vietjack.com

170 câu trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng có đáp án - Phần 6
Quiz

170 câu trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng có đáp án - Phần 6

A
Admin
25 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thuật toán mã hóa bất đối xứng nào sử dụng số nguyên tố?

A. RSA

B. EFS

C. Quantum computing

D. ECC

2. Nhiều lựa chọn

Thuật toán mã hóa bất đối xứng nào an toàn nhất?

A. RSA

B. SHA-2

C. BTC-2

D. ME-14

3. Nhiều lựa chọn

Nếu Bob muốn gửi một tin nhắn an toàn cho Alice bằng cách sử dụng một thuật toán mã hóa bất đối xứng, thì anh ta sử dụng khóa nào để mã hóa thông điệp:

A. Khoá công khai của Alice

B. Khoá bí mật của Alice

C. Khoá bí mật của Bob

D. Khoá công khai của Bob

4. Nhiều lựa chọn

Chữ ký điện tử có thể cung cấp cho từng lợi ích sau đây NGOẠI TRỪ:

A. xác minh người nhận

B. chứng minh tính toàn vẹn của thông điệp

C. xác minh người gửi

D. thực thi không từ chối

5. Nhiều lựa chọn

Thuật toán nào trong số này là thuật toán mật mã đối xứng mạnh nhất?

A. Advanced Encryption Standard

B. Data Encryption Standard

C. Triple Data Encryption Standard

D. Rivest Cipher (RC) 1

6. Nhiều lựa chọn

Giao thức nào để truy cập an toàn vào máy tính từ xa:

A. Secure Shell (SSH)

B. Secure Sockets Layer (SSL)

C. Secure Hypertext Transport Protocol (SHTTP)

D. Transport Layer Security (TLS)

7. Nhiều lựa chọn

Phương thức nào trong số này được coi là giao thức truyền mật mã yếu nhất?

A. SSL v2.0

B. TLS v1.0

C. TLS v1.1

D. TLS v1.3

8. Nhiều lựa chọn

Chứng chỉ số liên kết:

A. Danh tính của người dùng bằng khóa công khai của anh ấy

B. Khóa riêng tư của người dùng bằng khóa công cộng

C. Một khóa riêng với chữ ký số

D. Khóa công khai của người dùng bằng khóa riêng

9. Nhiều lựa chọn

Tiêu chuẩn mật mã khóa công khai (PKCS):

A. Được chấp nhận rộng rãi trong ngành

B. Chỉ được sử dụng để tạo khóa công khai

C. Xác định các thuật toán băm được tạo ra như thế nào Đã được thay thế bởi PKI

10. Nhiều lựa chọn

Điều nào trong số này KHÔNG phải là nơi khóa có thể được lưu trữ?

A. Trong digests

B. Trong tokens

C. Trên hệ thống của người dùng cục bộ

D. Nhúng trong chứng chỉ kỹ thuật số

11. Nhiều lựa chọn

Cơ sở hạ tầng khóa công khai (PKI):

A. Là quản lý chứng chỉ kỹ thuật số

B. Tạo mật mã khóa riêng

C. Yêu cầu sử dụng RA thay vì CA

D. Tự động tạo khóa công khai / riêng tư

12. Nhiều lựa chọn

Để đảm bảo kết nối mật mã an toàn giữa trình duyệt web và máy chủ web, điều nào sẽ được sử dụng:

A. Server digital certificate

B. Web digital certificate

C. Email web certificate

D. Personal digital certificate

13. Nhiều lựa chọn

Một thực thể cấp chứng chỉ kỹ thuật số là:

A. Tổ chức phát hành chứng chỉ (Certificate Authority - CA)

B. Cơ quan Chữ ký (Signature Authority - SA)

C. Người ký chứng chỉ (Certificate Signatory - CS)

D. Bộ ký số (Digital Signer - DS)

14. Nhiều lựa chọn

Điều nào là các khóa đối xứng để mã hóa và giải mã thông tin được trao đổi trong phiên và để xác minh tính toàn vẹn của nó:

A. Session keys

B. Encrypted signatures

C. Digital digests

D. Digital certificate

15. Nhiều lựa chọn

Thuật toán chia Euclid mở rộng dùng để:

A. Tính phần tử nghịch đảo của một số theo module nào đó

B. Tính nhanh một lũy thừa với số lớn

C. Kiểm tra nhanh một số nguyên tố lớn

D. Tìm đồng dư của một só theo module nào đ

16. Nhiều lựa chọn

Người A chọn các thông số p =17, q = 3, e = 5. Hỏi khóa công khai của A là gì?

A. (51, 5)

B. (32, 5)

C. (17,3)

D. (17, 3, 5)

17. Nhiều lựa chọn

Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (17,3,5); Người B có khóa (p,q,e) = (11,5,13). A mã bản tin m = 10 gửi cho B.

A. (13,55)

B. (5,51)

C. 52

D. 55

18. Nhiều lựa chọn

Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (17,3,5); Người B có khóa (p,q,e) = (11,5,13). B kí lên bức điện x =10 bằng khóa nào sau đây? 37 13 5 23 68. Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (17,3,5); Người B có khóa (p,q,e) = (11,5,13). B mã hóa thông tin gửi cho A thì B sử dụng khóa nào?

A. 37

B. (5, 51)

C. (55, 13)

D. 55

19. Nhiều lựa chọn

DES là viết tắt của từ nào?

A. Data encryption standard

B. Data encryption system

C. Data encoding standard

D. Data encryption signature

20. Nhiều lựa chọn

Những gì được sử dụng để tạo ra một chữ ký điện tử?

A. Khóa công khai của người gửi

B. Khóa riêng của người nhận

C. Khóa riêng của người gửi

D. Khóa công khai của người nhận

21. Nhiều lựa chọn

Một hệ thống mã hoá quy ước dùng khoá dài 128 bit. Nếu dùng phương pháp tấn công brute force thì phải thử trung bình bao nhiêu lần và thời gian cần thiết để thực hiện nếu tốc độ xử lý là một tỉ lần trong một giây?

A. Phải thử 2127 lần, thời gian thử là 5,4 * 1018 năm

B. Phải thử 2128 lần, thời gian thử là 5,4 * 1018 năm

C. Phải thử 264 lần, thời gian thử là 5,4 * 1018 năm

D. Phải thử 2128 lần, thời gian thử là 18 năm

22. Nhiều lựa chọn

Chữ ký điện tử (số) là:

A. Biến đổi mã hóa văn bản được gắn vào văn bản cho phép người nhận khác kiểm tra tác giả và tính đích thực của thông

B. Các đặc tính của mật mã, được sử dụng để biến đổi mã hóa thông tin

C. Họ tên người gửi được ghi ở dạng điện tử và kết nối với thông tin

D. Tất cả đều sai

23. Nhiều lựa chọn

RSA là giải thuật?

A. Mã hóa công khai

B. Là tên của một tổ chức quốc tế về mã hóa

C. Mã hóa khóa bí mật

D. Tất cả đều sai

24. Nhiều lựa chọn

Cho bản rõ “center” khóa k=5. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã dịch chuyển ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A. HGRGXV

B. GRXVCN

C. VCMHGR

D. XVHGGR

25. Nhiều lựa chọn

Cho bản rõ “moday” khóa k=18. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã dịch chuyển ta sẽ thu được bản mã nào

A. EARDY

B. DAEGU

C. YAEDR

D. ADERU

© All rights reserved VietJack