53 CÂU HỎI
Giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng hàng thứ mấy thế giới
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
Nhật Bản đứng thứ hai thế giới về
A. giao thông vận tải biển
B. thương mại
C. sản lượng điện
D. giá trị sản lượng công nghiệp
Giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ hai thế giới, sau
A. LB Nga
B. CHLB Đức
C. Hoa Kì
D. Trung Quốc
Nhật Bản không phải đứng thứ hai thế giới về
A. kinh tế
B. tài chính
C. thương mại
D. giá trị sản lượng công nghiệp
Ngành sản xuất vật chất của Nhật Bản có giá trị sản lượng đứng thứ hai thế giới là
A. nông nghiệp
B. công nghiệp
C. tài chính
D. ngư nghiệp
Ngành công nghiệp nào của Nhật Bản chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu
A. Công nghiệp chế tạo
B. Công nghiệp sản xuất điện tử
C. Công nghiệp xây dựng
D. Công nghiệp dệt
Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khâu của Nhật Bản là
A. công nghiệp dệt
B. công nghiệp xây dựng
C. công nghiệp chế tạo
D. công nghiệp sản xuất điện tử
Ngành công nghiệp chế tạo chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu?
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
Sản phẩm nổi bật của công nghiệp chế tạo ở Nhật Bản không phải là
A. ô tô
B. tàu biển
C. sản phẩm tin học
D. xe gắn máy
Sản phẩm tàu biển của Nhật Bản chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm sản lượng xuất khẩu của thế giới
A. 30%
B. 41%
C. 52%
D. 63%
Sản phẩm công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 41% sản lượng xuất khẩu của thế giới là
A. ô tô
B. xe gắn máy
C. sản phẩm tin học
D. tàu biến
Nhật Bản sản xuất khoảng bao nhiêu phần trăm sản lượng ô tô của thế giới
A. 41%
B. 25%
C. 22%
D. 60%
Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản chiếm khoảng 25% sản lượng của thế giới
A. Xe gắn máy
B. Rôbôt
C. Tàu biển
D. Ô tô
Nước chiếm khoảng 41% sản lượng tàu biển xuất khẩu của thế giới là
A. Trung Quốc
B. Nhật Bản
C. LB Nga
D. Hoa Kì
Nước nào sau đây sản xuất khoảng 25% sản lượng ô tô của thế giới
A. LB Nga
B. Hoa Kì
C. Trung Quốc
D. Nhật Bản
Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản xuất khẩu khoảng 45% sản lượng sản xuất ra
A. Tàu biển
B. Ô tô
C. Sản phẩm tin học
D. Xe gắn máy
Nhật Bản xuất khẩu bao nhiêu phần trăm số xe ô tô sản xuất ra
A. 25%
B. 45%
C. 50%
D. 60%
Nhật Bản sản xuất khoảng bao nhiêu phần trăm lượng xe gắn máy của thế giới
A. 20%
B. 40%
C. 60%
D. 80%
Sản phẩm công nghiệp nào của Nhật Bản xuất khẩu 50% sản lượng sản xuất ra
A. Xe gắn máy
B. Tàu biển
C. Ô tô
D. Rôbôt
Các hãng công nghiệp chế tạo nổi tiếng của Nhật Bản là
A. Mitsubisi, Toyota, Nissan, Honda, Su
B. Hitachi, Toshiba, Sony, Nipon, Electric
C. Toyota, Nissan, Honda, Hitachi, Toshiba
D. Nipon, Electric, Mitsubisi, Honda, Suzuki
Hãng công nghiệp chế tạo nổi tiếng của Nhật Bản không phải là
A. Nissan
B. Hitachi
C. Electric
D. Mitsubisi
Nhật Bản chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm sản phẩm công nghệ tin học thế giới
A. 22%
B. 41%
C. 50%
D. 60%
Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản chiếm khoảng 22% sản phẩm của thế giới
A. Sản phẩm tin học
B. Xe gắn máy
C. Tàu biển
D. Rôbôt
Nước chiếm khoảng 22% sản phẩm công nghệ tin học thế giới là
A. Hoa Kì
B. Trung Quốc
B. LB Nga
D. Nhật Bản
Nhật Bản đứng đầu thế giới về sản xuất
A. ô tô các loại
B. vi mạch và chất bán dẫn
C. vật liệu truyền thông
D. điện và thép
Nước đứng đầu thế giới về sản xuất vi mạch và chất bán dẫn là
A. LB Nga
B. Hoa Kì
C. Nhật Bản
D. Trung Quốc
Sản phẩm vật liệu truyền thông của Nhật Bản đứng hàng thứ mấy trên thế giới
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản đứng hàng thứ hai thế giới
A. Vi mạch và chất bán dẫn
B. Sản phẩm tin học
C. Vật liệu truyền thông
D. Sợi, vải các loại
Nhật Bản chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm tổng số rôbôt của thế giới
A. 25%
B. 41%
C. 50%
D. 60%
Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản chiếm khoảng 60% tổng sản lượng của thế giới
A. Tàu biển
B. Ô tô
C. Sản phẩm tin học
D. Rôbôt
Nước chiếm khoảng 60% tổng số rôbôt của thế giới là
A. LB Nga
B. Nhật Bản
C. Hoa Kì
D. Ô-xtrây-li-a
Ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản là
A. sản xuất điện tử
B. đóng tàu
C. sản xuất ô tô
D. dệt
Sản phẩm nổi bật nào sau đây của Nhật Bản chiếm khoảng 20% giá trị thu nhập công nghiệp
A. Tàu biển
B. Sợi, vải các loại
C. Sản phẩm tin học
D. Công trình giao thông, công nghiệp
Công trình giao thông, công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm giá trị thu nhập công nghiệp
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%
Dệt là ngành khởi nguồn của công nghiệp Nhật Bản ở
A. thế kỉ XVII
B. thế ki XVIII
C. thế ki XIX
D. thế ki XX
Các hãng sản xuất điện tử nổi tiếng của Nhật Bản là
A. Toyota, Nissan, Electric
B. Toshiba, Mitsubisi, Sony
C. Hitachi, Toshiba, Sony
D. Nipon, Electric, Suzuki
Hãng sản xuất điện tử nổi tiếng của Nhật Bản không phải là
A. Toshiba
B. Electric
C. Mítubisi
D. Nipon
Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản chiếm khoảng 60% sản lượng của thế giới
A. Ô tô, tàu biển
B. Sản phẩm tin học, ô tô
C. Xe gắn máy, rôbôt
D. Tàu biển, xe gắn máy
Ý nào sau đây không đúng với công nghiệp chế tạo của Nhật Bản
A. Chiếm khoảng 41% sản lượng tàu biển xuất khẩu của thế giới
B. Chiếm khoảng 20% giá trị thu nhập công nghiệp
C. Sản xuất khoảng 25% sản lượng ô tô của thế giới
D. Sản xuất khoảng 60% lượng xe gắn máy của thế giới
Ý nào sau đây không đúng với công nghiệp điện tử của Nhật Bản
A. Chiếm khoảng 22% sản phẩm công nghệ tin học thế giới
B. Đứng hàng thứ ba thế giới về sản xuất vi mạch và chất bán dẫn
C. Đứng hàng thứ hai thế giới về vật liệu truyền thông
D. Chiếm khoảng 60% tổng số rôbôt của thế giới
Nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất ở Nhật Bản là
A. phía bắc đảo Hôn-su
B. phía nam đảo Hôn-su
C. phía nam đảo Xi-cô-cư
D. phía đông đảo Kiu-xiu
Khu vực kinh tế quan trọng, chiếm 68% giá trị GDP của Nhật Bản (năm 2004) là:
A. công nghiệp
B. nông nghiệp
C. dịch vụ
D. xây dựng
Khu vực dịch vụ của Nhật Bản chiếm bao nhiêu phần trăm giá trị GDP (năm 2004)
A. 46%
B. 57%
C. 68%
D. 79%
Trong dịch vụ ở Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là
A. giáo dục, y tế
B. ngân hàng, tài chính
C. thương mại, tài chính
D. giao thông vận tải, du lịch
Nhật Bản đứng hàng thứ mấy thế giới về thương mại
A. Thứ hai
B. Thứ ba
C. Thứ tư
D. Thứ năm
Nhật Bản đứng hàng thứ tư thế giới về
A. tài chính
B. giá trị GDP
C. thương mại
D. giá trị sản lượng công nghiệp
Nhật Bản đứng hàng thứ tư thế giới về thương mại sau
A. Hoa Kì, Trung Quốc, Pháp
B. Hoa Kì, Anh, Ô-xtrây-li-a
C. Hoa Kì, LB Nga, CHLB Đức
D. Hoa Kì, CHLB Đức, Trung Quốc
Nhật Bản đứng hàng thứ tư thế giới về thương mại không phải sau
A. Hoa Kì
B. LB Nga
C. CHLB Đức
D. Trung Quốc
Bạn hàng của Nhật Bản là
A. các nước phát triển
B. các nước đang phát triển
C. các nước công nghiệp mới (NICs)
D. các nước phát triển và đang phát triển
Bạn hàng quan trọng nhất của Nhật Bản không phải là
A. Hoa Kì
B. Trung Quốc
C. Bra-xin
D. Ô-xtrây-li-a
So với năm 1990, giá trị tổng sản phẩm trong nước của Nhật Bản năm 2010 tăng gấp gần
A. 1,6 lần
B. 1,7 lần
C. 1,8 lần
D. 1,9 lần
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN
GIAI ĐOẠN 1990 - 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Để thể hiện giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Nhật Bản trong giai đoạn 1990 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ kết hợp
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ cột
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỊT, TRỨNG, SỮA CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2000 - 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, Nab. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng thịt, trứng, sữa của Nhật Bản trong giai đoạn 2000 - 2010, biêu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ kết hợp
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột