vietjack.com

167 câu Trắc nghiệm Toán 11 Dạng 1: tính đạo hàm bằng công thức tại một điểm hoặc bằng mtct có đáp án (Mới nhất)
Quiz

167 câu Trắc nghiệm Toán 11 Dạng 1: tính đạo hàm bằng công thức tại một điểm hoặc bằng mtct có đáp án (Mới nhất)

V
VietJack
ToánLớp 117 lượt thi
31 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) bởi \(f\left( x \right) = 2{x^2} + 1\). Giá trị \(f'\left( { - 1} \right)\) bằng:

\(2\).

\(6\).

\( - 4\).

\(3\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = - {x^4} + 4{x^3} - 3{x^2} + 2x + 1\] xác định trên \[\mathbb{R}\]. Giá trị \[f'\left( { - 1} \right)\]bằng:

\[4\].

\[14\].

\[15\].

\[24\].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {{x^2} + 1} \right)^4}\) tại điểm \(x = - 1\) là:

\( - 32\).

\(30\).

\( - 64\).

\(12\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với \(f(x) = \frac{{{x^2} - 2x + 5}}{{x - 1}}\). Thì \[f'\left( { - 1} \right)\]bằng:

\(1\).

\( - 3\).

\( - 5\).

\(0\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) bởi \(f\left( x \right) = \sqrt {{x^2}} \). Giá trị \(f'\left( 0 \right)\) bằng

\(0\).

\(2\).

\(1\).

Không tồn tại.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{x}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}.\)\(y'\left( 0 \right)\) bằng:

\(y'\left( 0 \right) = \frac{1}{2}\).

\(y'\left( 0 \right) = \frac{1}{3}\).

\(y'\left( 0 \right) = 1\).

\(y'\left( 0 \right) = 2\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) bởi \(f\left( x \right) = \sqrt[3]{x}\). Giá trị \(f'\left( { - 8} \right)\) bằng:

\(\frac{1}{{12}}\).

\( - \frac{1}{{12}}\).

\(\frac{1}{6}\).

\( - \frac{1}{6}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)bởi \(f\left( x \right) = \frac{{2x}}{{x - 1}}\). Giá trị của \(f'\left( { - 1} \right)\) bằng:

\(\frac{1}{2}\).

\( - \frac{1}{2}\).

\( - 2\).

Không tồn tại.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định bởi \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt {{x^2} + 1} - 1}}{x}\,\,\,\left( {x \ne 0} \right)\\0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( {x = 0} \right)\end{array} \right.\). Giá trị \(f'\left( 0 \right)\) bằng:

\(0\).

\(1\).

\(\frac{1}{2}\).

Không tồn tại.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} + x}}{{x - 2}}\) đạo hàm của hàm số tại \(x = 1\) là:

\(y'\left( 1 \right) = - 4\).

\(y'\left( 1 \right) = - 5\).

\(y'\left( 1 \right) = - 3\).

\(y'\left( 1 \right) = - 2\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f(x) = \frac{x}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}\). Tính \[y'\left( 0 \right)\]bằng:

\(y'\left( 0 \right) = \frac{1}{2}\).

\(y'\left( 0 \right) = \frac{1}{3}\).

\(y'\left( 0 \right) = 1\).

\(y'\left( 0 \right) = 2\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \frac{{{x^2} + x}}{{x - 2}}\], đạo hàm của hàm số tại \[x = 1\] là:

\[y'\left( 1 \right) = - 4\].

\[y'\left( 1 \right) = - 3\].

\[y'\left( 1 \right) = - 2\].

\[y'\left( 1 \right) = - 5\].

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\, = \sqrt[3]{x}\]. Giá trị \[{f^\prime }\left( 8 \right)\]bằng:

\[\frac{1}{6}\].

\[\frac{1}{{12}}\].

-\[\frac{1}{6}\].

\[ - \frac{1}{{12}}\].

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = \sqrt {x - 1} \]. Đạo hàm của hàm số tại \(x = 1\)

\[\frac{1}{2}\].

\[1\].

\[0\]

Không tồn tại.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số Media VietJack. Khi đó Media VietJack bằng:

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số Media VietJack thì Media VietJack có kết quả nào sau đây?

Không xác định.

-3

3

0

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số\(\;f\left( x \right) = \frac{{3{x^2} + 2x + 1}}{{2\sqrt {3{x^3} + 2{x^2} + 1} }}\). Giá trị\[\;f'\left( 0 \right)\]là:

\[\;0.\]

\[\frac{1}{2}.\]

Không tồn tại.

\[\;{\rm{1}}.\]

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[f\left( x \right) = \frac{1}{x} + \frac{2}{{{x^2}}} + \frac{3}{{{x^3}}}\]. Tính \[f'\left( { - 1} \right)\].

-14

12

13

10

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[f\left( x \right) = \frac{1}{x} + \frac{1}{{\sqrt x }} + {x^2}\]. Tính\[f'\left( 1 \right)\]

\(\frac{1}{2}\)

1

2

3

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[f\left( x \right) = {x^5} + {x^3} - 2x - 3\]. Tính \[f'\left( 1 \right) + f'\left( { - 1} \right) + 4f\left( 0 \right)\]

4

5

6

7

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[f\left( x \right) = \frac{x}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}\]. Tính\[f'\left( 0 \right)\]

\(\frac{1}{4}\)

1

2

3

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \(f(x) = \frac{{ - 3x + 4}}{{2x + 1}}\) tại điểm \(x = - 1\)

\( - \frac{{11}}{3}.\)

\(\frac{1}{5}.\)

\[ - {\rm{11}}.\]

\( - \frac{{11}}{9}.\)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{x + 9}}{{x + 3}} + \sqrt {4x} \] tại điểm \[x = 1\] bằng:

\[ - \frac{5}{8}.\]

\[\frac{{25}}{{16}}.\]

\[\frac{5}{8}.\]

\[\frac{{11}}{8}.\]

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f(x) = k.\sqrt[3]{x} + \sqrt x \]. Với giá trị nào của \[k\] thì \[f'(1) = \frac{3}{2}\]?

\[k = 1.\]

\[k = \frac{9}{2}.\]

\[k = - 3.\]

\[k = 3.\]

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{1}{{\sqrt x }} - \frac{1}{{{x^2}}}\) tại điểm \(x = 0\)là kết quả nào sau đây?

\[0\].

\[1\].

\[2\].

Không tồn tại.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số\(f(x) = 2{x^3} + 1.\)Giá trị \(f'( - 1)\)bằng:

\(6.\)

\(3.\)

\( - 2.\)

\( - 6.\)

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \sqrt {1 - {x^2}} \) thì \(f'\left( 2 \right)\)là kết quả nào sau đây?

\(f'(2) = \frac{2}{{\sqrt 3 }}.\)

\(f'(2) = \frac{{ - 2}}{{\sqrt 3 }}.\)

\(f'(2) = \frac{{ - 2}}{{\sqrt { - 3} }}.\)

Không tồn tại.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{2x}}{{x - 1}}\]. Giá trị \(f'\left( 1 \right)\)

\[\frac{1}{2}.\]

\[ - \frac{1}{2}.\]

– 2.

Không tồn tại.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = {\left( {3{x^2} - 1} \right)^2}\]. Giá trị \(f'\left( 1 \right)\)

4.

8.

-4.

24.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số\[f\left( x \right) = \frac{1}{x}\]. Đạo hàm của \(f\) tại \[x = \sqrt 2 \]

\[\frac{1}{2}.\]

\[ - \frac{1}{2}.\]

\[\frac{1}{{\sqrt 2 }}.\]

\[ - \frac{1}{{\sqrt 2 }}.\]

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số Media VietJack. Giá trị Media VietJackbằng:

14.

24.

15.

4.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack