vietjack.com

150 câu trắc nghiệm Nguyên hàm - Tích phân nâng cao (P4)
Quiz

150 câu trắc nghiệm Nguyên hàm - Tích phân nâng cao (P4)

A
Admin
31 câu hỏiToánLớp 12
31 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tính  tích phân sau :J=02πlnsinx+1+sin2xdx

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân I=0π2sin2xcosxdx

A. 1

B.12

C.13

D.2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tính  tích phân sau : I=0π3ln1+3tanxdx

A. πln23

B. πln23-2

C. πln23+1

D. πln23-1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Giả sử 02x-1x2+4x+3dx=aln5+bln3; a,b. Tính P = ab.

A. P = 8.

B. P = -6.

C. P = -4.

D. P = -5.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số a0; 20π sao cho 0asin5x.sin2xdx=27

A. 9.

B. 10.

C. 19.

D. 20.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các số hữu tỉ m dương thỏa mãn 0mx2x+1dx=ln2-12

A. m = 3.

B. m = 1.

C. m = 2.

D. m > 3.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hai số thực a và b thỏa mãn a < b và abxsinxdx=π đồng thời a cos a = 0 và bcosb=-π.Tính tích phân  abcosxdx.

A. I=-π.

B. I=π.

C. I=14512.

D. I = 0

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị thực của a thuộc đoạn π4;2π thỏa mãn 0asinxdx1+3cosx=23

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân I=-12x-x-1dx ta được kết quả:

A. -2

B. -1

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân  I=023x+x-4dx ta được kết quả I=a+blnc( với a, b, c là các số nguyên dương). Khi đó giá trị của biểu thức T=a3+3b2+2c bằng:

A. 55

B. 36

C. 38

D. 73

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Biết rằng  013e1+3xdx=a5e2+b3e+ca,b,c,. Tính T=a+b2+c3.

A. T = 6.

B. T = 9.

C. T = 10.

D. T = 5.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) xác định trên , thỏa mãn fx>0, x và f’(x) + 2f(x) = 0. Tính f(-1), biết rằng f(1) = 1.

A. e-2

B. e3

C. e4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Biết rằng e2xcos3xdx=e2xacos3x+bsin3x+c
trong đó a, b, c là các hằng số, khi đó tổng a + b có giá trị là

A. -113

B. -513

C. 513

D. 113

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Nếu 12f(x)dx=2 thì I=123f(x)-2dx bằng bao nhiêu?

A. I = 2.

B. I = 3.

C. I = 4.

D. I = 1.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tính  tích phân sau: J=24ln9-xlnx+3+ln9-xdx

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tính  tích phân sau: K=0π2ln1+sinx1+cosx1+cosxdx

A. 2ln3-1

B. 3ln2-1

C. 2ln2-1

D. 2ln2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x3+11x-6, y=6x2 , x = 0, x = 2. (Đơn vị diện tích)

A. 43

B. 52

C. 83

D. 1823

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = cosx, y = sinx , đường thẳng x=π2; x=3π2.

A. 3

B. 22

C. 2

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số (H) :y=x3-3x2+3x-1y=1-xx=0, x=2

A. 1

B. 32

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :Trục tung, trục hoành và đồ thị hàm số : y=2x+1x+1

A. 1

B. ln2

C. 2

D. 1-ln2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=ex; y=2 và đường thẳng x =1

A.e-2

B.2ln2-4

C.e+2ln2

D.e+2ln2-4

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích khối tròn xoay khi quay quanh Ox; giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sinx, trục hoành, đường thẳng x=π2, x=π

A. π24

B. π2-12

C. π2+13

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích khối tròn xoay khi quay quanh Ox, giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = cosx, y = 0, x = 0 , x=π4  

A. π2π4+2

B. π2π4+12

C. π2π4+1

D. π2π2+2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích khối tròn xoay khi quay quanh Ox, giới hạn bởi đồ thị hàm số y=xex , y = 0, x = 0, x = 1

A. π4e2-1

B. π4e2+1

C. π2e2-1

D. π2e2+1

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích khối tròn xoay khi quay quanh Ox đồ thị hàm số : y=13x3-x2  và các đường y = 0, x = 0, x = 3.

A. 79π35

B. 81π35

C. 79π5

D. 92π35

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y=x2-1, y=x+5. Diện tích của (H) bằng

A. 713

B. 733

C. 703

D. 743

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi P: y=x2+3 , tiếp tuyến của (P) tại điểm có hoành độ x = 2 và trục tung bằng 

A. 83 

B. 43

C. 2

D. 73

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y2-2y+x=0, x+y=0  là 

A. 9/4

B. 9/2

C. 7/2

D. 11/2

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=x2; y=127x2; y=27x  bằng

A. 27ln2

B. 27ln3   

C. 28ln3

D. 29ln3

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng trong hình vẽ sau là

A. 83

B. 113

C. 73

D. 103

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Điều trị viêm tai giữa cấp sung huyết bằng cách:

A. Chích rạch màng nhĩ ngay

B. Làm thuốc tai hằng ngày

C. Dùng kháng sinh toàn thân mạnh

D. Cả ba khả năng đều chưa cần thiết

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack