vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 911 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. .

B. .

C. .

D. .

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. Nhận biết

Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?

\(x + 2y = 1\).

\(0x - 0y = 5\).

\(0x - y = 3\).

\(x + 0y = - 6\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số tương ứng của phương trình bậc nhất hai ẩn

A. .

B. .

C. .

D. .

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số \(a,\,\,b,\,\,c\) tương ứng của phương trình bậc nhất hai ẩn \(x + 2y - 1 = 0\) là

\(a = 1;\,\,b = 1;\,\,c = 0\).

\(a = 1;\,\,b = 2;\,\,c = 1\).

\(a = 1;\,\,b = 2;\,\,c = - 1\).

\(a = 1;\,\,b = - 2;\,\,c = 1\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình ?

A. .

B. .

C. .

D. .

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình \(2x - y - 1 = 0\)?

\(\left( {0;\,\,1} \right)\).

\(\left( {1;\,\,0} \right)\).

\(\left( {1;\,\,1} \right)\).

\(\left( { - 1;\,\,0} \right)\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hệ phương trình sau, hệ nào không phải là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. .

B. .

C. .

D. .

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hệ phương trình sau, hệ nào không phải là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn?

\[\left\{ \begin{array}{l}x - y = 2\\2x + y = 1\end{array} \right.\].

\[\left\{ \begin{array}{l}2x = 0\\x + 5y = 15\end{array} \right.\].

\[\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 4{y^2} = 0\\3x + 2y = 7\end{array} \right.\].

\[\left\{ \begin{array}{l}2x - y = - 5\\3y + 15 = 0\end{array} \right.\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình , cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình đã cho?

A. .

B. .

C. .

D. .

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}x + y = 0\\x + 3y = 4\end{array} \right.\], cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình đã cho?

\(\left( {0;\,\,1} \right)\).

\(\left( {2;\,\,2} \right)\).

\(\left( {3;\,\, - 3} \right)\).

\(\left( { - 2;\,\,2} \right)\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các nghiệm của phương trình được biểu diễn bằng đường thẳng nào dưới đây?

A. .

B. .

D. .

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

II. Thông hiểu

Tất cả các nghiệm của phương trình \(2x - 3y = 1\) được biểu diễn bằng đường thẳng nào dưới đây?

\(y = - 2x + 1\).

\(y = 2x - 1\).

\[y = \frac{2}{3}x - \frac{1}{3}.\]

\[y = \frac{2}{3}x + \frac{1}{3}\].

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi

đường thẳng

đường thẳng .

đường thẳng

đường thẳng .

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các nghiệm của phương trình \(0x + 5y = 2\) được biểu diễn bởi

đường thẳng \[y = \frac{2}{5}.\]

đường thẳng \(x = 2 - 5y\).

đường thẳng \[x = \frac{2}{5}.\]

đường thẳng \(y = \frac{2}{5} - x\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi

đồ thị của hàm số .

đồ thị của hàm số

đồ thị của hàm số

đồ thị của hàm số .

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các nghiệm của phương trình \(3x - 0y = 1\) được biểu diễn bởi

đồ thị của hàm số \(y = 3x - 1\).

đồ thị của hàm số \[x = \frac{1}{3}.\]

đồ thị của hàm số \[x = - \frac{1}{3}.\]

đồ thị của hàm số \(y = 1 - 3x\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào của để cặp số là nghiệm của phương trình ?

A. .

B. .

C. .

D. .

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào của \[{y_0}\] để cặp số \(\left( {1;\,\,{y_0}} \right)\) là nghiệm của phương trình \( - 3x + 2y = 7\)?

\({y_0} = 2\).

\({y_0} = - 2\).

\({y_0} = 5\).

\({y_0} = - 5\).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào của để cặp số là nghiệm của phương trình ?

A. .

B. .

C. .

D. .

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào của \[{x_0}\] để cặp số \(\left( {{x_0};\,\,2} \right)\) là nghiệm của phương trình \(2x + y = - 6\)?

\({x_0} = - 4\).

\({x_0} = 4\).

\({x_0} = 2\).

\({x_0} = 3\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết phương trình nhận cặp số làm nghiệm. Giá trị của

A. .

B. .

C. .

D. .

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết phương trình \(2x + my = 4\) nhận cặp số \(\left( {0;\,\,1} \right)\) làm nghiệm. Giá trị của \(m\) là

\(m = 2\).

\(m = 1\).

\(m = 4\).

\(m = 0\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết phương trình nhận cặp số làm nghiệm. Giá trị của

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết phương trình \[mx - 5y + 1 = 0\] nhận cặp số \[\left( {1;2} \right)\] làm nghiệm. Giá trị của \[m\] là

\[m = \frac{5}{2}.\]

\[m = - \frac{5}{2}.\]

\[m = 9.\]

\[m = - 9.\]

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình có nghiệm . Có bao nhiêu giá trị thỏa mãn điều kiện trên?

0.

1.

2.

3.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

III. Vận dụng

Cho phương trình \[3x + \left( {{m^2} + m} \right)y = 6\] có nghiệm \[\left( { - 2;6} \right)\]. Có bao nhiêu giá trị \(m\) thỏa mãn điều kiện trên?

0.

1.

2.

3.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình luôn nhận cặp số nào sau đây là nghiệm khi thay đổi?

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \[3x - 2y = 1\] luôn nhận cặp số nào sau đây là nghiệm khi \[m\] thay đổi?

\[\left( {3m - 1;2m - 1} \right).\]

\[\left( {2m - 1;1} \right).\]

\[\left( {2m + 1;3m + 1} \right).\]

\[\left( {m;3m + 1} \right).\]

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chuẩn bị cho buổi liên hoan của gia đình, bác Thu mua hai loại thực phẩm là thịt bò và thịt lợn. Giá tiền thịt bò là 250 nghìn đồng/kg, giá tiền thịt lợn là 150 nghìn đồng/kg. Bác Ngọc đã chi 500 nghìn để mua kg hai loại thực phẩm trên. Gọi lần lượt là số kilôgam thịt bò và thịt lợn mà bác Thu đã mua. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn biểu diễn mối quan hệ giữa

A. .

B. .

C. .

D. .

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chuẩn bị cho buổi liên hoan của gia đình, bác Thu mua hai loại thực phẩm là thịt bò và thịt lợn. Giá tiền thịt bò là 250 nghìn đồng/kg, giá tiền thịt lợn là 150 nghìn đồng/kg. Bác Ngọc đã chi 500 nghìn để mua \[3,5\] kg hai loại thực phẩm trên. Gọi \[x\] và \[y\] lần lượt là số kilôgam thịt bò và thịt lợn mà bác Thu đã mua. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn biểu diễn mối quan hệ giữa \[x\] và \[y\] là

\[\left\{ \begin{array}{l}x + y = 3,5\\x + 150y = 500\end{array} \right.\].

\[\left\{ \begin{array}{l}x + y = 3,5\\250x + 150y = 500\end{array} \right.\].

\[\left\{ \begin{array}{l}x + y = 3,5\\250x + y = 500\end{array} \right.\].

\[\left\{ \begin{array}{l}x - y = 3,5\\250x + 150y = 500\end{array} \right.\].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack