ kiểu DL timestamp trong 1 biểu thức hay chức năng(chọn 2)? CREATE TABLE TRANSACTIONS (TRANS_ID NUMBER, AMOUNT NUMBER(10,2), TRANS_START TIMESTAMP, TRANS_END TIMESTAMP, SHIP_DATE DATE, EXPIRE_DATE INTERVAL DAY(0) TO SECOND(0));

A. TRANS_START - TRANS_END

B. TO_TIMESTAMP(AMOUNT, ‘YY-MM-DD HH:MI:SS’)

C. TRANS_START + INTERVAL „4‟ DAY

D. TRANS_START + SHIP_DATE

4. Nhiều lựa chọn

Chọn 2 tham số NLS ko thể thay đổi khi sử dụng câu lệnh ALTER SESSION?

A. NLS_CHARACTERSET

B. NLS_SORT

C. NLS_NCHAR_CHARACTERSET

D. NLS_TERRITORY

5. Nhiều lựa chọn

View TĐDL nào thể hiện sự bộ kí tự CSDL?

A. V$DATABASE

B. NLS_DATABASE_PARAMETERS

C. NLS_INSTANCE_PARAMETERS

D. NLS_SESSION_PARAMETERS

6. Nhiều lựa chọn

Câu lệnh nào dịnh nghĩa CONNECT và RESOURCE như các role mặc định cho user JAMES?

A. ALTER USER

B. ALTER ROLE

C. SET ROLE

D. SET PRIVILEGE

7. Nhiều lựa chọn

Cái gì được thực thi khi sử dụng câu lệnh sau:ALTER USER JOHN DEFAULT ROLE ALL:

A. John is assigned all the roles created in the database

B. Future roles granted to John will not be default roles

C. All of John‟s roles are enabled, except the roles with passwords

D. Tất cả các ROLE của John được bật khi anh ấy kết nối CSDL

8. Nhiều lựa chọn

Bằng cách nào có thể bật 1 ROLE?

A. ALTER ROLE

B. ALTER USER

C. SET ROLE

D. ALTER SESSION

9. Nhiều lựa chọn

ROLE nào sau đây ko phải là 1ROLE được định nghĩa bởi Oracle?

A. SYSDBA

B. CONNECT

C. IMP_FULL_DATABASE

D. RESOURCE

10. Nhiều lựa chọn

Để gán quyền SELECT trên table CUSTOMER cho tất cả user trong CSDL thì dùng câu lệnh nào?

A. GRANT SELECT ON CUSTOMER TO ALL USERS

B. GRANT ALL ON CUSTOMER TO ALL

C. GRANT SELECT ON CUSTOMER TO ALL

D. GRANT SELECT ON CUSTOMER TO PUBLIC

11. Nhiều lựa chọn

View TĐDL nào cho truy vấn để thấy xem user có quyền EXECUTE trong thủ tục hay không?

A. DBA_SYS_PRIVS

B. DBA_TAB_PRIVS

C. DBA_PROC_PRIVS

D. SESSION_PRIVS

12. Nhiều lựa chọn

Những điều nào sau đây ko phải quyền hệ thống?

A. SELECT

B. UPDATE ANY

C. EXECUTE ANY

D. CREATE TABLE

13. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào dùng để chỉ ra người được gán quyền hệ thống được gán cho người khác?

A. WITH GRANT OPTION

B. WITH ADMIN OPTION

C. CASCADE

D. WITH MANAGE OPTION

14. Nhiều lựa chọn

View nào cho phép truy vấn để thấy John có quyền CREATE TABLE hay không?

A. DBA_SYS_PRIVS

B. DBA_USER_PRIVS

C. DBA_ROLE_PRIVS

D. DBA_TAB_PRIVS

15. Nhiều lựa chọn

User JAMES có table tên JOBS được tạo trong tablespace USERS. Khi bạn thực hiện câu lệnh nào sau đây thì sẽ có tác động trên table JOBS? ALTER USER JAMES QUOTA 0 ON USERS;

A. No more rows can be added to the JOBS table.

B. No blocks can be allocated to the JOBS table.

C. Không có extent mới có thể cấp phát cho table JOBS.

D. The table JOBS cannot be accessed

16. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào sau đây trong câu lệnh CREATE USER có thể được dùng để chỉ ra ko giới hạn space trong tablespace là APP_DATA?

A. DEFAULT TABLESPACE

B. UNLIMITED TABLESPACE

C. QUOTA

D. PROFILE

17. Nhiều lựa chọn

View TĐDL nào thể hiện ngày hết hạn password của 1 user?

A. DBA_PROFILES

B. DBA_USERS

C. DBA_PASSWORDS

D. V$SESSION

18. Nhiều lựa chọn

Tham số pw nào trong profile ngăn user sử dụng lại pw cũ trong vòng 90 ngày?

A. PASSWORD_REUSE_TIME

B. PASSWORD_REUSE_MAX

C. PASSWORD_LIFE_TIME

D. PASSWORD_REUSE_DAYS

19. Nhiều lựa chọn

Các nguồn nào chỉ ra giá trị tính theo phút?

A. CPU_PER_SESSION

B. CONNECT_TIME

C. PASSWORD_LOCK_TIME

D. All the above

20. Nhiều lựa chọn

Điều gì xảy ra khi tạo 1user mới và ko chỉ ra profile?

A. Oracle prompts you for a profile name.

B. No profile is assigned to the user.

C. Profile DEFAULT đƣợc gán.

D. The SYSTEM profile is assigned.

21. Nhiều lựa chọn

Số lượng profile tối đa có thể gán cho 1user là bao nhiêu?

A. 1

B. 2

C. 32

D. Unlimited

22. Nhiều lựa chọn

Lựa chọn nào sau đây là ko đúng?

A. Oracle creates a profile named DEFAULT when the database is created

B. Profiles cannot be renamed

C. DEFAULT is a valid name for a profile resource

D. Nguồn SESSIONS_PER_USER trong profile DEFAULT có gtrị khởi tạo là 5

23. Nhiều lựa chọn

Nguồn nào sau đây không dùng để tính COMPOSITE_LIMIT?

A. PRIVATE_SGA

B. CPU_PER_SESSION

C. CONNECT_TIME

D. LOGICAL_READS_PER_CALL

24. Nhiều lựa chọn

Câu lệnh nào được dùng để gán profile cho user hiện tại?

A. ALTER PROFILE

B. ALTER USER

C. SET PROFILE

D. The profile should be specified when creating the user; it cannot be changed

25. Nhiều lựa chọn

Profile ko thể được sử dụng để hạn chế điều nào sau đây?

A. CPU time used

B. Total time connected to the database

C. Maximum time a session can be inactive

D. Thời gian đọc các khối

© All rights reserved VietJack