vietjack.com

160 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Nhật Bản - Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế (P2)
Quiz

160 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Nhật Bản - Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế (P2)

A
Admin
53 câu hỏiĐịa lýLớp 11
53 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản hiện đứng hàng thứ mấy thế giới

A. Thứ nhất

B. Thứ hai

C. Thứ ba

D. Thứ tư

2. Nhiều lựa chọn

Ngành nào sau đây của Nhật Bản hiện đứng hàng thứ ba thế giới

A. Thương mại

B. Công nghiệp

C. Tài chính

D. Giao thông vận tải biển

3. Nhiều lựa chọn

Nước có ngành giao thông vận tải biển hiện đứng hàng thứ ba thế giới là

A. Hoa Kì

B. LBNga

C. Ô-xtrây-li-a

D. Nhật Bản

4. Nhiều lựa chọn

Nước đứng hàng thứ tư thế giới về thương mại là

A. CHLB Đức

B. Pháp

C. Nhật Bản

D. Trung Quốc

5. Nhiều lựa chọn

Các hải cảng lớn của Nhật Bản là

A. Tô-ki-ô, Cô-bê, Na-ga-xa-ki, Xap-pô-rô

B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca

C. Ki-ô-tô, Hi-rô-s1-ma, Cu-si-rô, Cô-bê

D. I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê, Ki-ô-tô, Xen-đai

6. Nhiều lựa chọn

Hải cảng lớn của Nhật Bản không phải là

A. Cô-bê

B. I-ô-cô-ha-ma

C. Tô-ya-ma

D. Ô-xa-ca

7. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản

A. Chiếm 68% giá trị GDP (năm 2004)

B. Đứng hàng thứ tư thế giới về thương mại

C. Giao thông vận tải hiện đứng hàng thứ hai thế giới

D. Ngành tài chính, ngân hàng đứng hàng đầu thế giới

8. Nhiều lựa chọn

Ngành có vai trò thứ yếu trong nên kinh tế Nhật Bản là

A. công nghiệp

B. dịch vụ

C. nông nghiệp

D. thương mại và tài chính

9. Nhiều lựa chọn

Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP của Nhật Bản hiện chỉ chiếm khoảng

A. 1%

B. 3%

C. 5%

D. 7%

10. Nhiều lựa chọn

Tỉ trọng của ngành nào ở Nhật Bản hiện chi chiếm khoảng 1% trong GDP

A. Thương mại và tài chính

B. Công nghiệp

C. Nông nghiệp

D. Dịch vụ

11. Nhiều lựa chọn

Diện tích đất nông nghiệp ở Nhật Bản ít, chỉ chiếm chưa đây bao nhiêu phần trăm lãnh thổ

A. 14%

B. 23%

C. 32%

D. 41%

12. Nhiều lựa chọn

Chiếm khoảng 14% diện tích lãnh thổ của Nhật Bản là

 A. đất lâm nghiệp

B. đất nông nghiệp

C. đất chưa sử dụng

D. đất chuyên dùng và đất ở

13. Nhiều lựa chọn

Nông nghiệp giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật bản là do

A. chú trọng phát triển công nghiệp

B. thiếu lao động nông nghiệp

C. diện tích đất nông nghiệp ít

D. phát triển theo lối quảng canh

14. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây đúng với nông nghiệp Nhật Bản

A. Là ngành kinh tế quan trọng trong nền kinh tế

B. Diện tích đất nông nghiệp chiếm 41% lãnh thổ

C. Nền nông nghiệp phát triển theo lối quảng canh

D. Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP hiện chiếm khoáng 1%

15. Nhiều lựa chọn

Cây trông chính của Nhật Bản là

A. chè

B. lúa gạo

C. thuốc lá

D. dâu tằm

16. Nhiều lựa chọn

Loại cây trông chiếm 50% diện tích đất canh tác ở Nhật Bản là

A. dâu tằm

B. thuốc lá

C. chè

D. lúa gạo

17. Nhiều lựa chọn

Khoảng bao nhiêu phần trăm diện tích đất canh tác ở Nhật Bản dùng để trồng lúa gạo?

A. 30%

B. 40%

C. 50%

D. 60%

18. Nhiều lựa chọn

Các loại cây công nghiệp được trồng phổ biến ở Nhật Bản là

A. mía, lạc, thuốc lá

B. chè, thuốc lá, dâu tằm

C. cao su, hồ tiêu, chè

D. Dâu tằm, bông, cà phê

19. Nhiều lựa chọn

Loại cây công nghiệp được trồng phổ biến ở Nhật Bản không phải là

A. chè

B. dâu tằm

C. cà phê

D. thuốc lá

20. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm nông nghiệp nào của Nhật Bản có sản lượng đứng hàng đầu thế giới

A. chè

B. lúa gạo

C. cây ăn quả

D. tơ tằm

21. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản

A. Sản lượng tơ tằm đứng hàng đầu thế giớ

B. Chè, thuốc lá, dâu tằm là những loại cây trồng phổ biến

C. Diện tích trồng lúa tăng trong những năm gân đây

D. Lúa gạo là cây trông chính, chiếm 50% diện tích đất canh tác

22. Nhiều lựa chọn

Vật nuôi chính ở Nhật Bản không phải là

A. 

B. lợn

C. 

D. trâu

23. Nhiều lựa chọn

Các vật nuôi chính ở Nhật Bản là

A. gà, trâu, lợn

B. bò, lợn, gà

C. lợn, cừu, dê

D. vịt, lợn, bò

24. Nhiều lựa chọn

Sản lượng hải sản đánh bắt hằng năm của Nhật Bản lớn, chủ yếu là

A. cá chỉ vàng, cá trích, cá hồng, tôm

B. cá chim, cá mòi, tôm, cá bớp

C. cá nục, tôm, cá đuối, cá bạc má

D. cá thu, cá ngừ, tôm, cua

25. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tình hình phát triển nông nghiệp Nhật Bản

A. Nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế

B. Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP hiện chỉ chiếm khoảng 1%

C. Đất nông nghiệp ít, chỉ chiếm chưa đây 14% diện tích lãnh thổ

D. Nền nông nghiệp phát triển theo hướng quảng canh

26. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không đúng với ngành đánh bắt và nuôi trồng hải sản của Nhật Bản

A. Ngư trường đánh bắt ngày nay bị thu hẹp so với trước đây

B. Sản lượng hải sản đánh bắt hằng năm lớn

C. Cá thu, cá ngừ, tôm, cua là những sản phẩm đánh bắt chủ yếu

D. Nghề nuôi trông hải sản ít được chú trọng phát triển

27. Nhiều lựa chọn

Đảo có dân số đông nhất ở Nhật Bản là

A. Xi-cô-cư

B. Kiu-xiu

C. Hô-cai-đô

D. Hôn-su

28. Nhiều lựa chọn

Trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Nhật Bản, chiếm tỉ trọng cao nhất là

A. dịch vụ

B. công nghiệp

C. nông nghiệp

D. tiểu thủ công nghiệp

29. Nhiều lựa chọn

Chiếm vị trí thứ hai trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Nhật Bản là

A. nông nghiệp

B. dịch vụ

C. công nghiệp

D. ngư nghiệp

30. Nhiều lựa chọn

Có tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Nhật Bản là

A. dịch vụ

B. nông nghiệp

C. công nghiệp

D. thương mại và tài chính

31. Nhiều lựa chọn

Trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Nhật Bản (năm 2004), chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp Iần lượt là

A. công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ

B. dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp

C. nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ

D. dịch vụ, công nghiệp, nông nghiệp

32. Nhiều lựa chọn

Tỉ trọng các ngành trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Nhật Bản (năm 2004) xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn lần lượt là

A. nông nghiệp, dịch vụ, công nghiệp

B. dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp

C. nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ

D. công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ

33. Nhiều lựa chọn

Diện tích rộng nhất, dân số đông nhất, kinh tế phát triển nhất trong các vùng là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế

A. Kiu-xiu

B. Xi-cô-cư

C. Hôn-su

D. Hô-cai-đô

34. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hôn-su

A. Diện tích rộng nhất

B. Dân số đông nhấ

C. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng

D. Các trung tâm công nghiệp lớn: Tô-ki-ô, Phu-cu-ô-ca, Na-ga-xa-ki,..

35. Nhiều lựa chọn

Các trung tâm công nghiệp lớn trên đảo Hôn-su là

A. Tô-ki-ô, Cô-bê, Xap-pô-rô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ô-xa-ca

B. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Cô-bê

C. Tô-ki-ô, Mu-rô-ran, I-õ-cô-ha-ma, Ô-xa-ca, Cô-bê, Na-gôi-a

D. Tô-ki-ô, Ô-xa-ca, Cô-bê, Na-ga-xa-ki, l-ô-cô-ha-ma, Cu-si-rô

36. Nhiều lựa chọn

Trung tâm công nghiệp lớn trên đảo Hôn-su không phải là

A. l-ô-cô-ha-ma

B. Phu-cu-ô-ca

C. Na-gôi-a

D. Ô-xa-ca

37. Nhiều lựa chọn

Vùng kinh tế Hôn-su có đặc điểm nổi bật là

A. diện tích rộng nhất, dân cư thưa thớt

B. rừng bao phủ phần lớn diện tích

C. nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế

D. kinh tế phát triển nhất trong các vùng - tập trung ở phần phía nam đảo

38. Nhiều lựa chọn

Kinh tế đảo Hôn-su phát triển nhất trong các vùng - tập trung ở

A. phần phía tây đảo

B. phần phía bắc đảo

C. phần phía nam đảo

D. phần phía đông bắc đảo

39. Nhiều lựa chọn

Đảo Kiu-xiu phát triển công nghiệp nặng, đặc biệt

A. khai thác quặng sắt và đóng tàu

B. khai thác than và luyện thép

C. Khai thác quặng đồng và sản xuất ô tô

D. khai thác và chế biến gỗ, sản xuất giấy

40. Nhiều lựa chọn

Phát triển công nghiệp nặng, đặc biệt khai thác than và luyện thép là đặc điểm kinh tế nổi bật của vùng

A. Hô-cai-đô

B. Hôn-su

C. Xi-cô-cư

D. Kiu-xiu

41. Nhiều lựa chọn

Các trung tâm công nghiệp lớn trên đảo Kiu-xiu là

A. Phu-cu-ô-ca, Na-ga-xa-ki

B. Cô-chi, Hi-rô-si-ma

C. Xap-pô-rô, Mu-rô-ran

D. I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a

42. Nhiều lựa chọn

Trên đảo Kiu-xiu có trung tâm công nghiệp lớn là

A. Na-gôi-a

B. Phu-cu-ô-ca

C. I-ô-cô-ha-ma

D. Ô-xa-ca

43. Nhiều lựa chọn

Đảo nào ở Nhật Bản có các trung tâm công nghiệp lớn: Phu-cu-ô-ca, Na-ga-xa-ki

A. Hôn-su

B. Xi-cô-cư

C. Kiu-xiu

D. Hô-cai-đô

44. Nhiều lựa chọn

I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Cô-bê là các trung tâm công nghiệp lớn của đảo

A. Xi-cô-cư

B. Hô-cai-đô

C. Kiu-xiu

D. Hôn-su

45. Nhiều lựa chọn

Cây công nghiệp và cây ăn quả trên đảo Kiu-xiu được trồng nhiều ở miền

A. Đông Bắc

B. Đông Nam

C. Tây Bắc

D. Tây Nam

46. Nhiều lựa chọn

Miền Đông Nam của đảo Kiu-xiu trồng nhiều

A. cây lương thực và rau đậu các loại

B. cây công nghiệp và cây lương thực

C. cây lương thực và rau quả

D. cây công nghiệp và rau quả

47. Nhiều lựa chọn

Vùng Kiu-xiu có đặc điểm nổi bật là

A. nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế

B. các trung tâm công nghiệp lớn: Xa-pô-rô, Mu-rô-ran

C. miền Đông Nam trồng nhiều cây công nghiệp và rau quả

D. phát triển công nghiệp nhẹ, đặc biệt là dệt may, da giầy

48. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không phải là đặc điểm nổi bật của vùng Kiu-xiu

A. Miền Đông Nam trồng nhiều cây công nghiệp và rau quả

B. nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế

C. Phát triển công nghiệp nặng, đặc biệt khai thác than và luyện thép

D. Các trung tâm công nghiệp lớn: Phu-cu-ô-ca, Na-ga-xa-ki

49. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp nổi bật của vùng kinh tế Xi-cô-cư là

A. sản xuất ô tô

B. khai thác than

C. khai thác quặng đồng

D. khai thác quặng sắt

50. Nhiều lựa chọn

Khai thác quặng đồng là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế

A. Hô-cai-đô

B. Xi-cô-cư

C. Hôn-su

D. Kiu-xiu

51. Nhiều lựa chọn

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng, địch vụ của Nhật Bản trong giai đoạn 1990 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất

A. Biểu đồ kết hợp

B. Biểu đồ tròn

C. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ đường

52. Nhiều lựa chọn

Trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 2010, tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng là

A. 26,4%

B. 27,5%

C. 28,6%

D. 29,7%

53. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây đúng với tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2010

A. Giá trị khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng nhanh

B. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng, địch vụ đều tăng

C. Giá trị công nghiệp và xây dựng tăng ít hơn hơn giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản

D. Giá trị khu vực địch vụ tăng nhanh hơn giá trị khu vực công nghiệp và xây dựng

© All rights reserved VietJack