40 CÂU HỎI
Loại hình vận tải nào ở Hoa Kì có tổng chiều dài tới 6,43 triệu km?
A. Đường ô tô
B. Đường sông
C. Đường hàng không
D. Đường sắt
Năm 2004, Hoa Kì có tới 6,43 triệu km
A. Đường sông
B. Đường ống
C. Đường ô tô
D. Đường sắt
Năm 2004, Hoa Kì có 226,6 nhìn km
A. Đường ô tô
B. Đường sắt
C. Đường sông
D. Đường ống
Loại hình vận tải nào ở Hoa Kì có tổng chiều dài 226,6 nghìn km?
A. Đường ống
B. Đường sông
C. Đường sắt
D. Đường sắt
Nhận định nào sau đây không đúng với giao thông vận tải ở Hoa Kì (năm 2004)?
A. Có 226,6 nghìn km đường sắt
B. Có 6,43 triệu km đường ô tô
C. Có số sân bay nhiều nhất thế giới
D. Vận tải biển, đường ống kém phát triển
Ý nào sau đây đúng với giao thông vận tải của Hoa Kì (năm 2004)?
A. Có số sân bay nhiều thứ hai thế giới với khoảng 40 hãng hàng không lớn hoạt động
B. Năm 2004, Hoa Kì có tới 3,46 triệu km đường ô tô và 662,2 nghìn km đường sắt
C. Đường hàng không của Hoa Kì vận chuyển 1/3 tổng số hành khách trên thế giới
D. Hệ thống các loại đường, phương tiện vận tải của Hoa Kì phát triển đều khắp cả nước
Năm 2002, Hoa Kì có bao nhiêu tổ chức ngân hàng, tài chính?
A. 200 nghìn
B. 400 nghìn
C. 600 nghìn
D. 800 nghìn
Năm 2002, Hoa Kì có hơn 600 nghìn tổ chức
A. Bảo hiểm, bất động sản
B. Tín dụng, truyền thông
C. Giáo dục, khoa học
D. Ngân hàng, tài chính.
Nước nào sau đây có hơn 600 nghìn tổ chức ngân hàng, tài chính vào năm 2002?
A. LB Nga
B. Hoa Kì
C. Trung Quốc
D. Nhật Bản.
Doanh thu du lịch (từ khách quốc tế) của Hoa Kì năm 2004 là:
A. 63,4 tỉ USD
B. 74,5 tỉ USD
C. 85,6 tỉ USD
D. 96,7 tỉ USD
Nước nào sau đây có doanh thu du lịch (từ khách quốc tế) năm 2004 là 74,5 tỉ USD?
A. LB Nga
B. Trung Quốc
C. Nhật Bản
D. Hoa Kì
Năm 2004, Hoa Kì có bao nhiêu lượt khách đi du lịch trong nước?
A. 1,2 tỉ
B. 1,4 tỉ
C. 1,6 tỉ
D. 1,8 tỉ
Số lượt khách nước ngoài đến Hoa Kì năm 2004 là
A. hơn 35 triệu
B. hơn 46 triệu
C. hơn 57 triệu
D. hơn 68 triệu.
Ngành tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì là:
A. Nông nghiệp
B. Thủy sản
C. Điện tử
D. Công nghiệp
Giai đoạn 1960 – 2004, tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP của Hoa Kì có xu hướng
A. tăng
B. tăng nhanh
C. tăng rất nhanh
D. giảm
Tỉ trọng giá trị sản lượng của ngành nào trong GDP của Hoa Kì có xu hướng giảm: năm 1960 là 33,9%, năm 2004 là 19,7%?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ
D. Thủy sản
Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP của Hoa Kì năm 2004 là
A. 19,7%.
B. 25,4%.
C. 33,9%.
D. 41,2%.
Chiếm 19,7% (năm 2004) trong GDP của Hoa Kì là tỉ trọng giá trị sản lượng của ngành
A. Dịch vụ.
B. Công nghiệp
C. Nông nghiệp
D. Thủy sản
Sản xuất công nghiệp của Hoa Kì gồm
A. hai nhóm ngành
B. ba nhóm ngành
C. bốn nhóm ngành
D. năm nhóm ngành.
Chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì năm 2004 là
A. Công nghiệp điện lực
B. Công nghiệp chế biến
C. Công nghiệp khai khoáng
D. Công nghiệp dệt – may
Công nghệp chế biến chiếm bao nhiêu phần trăm giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì (năm 2004)?
A. 62,0%.
B. 73,1%.
C. 84,2%.
D. 95,4%.
Năm 2004, ngành công nghiệp chế biến ở Hoa Kì thu hút trên
A. 20 triệu lao động
B. 40 triệu lao động
C. 60 triệu lao động
D. 80 triệu lao động
Hoa Kì đứng đầu thế giới về khai thác
A. dầu mỏ, khí tự nhiên
B. phốt phát, môlipđen
C. vàng, bạc, đồng.
D. booxxit, than đá, chì
Hoa Kì đứng thứ hai thế giới về khai thác
A. dầu mỏ, khí tự nhiên, phốt phát
B. phốt phát, môlipđen, than đá, đồng
C. mangan, titan, vàng, bạc, đồng
D. vàng, bạc, đồng, chì, than đá
Hoa Kì không phải đứng thứ hai thế giới về khai thác
A. Vàng
B. Đồng
C. Than đá
D. Dầu mỏ
Hoa Kì đứng thứ ba thế giới về khai thác
A. Than đá
B. Phốt phát
C. Dầu mỏ
D. Đồng
Nước đứng thứ ba thế giới về khai thác dầu mỏ là:
A. LB Nga
B. A-rập Xê-út
C. I-ran
D. Hoa Kì
Nước đứng đầu thế giới và khai thác phốt phát, moolipđen là:
A. Hoa Kì
B. LB Nga
C. Ô-xtrây-li-a
D. Trung Quốc
Nước đứng thứ hai thế giới về khai thác vàng, bạc, đồng, chì, than đá là
A. Trung Quốc
B. Ô-xtrây-li-a
C. Hoa Kì
D. LB Nga.
Ý nào sau đây không đúng với công nghiệp khai khoáng ở Hoa Kì?
A. Đứng đầu thế giới về khai thác đồng, phốt phát
B. Đứng thứ hai thế giới về khai thác vàng, bạc
C. Đứng thứ ba thế giới về khai thác dầu mỏ
D. Đứng thứ hai thế giới về khai thác chì, than đá.
Hoa Kì đứng thứ mấy thế giới và khai thác phốt phát, moolipđen?
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
Hoa Kì đứng thứ mấy thế giới về khai thác vàng, bạc, đồng, chì, than đá?
A. Thứ tư
B. Thứ nhất
C. Thứ hai
D. Thứ ba
Hoa Kì đứng thứ mấy thế giới về khai thác dầu mỏ?
A. Thứ hai
B. Thứ ba
C. Thứ tư
D. Thứ năm
Sản phẩm công nghiệp nào của Hoa Kì có sản lượng đứng đầu thế giới (năm 2004)?
A. Điện
B. Thép
C. Khí tự nhiên
D. Nhôm
Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Hoa Kì có sản lượng đứng hàng thứ hai thế giới (năm 2004)?
A. Ô tô các loại
B. Nhôm
C. Khí tự nhiên
D. Điện
Năm 2004, Hoa Kì đứng đầu thế giới về sản lượng
A. ô tô các loại, than đá
B. điện, ô tô các loại
C. khí tự nhiên, điện
D. nhôm, dầu thô
Năm 2004, Hoa Kì đứng hàng thứ hai thế giới về sản lượng
A. than đá, khí tự nhiên
B. nhôm, dầu thô
C. điện, ô tô các loại.
D. dầu thô, than đá.
Năm 2004, sản phẩm công nghiệp nào của Hoa Kì có sản lượng đứng hàng thứ ba trên thế giới
A. Nhôm
B. Than đá
C. Dầu thô
D. Ô tô các loại
Năm 2004, Hoa Kì đứng hàng thứ tư thế giới về sản lượng
A. Than đá
B. Khí tự nhiên
C. Điện
D. Nhôm
Sản lượng điện của Hoa Kì năm 2004 đứng thứ mấy trên thế giới?
A. Thứ nhất
B. Thứ hai.
C. Thứ ba
D. Thứ tư