vietjack.com

160 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Nhật Bản - Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế (P3)
Quiz

160 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Nhật Bản - Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế (P3)

A
Admin
54 câu hỏiĐịa lýLớp 11
54 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế là đặc điểm nổi bật của đảo

A. Xi-cô-cư.                  

B. Kiu-xiu

C. Hô-cai-đô

D. Hôn-su

2. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Xi-cô-cư là

A. rừng bao phủ phần lớn diện tích; dân cư thưa

B. các trung tâm công nghiệp lớn: Phu-cu-ô-ca, Na-ga-xa-ki

C. nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế

D. phát triển công nghiệp nặng, đặc biệt khai thác than và luyện thép

3. Nhiều lựa chọn

Rừng bao phủ phần lớn diện tích; dân cư thưa thớt là đặc điểm nổi bật của đảo

A. Xi-cô-cư

B. Kiu-xiu

C. Hô-cai-đô

D. Hôn-su

4. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp nổi bật trên đảo Hô-cai-đô không phải là

A. luyện kim đen

B. sản xuất giấy và bột xenlulô

C. khai thác than đá, quặng sắt

D. sản xuất ô tô

5. Nhiều lựa chọn

Các ngành công nghiệp của vùng kinh tế đảo Hô-cai-đô là

A. khai thác quặng đồng, khai thác than, dệt - may, luyện kim màu, khai thác và chế biến gỗ, sản xuất giấy và bột xenlulô

B. khai thác và chế biến gỗ, sản xuất giấy và bột xenlulô, sản xuất ô tô, cơ khí, luyện kim màu, khai thác than

C. khai thác quặng đồng, luyện kim màu, khai thác than, khai thác và chế biến gỗ, sản xuất giấy và bột xenlulô, cơ khí, điện tử - viễn thông

D. khai thác than đá, quặng sắt, luyện kim đen, khai thác và chế biến gỗ, sản xuất giấy và bột xenlulô

6. Nhiều lựa chọn

Khai thác than đá, quặng sắt, luyện kim đen, khai thác và chế biến gỗ, sản xuất giấy và bột xenlulô là các ngành công nghiệp nổi bật của đảo

A. Hôn-su

B. Hô-cai-đô

 C. Kiu-xiu

D. Xi-cô-cư

7. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hô-cai-đô

A. Rừng bao phủ phần lớn điện tích; dân cư thưa thớt

B. Các trung tâm công nghiệp lớn: Xa-pô-rô, Mu-rô-ran

C. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế

D. Công nghiệp: khai thác than đá, quặng sắt, luyện kim đen, khai thác và chế biến gỗ, sản xuất giấy và bột xenlulô

8. Nhiều lựa chọn

Xa-pô-rô, Mu-rô-ran là các trung tâm công nghiệp lớn của vùng

A. Kiu-xiu

B. Xi-cô-cư

C. Hôn-su

D. Hô-cai-đô

9. Nhiều lựa chọn

Các trung tâm công nghiệp lớn của đảo Hô-cai-đô là

A. I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a

B. Ki-ô-tô, Ô-xa-ca

C. Xa-pô-rô, Mu-rô-ran

D. Phu-cu-ô-ca, Na-ga-xa-ki

10. Nhiều lựa chọn

Trung tâm công nghiệp lớn nào sau đây của Nhật Bản thuộc vùng Hô-cai-đô

A. I-ô-cô-ha-ma

B. .Xa-pô-rô

C. Phu-cu-ô-ca

D. Ô-xa-ca

11. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm chiếm 99% giá trị xuất khẩu của Nhật Bản là

A. tàu biển

B. ô tô, xe gắn máy

C. sản phẩm tin học

D. công nghiệp chế biến

12. Nhiều lựa chọn

Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Nhật Bản không phải là

A. sản phẩm nông nghiệp

B. năng lượng

C. sản phẩm công nghiệp chế biến

D. nguyên liệu công nghiệp

13. Nhiều lựa chọn

Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản là

A. nông phẩm

B. năng lượng

C. nguyên liệu, vật liệu

D. sản phẩm công nghiệp chế biến

14. Nhiều lựa chọn

Khoảng 52% tổng giá trị thương mại của Nhật Bản được thực hiện với

A. các nước đang phát triển

B. Hoa Kì và EU

C. các nước phát triển

D. các nước và lãnh thổ công nghiệp mới ở châu Á

15. Nhiều lựa chọn

Khoảng 52% tổng giá trị thương mại của Nhật Bản được thực hiện với các nước phát triển, trong đó nhiều nhất là với

A. Hoa Kì và EU

B. LB Nga và APEC

C. Trung Quốc và ASEAN

D. Ô-xtrây-li-a và NAFTA

16. Nhiều lựa chọn

Khoảng bao nhiêu phân trăm tổng giá trị thương mại của Nhật Bản được thực hiện với các nước phát triển

A. 34%

B. 43%

C. 52%

D. 61%

17. Nhiều lựa chọn

Trên 45% tổng giá trị thương mại của Nhật Bản được thực hiện với

A. Hoa Kì và EU

B. các nước đang phát triển

C. các nước phát triển

D. các nước và lãnh thổ công nghiệp mới ở châu Á

18. Nhiều lựa chọn

Trên bao nhiêu phần trăm tổng giá trị thương mại của Nhật Bản được thực hiện với các nước đang phát triển

A. 27%

B. 36%

C. 45%

D. 54%

19. Nhiều lựa chọn

Trên 45% tổng giá trị thương mại của Nhật Bản được thực hiện với các nước - đang phát triển, trong đó 18% thực hiện với

A. các nước ở khu vực Đông Bắc Á

B. Trung Quốc và các nước Đông Nam Á

C. các nước khu vực Nam Á và Đông Nam Á

D. các nước và lãnh thổ công nghiệp mới ở châu Á

20. Nhiều lựa chọn

Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của Nhật Bản hiện nay

A. đứng đầu thế giới

B. đứng thứ hai thế giới sau Hoa Kì

C. đứng thứ ba thế giới sau Hoa Kì và EU

D. đứng thứ tư thế giới sau Hoa Kì, LB Nga và EU

21. Nhiều lựa chọn

Hiện nay, nước đứng đầu thế giới về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (EDI) và viện trợ phát triển chính thức (ODA) là

A. LB Nga

B. Trung Quốc

C. Nhật Bản

D. Hoa Kì

22. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào hình 9.5. Các trung tâm công nghiệp chính của Nhật Bản (trang 80 SGK), trả lời các câu hỏi sau.

Các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở Nhật Bản là

A. Ca-oa-xa-ki, Ki-ô-tô, Cô-bê, Ô-xa-ca

B. I-ô-cô-ha-ma, Na-gô-ia, Ô-xa-ca, Cô-bê

C. Na-gô-ia, I-ô-cô-ha-ma, Xen-đai, Tô-ki-ô

D. Tô-ki-ô, Na-gô-ia, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ya-ma

23. Nhiều lựa chọn

Các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở Nhật Bản tập trung ở đảo

A. Xi-cô-cư

B. Kiu-xiu

C. Hôn-su

D. Hô-cai-đô

24. Nhiều lựa chọn

Trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở Nhật Bản không phải là

A. I-ô-cô-ha-ma

B. Na-gô-la

C. Ki-ô-tô

D. Ca-oa-xa-ki

25. Nhiều lựa chọn

Các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn trên đảo Hô-cai-đô là

A. Xap-pô-rô, Cu-si-rô, Xen-đai

B. Mu-rô-ran, Phu-cua-ma, Xap-pô-rô

C. Cu-si-rô, Tô-ya-ma, Mu-rô-ran

D. Mu-rô-ran, Xap-pô-rô, Cu-si-rô

26. Nhiều lựa chọn

Các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn ở đảo Hôn-su là

A. Ha-chi-nô-hê, Phu-cuôc-ta, Ki-ô-tô, Xen-đai

B. Ki-ô-tô, Hi-rô-si-ma, Xen-đai, Tô-ya-ma

C. Phu-cua-ma, Mu-rô-ran, Xen-đai, Hi-rô-si-ma

D. Ki-ta-kiu-su, Tô-ya-ma, Xap-pô-rô, Ki-ô-tô

27. Nhiều lựa chọn

Các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn ở đảo Kiu-xiu là

A. Na-ga-xa-ki, Hi-rô-si-ma, Ôy-ta, Phu-cuôc-a

B. Ki-ta-kiu-su, Na-ga-xa-ki, Phu-cua-ma, Ôy-ta

C. Phu-cuôc-a, Ha-chi-nô-hê, Ôy-ta, Na-ga-xa-ki

D. Na-ga-xa-ki, Ôy-ta, Phu-cuôc-a, Ki-ta-kiu-su

28. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Ô-xa-ca ở Nhật Bản là

A. luyện kim màu

B. chế tạo máy bay

C. hóa dầu

D. sản xuất ô tô

29. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp I-ô-cô-ha-ma ở Nhật Bản là

A. hóa dầu

B. thực phẩm

C. cơ khí

D. luyện kim đen

30. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Ca-oa-xa-ki gồm

A. điện tử, viễn thông, luyện kim đen, hóa chất, cơ khí

B. hóa chất, luyện kim đen, cơ khí, điện tử, viễn thông

C. cơ khí, sản xuất ô tô, điện tử, viễn thông, luyện kim đen

D. luyện kim đen, cơ khí, chế tạo máy bay, điện tử, viễn thông

31. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp sản xuất ô tô ở Nhật Bản xuất hiện ở các trung tâm công nghiệp

A. Tô-ki-ô, Na-gô-ia, Ca-oa-xa-ki

B. Na-gô-ia, Ô-xa-ca, Tô-ki-ô

C. Cô-bê, Na-gô-ia, Ki-ô-tô

D. Tô-ki-ô, Na-gô-ia, Cô-bê

32. Nhiều lựa chọn

Các trung tâm công nghiệp có ngành công nghiệp luyện kim đen ở Nhật Bản là

A. Phu-cua-ma, Tô-ya-ma, Ôy-ta, Tô-ki-ô

B. I-ô-cô-ha-ma, Ô-xa-ca, Na-gô-ia, Phu-cua-ma

C. Na-gô-ia, I-ô-cô-ha-ma, Phu-cua-ma, Tô-ya-ma

D. Ca-oa-xa-ki, Ha-chi-nô-hê, I-ô-cô-ha-ma, Na-gô-ia

33. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp hóa dâu ở Nhật Bản không xuất hiện ở trung tâm công nghiệp nào sau đây

A. Mu-rô-ran

B. Phu-cuôc-ca

C. Ô-xa-ca

D. Tô-ki-ô

34. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào hình 9.7. Phân bố sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản (trang 82 SGK), trả lời các câu hỏi sau

Củ cải đường ở Nhật Bản được trồng chủ yếu trên đảo

A. Hô-cai-đô

B. Hôn-su

C. Kiu-xiu

D. Xi-cô-cư

35. Nhiều lựa chọn

Cây chè ở Nhật Bản được trồng nhiều trên các đảo

A. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư

B. Hôn-su, Kiu-xiu, Hô-cai-đô

C. Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu

D. Kiu-xiu, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư

36. Nhiều lựa chọn

Cây thuốc lá ở Nhật Bản được trồng nhiều nhất trên đảo

A. Xi-cô-cư

B. Hô-cai-đô

C. Kiu-xiu

D. Hôn-su

37. Nhiều lựa chọn

Dâu tằm ở Nhật Bản được trồng nhiều ở các đảo

A. Hôn-su, Hô-cai-đô

B. Hôn-su, Kiu-xiu

C. Hôn-su, Xi-cô-cư

D. Kiu-xiu, Hô-cai-đô

38. Nhiều lựa chọn

Cây chè ở Nhật Bản được trồng nhiều nhất trên đảo

A. Hô-cai-đô

B. Hôn-su

C. Xi-cô-cư

D. Kiu-xiu

39. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau, trả lời các câu từ 39-47

CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NHẬT BẢN NĂM 2000 VÀ NĂM 2010

Trong cơ'cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 2010, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là

A. dịch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp và xây dựng

B. nông, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp và xây dựng; dịch vụ

C. công nghiệp và xây dựng; dịch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản

D. dịch vụ; công nghiệp và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản

40. Nhiều lựa chọn

Trong giai đoạn 2000 - 2010, cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản có sự chuyển dịch theo hướng

A. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng, dịch vụ

B. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây đựng; tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản

C. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng; tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ

D. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng

41. Nhiều lựa chọn

Trong giai đoạn 2000 - 2010, cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản có sự chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọng của khu vực

A. công nghiệp và xây dựng

B. nông, lâm nghiệp và thủy sản

C. dịch vụ

D. công nghiệp và xây dựng; dịch vụ

42. Nhiều lựa chọn

Trong giai đoạn 2000 - 2010, cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản có sự chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng của khu vực

A. công nghiệp và xây dựng; dịch vụ

B. nông, lâm nghiệp và thủy sản

C. nông, lâm nghiệp và thủy sản; dịch vụ

D. nông, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp và xây dựng

43. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 2000 và năm 2010

A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ giảm

B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm

C. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng

D. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất

44. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 2000 và năm 2010

A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ giảm

B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm

C. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng

D. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất

45. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 2000 và năm 2010

A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng

B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm

C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất

D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản luôn nhỏ nhất

46. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản giai đoạn 2000 - 2010

A. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm 3,6%

B. Tỉ trọng khu vực địch vụ tăng 4,3%

C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng lớn hơn tỉ trọng dịch vụ

D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản luôn chiếm vị trí thứ hai

47. Nhiều lựa chọn

27,5%, 71,4%, 1,1% là tỉ trọng tương ứng với các khu vực nào trong cơ cấu tổng - sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 2010

A. Công nghiệp và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản; dịch vụ

B. Dịch vụ; công nghiệp và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản

C. Nông, lầm nghiệp và thủy sản; công nghiệp. và xây dựng, dịch vụ

D. Công nghiệp và xây dựng; địch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản

48. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1990 - 2010

 

Căn cứ vào biểu đồ trên, trả lời các câu hỏi sau (từ câu 48 - 49)

Nhận xét nào sau đây đúng với giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 20102

A. Giá trị xuất khẩu tăng ít hơn giá trị nhập khẩu

B. Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu giảm liên tục

C. Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu

D. Giá trị nhập khẩu có tốc độ tăng trưởng cao hơn giá trị xuất khẩu

49. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây không đúng với giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2010

A. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu

B. Giá trị xuất khẩu tăng ít hơn giá trị nhập khẩu

C. Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu tăng liên tục

D. Giá trị nhập khẩu có tốc độ tăng trưởng cao hơn giá trị xuất khẩu

50. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây

A. Cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của Nhật Bản

B. Diện tích và sản lượng lúa của Nhật Bản

C. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa của Nhật Bản

D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của Nhật Bản

51. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

DÂN SỐ VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (THEO GIÁ THỰC TẾ)

CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2005 - 2010

Căn cứ ào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi sau (từ câu 51 - 53):

Để thể hiện dân số và tổng sản phẩm trong nước của Nhật Bản trong giai đoạn 2005 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ kết hợp

C. Biểu đồ tròn

D. Biểu đồ cột chông

52. Nhiều lựa chọn

So với năm 2005, tổng sản phẩm trong nước năm 2010 của Nhật Bản tăng gấp

A. 1,2 lần

B. 1,3 lần

C. 1,4 lần

D. 1,5 lần

53. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây đúng với dân số và tổng sản phẩm trong nước của Nhật Bản trong giai đoạn 2005 - 2010

A. Dân số của Nhật Bản tăng liên tục

B. Tổng sản phẩm trong nước của Nhật Bản giảm liên tục

C. So với năm 2005, dân số Nhật Bản năm 2010 tăng 0,3 triệu người

D. Tổng sản phẩm trong nước năm 2010 tăng gấp 1,2 lần năm 2005

54. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau

Căn cứ vào Bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi sau (từ câu 54 - 58):

Để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản trong giai đoạn 1990 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ kết hợp

C. Biểu đồ tròn

D. Biểu đồ đường

© All rights reserved VietJack