53 câu hỏi
Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản hiện đứng hàng thứ mấy thế giới
Thứ nhất
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Ngành nào sau đây của Nhật Bản hiện đứng hàng thứ ba thế giới
Thương mại
Công nghiệp
Tài chính
Giao thông vận tải biển
Nước có ngành giao thông vận tải biển hiện đứng hàng thứ ba thế giới là
Hoa Kì
LBNga
Ô-xtrây-li-a
Nhật Bản
Nước đứng hàng thứ tư thế giới về thương mại là
CHLB Đức
Pháp
Nhật Bản
Trung Quốc
Các hải cảng lớn của Nhật Bản là
Tô-ki-ô, Cô-bê, Na-ga-xa-ki, Xap-pô-rô
Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca
Ki-ô-tô, Hi-rô-s1-ma, Cu-si-rô, Cô-bê
I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê, Ki-ô-tô, Xen-đai
Hải cảng lớn của Nhật Bản không phải là
Cô-bê
I-ô-cô-ha-ma
Tô-ya-ma
Ô-xa-ca
Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản
Chiếm 68% giá trị GDP (năm 2004)
Đứng hàng thứ tư thế giới về thương mại
Giao thông vận tải hiện đứng hàng thứ hai thế giới
Ngành tài chính, ngân hàng đứng hàng đầu thế giới
Ngành có vai trò thứ yếu trong nên kinh tế Nhật Bản là
công nghiệp
dịch vụ
nông nghiệp
thương mại và tài chính
Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP của Nhật Bản hiện chỉ chiếm khoảng
1%
3%
5%
7%
Tỉ trọng của ngành nào ở Nhật Bản hiện chi chiếm khoảng 1% trong GDP
Thương mại và tài chính
Công nghiệp
Nông nghiệp
Dịch vụ
Diện tích đất nông nghiệp ở Nhật Bản ít, chỉ chiếm chưa đây bao nhiêu phần trăm lãnh thổ
14%
23%
32%
41%
Chiếm khoảng 14% diện tích lãnh thổ của Nhật Bản là
đất lâm nghiệp
đất nông nghiệp
đất chưa sử dụng
đất chuyên dùng và đất ở
Nông nghiệp giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật bản là do
chú trọng phát triển công nghiệp
thiếu lao động nông nghiệp
diện tích đất nông nghiệp ít
phát triển theo lối quảng canh
Ý nào sau đây đúng với nông nghiệp Nhật Bản
Là ngành kinh tế quan trọng trong nền kinh tế
Diện tích đất nông nghiệp chiếm 41% lãnh thổ
Nền nông nghiệp phát triển theo lối quảng canh
Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP hiện chiếm khoáng 1%
Cây trông chính của Nhật Bản là
chè
lúa gạo
thuốc lá
dâu tằm
Loại cây trông chiếm 50% diện tích đất canh tác ở Nhật Bản là
dâu tằm
thuốc lá
chè
lúa gạo
Khoảng bao nhiêu phần trăm diện tích đất canh tác ở Nhật Bản dùng để trồng lúa gạo?
30%
40%
50%
60%
Các loại cây công nghiệp được trồng phổ biến ở Nhật Bản là
mía, lạc, thuốc lá
chè, thuốc lá, dâu tằm
cao su, hồ tiêu, chè
Dâu tằm, bông, cà phê
Loại cây công nghiệp được trồng phổ biến ở Nhật Bản không phải là
chè
dâu tằm
cà phê
thuốc lá
Sản phẩm nông nghiệp nào của Nhật Bản có sản lượng đứng hàng đầu thế giới
chè
lúa gạo
cây ăn quả
tơ tằm
Ý nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản
Sản lượng tơ tằm đứng hàng đầu thế giớ
Chè, thuốc lá, dâu tằm là những loại cây trồng phổ biến
Diện tích trồng lúa tăng trong những năm gân đây
Lúa gạo là cây trông chính, chiếm 50% diện tích đất canh tác
Vật nuôi chính ở Nhật Bản không phải là
bò
lợn
gà
trâu
Các vật nuôi chính ở Nhật Bản là
gà, trâu, lợn
bò, lợn, gà
lợn, cừu, dê
vịt, lợn, bò
Sản lượng hải sản đánh bắt hằng năm của Nhật Bản lớn, chủ yếu là
cá chỉ vàng, cá trích, cá hồng, tôm
cá chim, cá mòi, tôm, cá bớp
cá nục, tôm, cá đuối, cá bạc má
cá thu, cá ngừ, tôm, cua
Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tình hình phát triển nông nghiệp Nhật Bản
Nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế
Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP hiện chỉ chiếm khoảng 1%
Đất nông nghiệp ít, chỉ chiếm chưa đây 14% diện tích lãnh thổ
Nền nông nghiệp phát triển theo hướng quảng canh
Ý nào sau đây không đúng với ngành đánh bắt và nuôi trồng hải sản của Nhật Bản
Ngư trường đánh bắt ngày nay bị thu hẹp so với trước đây
Sản lượng hải sản đánh bắt hằng năm lớn
Cá thu, cá ngừ, tôm, cua là những sản phẩm đánh bắt chủ yếu
Nghề nuôi trông hải sản ít được chú trọng phát triển
Đảo có dân số đông nhất ở Nhật Bản là
Xi-cô-cư
Kiu-xiu
Hô-cai-đô
Hôn-su
Trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Nhật Bản, chiếm tỉ trọng cao nhất là
dịch vụ
công nghiệp
nông nghiệp
tiểu thủ công nghiệp
Chiếm vị trí thứ hai trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Nhật Bản là
nông nghiệp
dịch vụ
công nghiệp
ngư nghiệp
Có tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Nhật Bản là
dịch vụ
nông nghiệp
công nghiệp
thương mại và tài chính
Trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Nhật Bản (năm 2004), chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp Iần lượt là
công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ
dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp
nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ
dịch vụ, công nghiệp, nông nghiệp
Tỉ trọng các ngành trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Nhật Bản (năm 2004) xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn lần lượt là
nông nghiệp, dịch vụ, công nghiệp
dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp
nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ
công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ
Diện tích rộng nhất, dân số đông nhất, kinh tế phát triển nhất trong các vùng là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế
Kiu-xiu
Xi-cô-cư
Hôn-su
Hô-cai-đô
Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hôn-su
Diện tích rộng nhất
Dân số đông nhấ
Kinh tế phát triển nhất trong các vùng
Các trung tâm công nghiệp lớn: Tô-ki-ô, Phu-cu-ô-ca, Na-ga-xa-ki,..
Các trung tâm công nghiệp lớn trên đảo Hôn-su là
Tô-ki-ô, Cô-bê, Xap-pô-rô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ô-xa-ca
Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Cô-bê
Tô-ki-ô, Mu-rô-ran, I-õ-cô-ha-ma, Ô-xa-ca, Cô-bê, Na-gôi-a
Tô-ki-ô, Ô-xa-ca, Cô-bê, Na-ga-xa-ki, l-ô-cô-ha-ma, Cu-si-rô
Trung tâm công nghiệp lớn trên đảo Hôn-su không phải là
l-ô-cô-ha-ma
Phu-cu-ô-ca
Na-gôi-a
Ô-xa-ca
Vùng kinh tế Hôn-su có đặc điểm nổi bật là
diện tích rộng nhất, dân cư thưa thớt
rừng bao phủ phần lớn diện tích
nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế
kinh tế phát triển nhất trong các vùng - tập trung ở phần phía nam đảo
Kinh tế đảo Hôn-su phát triển nhất trong các vùng - tập trung ở
phần phía tây đảo
phần phía bắc đảo
phần phía nam đảo
phần phía đông bắc đảo
Đảo Kiu-xiu phát triển công nghiệp nặng, đặc biệt
khai thác quặng sắt và đóng tàu
khai thác than và luyện thép
Khai thác quặng đồng và sản xuất ô tô
khai thác và chế biến gỗ, sản xuất giấy
Phát triển công nghiệp nặng, đặc biệt khai thác than và luyện thép là đặc điểm kinh tế nổi bật của vùng
Hô-cai-đô
Hôn-su
Xi-cô-cư
Kiu-xiu
Các trung tâm công nghiệp lớn trên đảo Kiu-xiu là
Phu-cu-ô-ca, Na-ga-xa-ki
Cô-chi, Hi-rô-si-ma
Xap-pô-rô, Mu-rô-ran
I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a
Trên đảo Kiu-xiu có trung tâm công nghiệp lớn là
Na-gôi-a
Phu-cu-ô-ca
I-ô-cô-ha-ma
Ô-xa-ca
Đảo nào ở Nhật Bản có các trung tâm công nghiệp lớn: Phu-cu-ô-ca, Na-ga-xa-ki
Hôn-su
Xi-cô-cư
Kiu-xiu
Hô-cai-đô
I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Cô-bê là các trung tâm công nghiệp lớn của đảo
Xi-cô-cư
Hô-cai-đô
Kiu-xiu
Hôn-su
Cây công nghiệp và cây ăn quả trên đảo Kiu-xiu được trồng nhiều ở miền
Đông Bắc
Đông Nam
Tây Bắc
Tây Nam
Miền Đông Nam của đảo Kiu-xiu trồng nhiều
cây lương thực và rau đậu các loại
cây công nghiệp và cây lương thực
cây lương thực và rau quả
cây công nghiệp và rau quả
Vùng Kiu-xiu có đặc điểm nổi bật là
nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế
các trung tâm công nghiệp lớn: Xa-pô-rô, Mu-rô-ran
miền Đông Nam trồng nhiều cây công nghiệp và rau quả
phát triển công nghiệp nhẹ, đặc biệt là dệt may, da giầy
Ý nào sau đây không phải là đặc điểm nổi bật của vùng Kiu-xiu
Miền Đông Nam trồng nhiều cây công nghiệp và rau quả
nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế
Phát triển công nghiệp nặng, đặc biệt khai thác than và luyện thép
Các trung tâm công nghiệp lớn: Phu-cu-ô-ca, Na-ga-xa-ki
Ngành công nghiệp nổi bật của vùng kinh tế Xi-cô-cư là
sản xuất ô tô
khai thác than
khai thác quặng đồng
khai thác quặng sắt
Khai thác quặng đồng là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế
Hô-cai-đô
Xi-cô-cư
Hôn-su
Kiu-xiu
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng, địch vụ của Nhật Bản trong giai đoạn 1990 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất
Biểu đồ kết hợp
Biểu đồ tròn
Biểu đồ miền
Biểu đồ đường
Trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 2010, tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng là
26,4%
27,5%
28,6%
29,7%
Nhận định nào sau đây đúng với tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2010
Giá trị khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng nhanh
Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng, địch vụ đều tăng
Giá trị công nghiệp và xây dựng tăng ít hơn hơn giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản
Giá trị khu vực địch vụ tăng nhanh hơn giá trị khu vực công nghiệp và xây dựng








