vietjack.com

150 câu trắc nghiệm Nguyên hàm - Tích phân nâng cao (P5)
Quiz

150 câu trắc nghiệm Nguyên hàm - Tích phân nâng cao (P5)

A
Admin
31 câu hỏiToánLớp 12
31 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = 3 , biết thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng (P) vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 0x3là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là x và  1+x2 

A. 1

B. 2

C. 7/3

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho parabol (P): y= x2+m . Gọi  (d) là tiếp tuyến với  (P) qua O có hệ số góc k > 0. Xác định m để thể tích vật thể được sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi (P), (d)  và trục Oy quay quanh trục Oy bằng 6π.

A. m = 4

B. m = 5

C. m = 6

D. m = 7

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = 1, y = x và đồ thị hàm số y = x24   trong miền x0, y1 là phân số tối giản ab . Khi đó b - a bằng

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = -x, nếu x1x-2, nếu x>1 và y = 103x - x2  là ab (với ab là phân số tối giản) . Khi đó a + 2b bằng

A. 16

B. 15

C. 17

D. 18

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R f(2) = 16,  02f(x)dx = 4. Tính  I = 01xf'(2x)dx

A. 13.

B.12.         

C.20.

D.7.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và các tích phân  0π4f(tan x)dx = 4 01x2f(x)x2+1dx=2, tính tích phân I = 01f(x)dx

A. 6

B. 2

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = xsin2x, y = 2x,  x = π2

A. π24 - 4

B. π2- π

C. π24-π4

D. π24+π4

/

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y = x2- 4x + 6 và y = -x2-2x + 6

A. 3π

B. π-1

C. π

D. 2π

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Biết là 2π3π1 - xtan xx2cos x + xdx = lnπ-aπ-b ( a,b ). Tính P = a + b.

A. P = 2

B. P = -4

C. P = 4

D. P = -2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = 3x2 và nửa đường tròn có phương trình y = 4 -x2 với -2 x2 (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng

A.2π+ 533

B. 4π+ 533

C. 4π+ 33

D.2π+ 33

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục trên đoạn [1; 4], f(1) = 12 và 14f'(x)dx = 17 .Giá trị của f(4) bằng

A. 29

B. 5

C. 19

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho 011x+2 + x+1dx = ab - 83a+23 (a,b*) .Tính a + 2b

A. a + 2b = 7

B. a + 2b  = 8

C. a + 2b  = -1

D. a + 2b  = 5

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Một đám vi khuẩn tại ngày thứ x có số lượng là N(x). Biết rằng N'(x) =20001+x và lúc đầu số lượng vi khuẩn là 5000 con. Vậy ngày thứ 12 số lượng vi khuẩn (sau khi làm tròn) là bao nhiêu con?

A. 10130.

B. 5130.

C. 5154.

D. 10132.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho  12f(x2+1)xdx = 2 . Khi đó I = 25f(x)dx bằng

A. 2.

B. 1.

C. -1.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Biết ab(2x-1)dx = 1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. b - a = 1

B. a2 - b2 = a-b+1

C. b2 - a2 = b-a+1

D. a - b = 1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Xét hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn  2f(x) + 3f(1-x) = 1-x2 .Tính I = 01f(x)dx

A. π4

B. π6

C. π20

D. π16

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có 1f'(x)4   với mọi x2;5. Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. 3f(5) -f(2) 12

B. -12 f(5) - f(2) 3

C. 1f(5) - f(2)4

D. -4f(5) - f(2) -1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho m thỏa mãn 12m2+4-4mx +4x3dx = 242xdx. Nghiệm của phương trình log3 x+m = 1 là:

A. x = 0.

B. x = 1.

C. x = 2.

D. x = 3.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân I = 151x3x + 1dx   được kết quả I = aln3 + bln5 với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của a2 + ab + 3b2  là

A. 4.

B. -1.

C. 0.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho 12f(x)dx = -3   . Tính  24fx2dx

A. -6.

B. -32.

C. -1.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn 01(x+1)f'(x)dx = 10 và 2f(1) – f(0) = 2. Tính  I = 01f(x)dx

A. I = -12.

B. I = 8.

C. I = 12.

D. I = -8.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số liên tục f(x) và g(x) có nguyên hàm lần lượt là F(x) và G(x) trên [0; 2]. Biết F(0) = 0, F(2) = 1, G(2) = 1 và 02F(x)g(x)dx = 3  . Tính tích phân hàm:  02G(x)f(x)dx

A. I = 3.

B. I = 0.

C. I = -2.

D. I = -4.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tính S  hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = 3x-1(3-x+1)3x+1 ; y = 0; x=1

 

A. 2(3-22)ln3

B. 2(22-1)ln3

C. (3-22)ln3

D. (22 -1)ln3

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x2 , y = 4x - 4 và y = -4x - 4

A) 6/3

B) 16/3

C) 26/3

D) 16/9

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích giới hạn bởi các đường cong y = (x - 1)lnx và y = x - 1.

A. e2-4e+54

B. 3e2-2e+52

C. 7e2-e +23

D. 4e2+3e-25

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích giới hạn bởi các đường cong y=(e+1)x; y = (ex + 1)x

A. e5-19100

B. 2e3-7350

C. e3-1120

D. e2-1

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích giới hạn bởi các đường cong y = (x - 1)ln(x + 1) và trục hoành

A. 3 – 2ln2

B. -34+2ln2

C. -54+2ln2

D. 4 + ln2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi y = 11+4-3x

Và y = 0; x = 0; x = 1 xung quanh Ox

A. 296ln32-1

B. 196ln32-1

C. π96ln32-1

D. π36ln32+1

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi y = x3x+1  trục hoành và x = 1 xung quanh trục hoành.

A. π3ln3-2ln23+12

B. 3ln3-2ln23+12

C. π25ln3-5ln23+13

D. 135ln3-5ln23+12

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Gọi D là miền giới hạn bởi (P): y = 2x - x2 và trục hoành. Tính thể tích vật thể V do ta quay (D) xung quanh trục  Oy.

A. 12π13

B. 8π3

C. 2π9

D. π15

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Tổn thương ở vị trí nào không gây ù tai:

A. Vành tai và dái tai

B. Ống tai ngoài

C. Tai giữa

D. Tai trong

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack