vietjack.com

160 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Hợp chủng quốc Hoa Kì - kinh tế (có đáp án) (P1)
Quiz

160 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Hợp chủng quốc Hoa Kì - kinh tế (có đáp án) (P1)

V
VietJack
Địa lýLớp 114 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoa Kì được thành lập vào năm

1532.

1654

1776

1898.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước nào sau đây được thành lập vào năm 1776?

LB Nga

Hoa Kì.

CHND Trung Hoa

Nhật Bản.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoa Kì được thành lập năm 1776, nhưng đến năm nào nền kinh tế đã vượt qua Anh, Pháp để giữ vị trí đứng đầu thế giới cho đến ngày nay?

1890

1960

1970.

1980

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đến năm 1890, nền kinh tế Hoa Kì đã vượt qua các nước nào để giữ vị trí đứng đầu thế giới cho đến ngày nay?

CHLB Đức, I-ta-li-a.

LB Nga, Nhật Bản

Anh, Pháp

Đan Mạch, Hi Lạp

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đến năm 1890, nền kinh tế Hoa Kì đã vượt qua Anh, Pháp để giữ vị trí

Đứng đầu thế giới cho đến ngày nay

Thứ hai thế giới cho đến ngày nay.

Thứ ba thế giới cho đến ngày nay

Thứ tư thế giới cho đến ngày nay

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

GDP bình quân theo đầu người của Hoa Kì năm 2004 là:

20848 USD

39739 USD

48627 USD

57516 USD

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước nào sau đây có GDP bình quân theo đầu người năm 2004 là 39739 USD?

Nhật Bản

LB Nga

Trung Quốc

Hoa Kì

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây đúng về GDP của Hoa Kì và một số châu lục – năm 2004?

Hoa Kì có GDP cao hơn châu Á

Hoa Kì có GDP thấp hơn châu Phi

Hoa Kì có GDP cao hơn châu Âu

Hoa Kì có GDP thấp hơn châu Âu, châu Á

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năm 2004, GDP của Hoa Kì cao hơn

Châu Âu.

Châu Âu, châu Á

Châu Á, châu Phi

Châu Âu, châu Á

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năm 2004, GDP của Hoa Kì thấp hơn

Châu Âu

Châu Á

Châu Âu, châu Á

Châu Á, châu Phi

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So với thế giới, GDP của Hoa Kì (năm 2004) chiếm

28,5%.

29,5%.

30,5%.

31,5%.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ trọng khu vực dịch vụ trong GDP của Hoa Kì năm 2004 là:

62,1%

79,4%.

80,5%.

86,7%.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ trọng GDP của nước nào chiếm tới 28,5% GDP của thế giới (năm 2004)?

Trung Quốc

Nhật Bản

LB Nga

Hoa Kì

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ trọng khu vực nào ở Hoa Kì chiếm 79,4% (năm 2004) trong cơ cấu GDP?

Nông nghiệp

Công nghiệp

Dịch vụ.

Xây dựng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

79,4% (năm 2004) là tỉ trọng khu vực dịch vụ của nước nào sau đây

Nhật Bản

LB Nga

Trung Quốc

Xây dựng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ năm 1960 đến năm 2004, tỉ trọng khu vực dịch vụ của Hoa Kì

Ổn định ở mức khoảng 70%.

Có xu hướng giảm

Giảm mạnh

Tăng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của Hoa Kì năm 2004 là:

2344,2 tỉ USD

3453,3 tỉ USD

4562,4 tỉ USD

5671,5 tỉ USD

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước nào năm 2004 là 2344,2 tỉ USD?

LB Nga

Nhật Bản

Hoa Kì

Trung Quốc

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng giá trị cuất nhập khẩu của Hoa Kì chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm tổng giá trị ngoại thương thế giới?

12%.

14%.

16%.

18%.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước nào sau đây chiếm khoảng 12% tổng giá trị ngoại thương thế giới (năm 2004)?

Hoa Kì.

Trung Quốc

Nhật Bản

LB Nga

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năm 2004, Hoa Kì chiếm khoảng 12%

giá trị GDP của thế giới

giá trị sản lượng công nghiệp thế giới

giá trị sản lượng nông nghiệp thế giới

tổng giá trị ngoại thương thế giới

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ năm 1990 đến năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì

Không đáng kể

Có xu hướng giảm

Ngày càng lớn

Ở mức khoảng 100 tỉ USD

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong những năm 1990 – 2004, Hoa Kì là nước

Xuất siêu

Nhập siêu

Có cán cân thương mại dương

Có giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước nào sau đây có giá trị nhập siêu ngày càng lớn: năm 1990 nhập siêu 123,4 tỉ USD, năm 2004 nhập siêu 707,2 tỉ USD?

Trung Quốc.

Nhật Bản

LB Nga

Hoa Kì.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì là

608,1 tỉ USD

707,2 tỉ USD

806,3 tỉ USD

905,4 tỉ USD

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình ngoại thương của Hoa Kì?

Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu năm 2004 là 2344,2 tỉ USD

Chiếm khoảng 21% tổng giá trị ngoại thương thế giới (năm 2004).

Từ năm 1990 đến năm 2004, giá trị nhập siêu ngày càng lớn

Năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì là 707,2 tỉ USD

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nào sau đây đúng với tình hình ngoại thương của Hoa Kì?

Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu năm 2004 là 2344,2 tỉ USD

Từ năm 1990 đến năm 2004, giá trị nhập siêu ngày càng lớn

Năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì là 707,2 tỉ USD

Chiếm khoảng 21% tổng giá trị ngoại thương thế giới (năm 2004)

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

707,2 tỉ USD (năm 2004) là giá trị nhập siêu của nước nào sau đây?

Trung Quốc

Nhật Bản

Hoa Kì

LB Nga.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm tình hình ngoại thương của Hoa Kì giai đoạn 1990 – 2004 là:

Giá trị xuất siêu ngày càng tăng

Giá trị nhập siêu ngày càng lớn

Cán cân thương mại luôn đạt giá trị dương

Chiếm 2/3 tổng giá trị ngoại thương thế giới

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải của Hoa Kì

Có số lượng lớn thứ ba thế giới.

Mới bắt đầu phát triển gần đây

Phát triển đều khắp cả nước

Hiện đại nhất thế giới

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước có số sân bay nhiều nhất thế giới là:

Nhật Bản.

LB Nga.

Trung Quốc

Hoa Kì

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoa Kì có số sân bay nhiều

nhất thế giới

thứ hai thế giới

thứ ba thế giới

thứ tư thế giới

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoa Kì có khoảng bao nhiêu hãng hàng không lớn hoạt động?

20

30

40

50

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước nào sau đây có khoảng 30 hãng hàng không lớn hoạt động?

LB Nga

Nhật Bản

Trung Quốc

Hoa Kì

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường hàng không của Hoa Kì đảm nhận vận chuyển bao nhiêu tổng số hành khách trên thế giới?

2/3

1/3

3/4

4/5

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường hàng không của nước nào vận chuyển 1/3 tổng số hành khách trên thế giới?

Trung Quốc

LB Nga

Hoa Kì

Nhật Bản

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường hàng không của Hoa Kì vận chuyển 1/3 tổng số

Hàng hóa trên thế giới

Hành khách trên thế giới

Hành khách trong nước

Hàng hóa trong nước

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năm 2004, Hoa Kì có tới bao nhiêu km đường ô tô?

6,43 triệu km

7,34 triệu km

8,25 triệu km

9,16 triệu km

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năm 2004, Hoa Kì có bao nhiêu km đường sắt?

226,6 nghìn km

317,5 nghìn km

438,4 nghìn km

549,3 nghìn km.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngành vận tải nào ở Hoa Kì vận chuyển 1/3 tổng số hành khách trên thế giới?

Đường biển

Đường ô tô.

Đường sắt

Đường hàng không.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack