31 CÂU HỎI
Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = , biết thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng (P) vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( ) là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là x và
A. 1
B. 2
C. 7/3
D. 3
Cho parabol (P): y= . Gọi (d) là tiếp tuyến với (P) qua O có hệ số góc k > 0. Xác định m để thể tích vật thể được sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi (P), (d) và trục Oy quay quanh trục Oy bằng 6.
A. m = 4
B. m = 5
C. m = 6
D. m = 7
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = 1, y = x và đồ thị hàm số trong miền là phân số tối giản . Khi đó b - a bằng
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng và y = là (với là phân số tối giản) . Khi đó a + 2b bằng
A. 16
B. 15
C. 17
D. 18
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và f(2) = 16, . Tính I =
A. 13.
B.12.
C.20.
D.7.
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và các tích phân = 4 và , tính tích phân I =
A. 6
B. 2
C. 3
D. 1
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = xsin2x, y = 2x,
A.
B.
C.
D.
/
Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị và y =
A. 3
B.
C.
D. 2
Biết là ( a,b ). Tính P = a + b.
A. P = 2
B. P = -4
C. P = 4
D. P = -2
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = và nửa đường tròn có phương trình y = với (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục trên đoạn [1; 4], f(1) = 12 và .Giá trị của f(4) bằng
A. 29
B. 5
C. 19
D. 9
Cho .Tính a + 2b
A. a + 2b = 7
B. a + 2b = 8
C. a + 2b = -1
D. a + 2b = 5
Một đám vi khuẩn tại ngày thứ x có số lượng là N(x). Biết rằng N'(x) = và lúc đầu số lượng vi khuẩn là 5000 con. Vậy ngày thứ 12 số lượng vi khuẩn (sau khi làm tròn) là bao nhiêu con?
A. 10130.
B. 5130.
C. 5154.
D. 10132.
Cho . Khi đó I = bằng
A. 2.
B. 1.
C. -1.
D. 4.
Biết . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. b - a = 1
B.
C.
D. a - b = 1
Xét hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn 2f(x) + 3f(1-x) = .Tính I =
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có với mọi . Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho m thỏa mãn . Nghiệm của phương trình là:
A. x = 0.
B. x = 1.
C. x = 2.
D. x = 3.
Tính tích phân được kết quả I = aln3 + bln5 với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của a2 + ab + 3b2 là
A. 4.
B. -1.
C. 0.
D. 5.
Cho . Tính
A. -6.
B. .
C. -1.
D. 5.
Cho hàm số f(x) thỏa mãn và 2f(1) – f(0) = 2. Tính I =
A. I = -12.
B. I = 8.
C. I = 12.
D. I = -8.
Cho hai hàm số liên tục f(x) và g(x) có nguyên hàm lần lượt là F(x) và G(x) trên [0; 2]. Biết F(0) = 0, F(2) = 1, G(2) = 1 và = 3 . Tính tích phân hàm:
A. I = 3.
B. I = 0.
C. I = -2.
D. I = -4.
Tính S hình phẳng được giới hạn bởi các đường ; y = 0; x=1
A.
B.
C.
D.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x2 , y = 4x - 4 và y = -4x - 4
A) 6/3
B) 16/3
C) 26/3
D) 16/9
Tính diện tích giới hạn bởi các đường cong y = (x - 1)lnx và y = x - 1.
A.
B.
C.
D.
Tính diện tích giới hạn bởi các đường cong y=(e+1)x; y = (ex + 1)x
A.
B.
C.
D.
Tính diện tích giới hạn bởi các đường cong y = (x - 1)ln(x + 1) và trục hoành
A. 3 – 2ln2
B.
C.
D. 4 + ln2
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi y =
Và y = 0; x = 0; x = 1 xung quanh Ox
A.
B.
C.
D.
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi y = trục hoành và x = 1 xung quanh trục hoành.
A.
B.
C.
D.
Gọi D là miền giới hạn bởi (P): y = 2x - x2 và trục hoành. Tính thể tích vật thể V do ta quay (D) xung quanh trục Oy.
A.
B.
C.
D.
Tổn thương ở vị trí nào không gây ù tai:
A. Vành tai và dái tai
B. Ống tai ngoài
C. Tai giữa
D. Tai trong