vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài 16: Tam giác cân. Đường trung trực của đoạn thẳng có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài 16: Tam giác cân. Đường trung trực của đoạn thẳng có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 77 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A. Khẳng định đúng là

AB = AC;

AB = BC;

\(\widehat A = \widehat B\);

BC = A

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây sai?

Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau;

Tam giác đều là tam giác có 3 cạnh bằng nhau;

Tam giác đều có 3 góc bằng nhau và bằng 60°;

Tam giác cân có thể có hai góc tù.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường trung trực của một đoạn thẳng là

đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó;

đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại một điểm nằm giữa đoạn thẳng đó;

đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó tại trung điểm;

đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm D nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB. Khẳng định đúng là

DA > DB;

DA = DB;

DA < DB;

DA ≥ D

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có \(\widehat A = \widehat B\). Khẳng định đúng là

Tam giác ABC là tam giác đều;

Tam giác ABC cân tại A;

Tam giác ABC cân tại B;

Tam giác ABC cân tại

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cần thêm điều kiện gì để tam giác EAD trong hình vẽ dưới đây là tam giác cân:

Cần thêm điều kiện gì để tam giác EAD trong hình vẽ dưới đây là tam giác cân: (ảnh 1)

Không cần thêm điều kiện gì;

AE = AD;

AE = DE;

AD = DE.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác MNP cân tại M có MN = 6 cm; NP = 7 cm. Chu vi tam giác MNP là

20 cm;

19 cm;

18 cm;

17 cm.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình dưới đây có các tam giác cân là

Hình dưới đây có các tam giác cân là (ảnh 1)

tam giác ABE;

tam giác CAB;

tam giác CAB và tam giác EAD;

tam giác AB

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác MNP cân tại M có \(\widehat P = 50^\circ \). Số đo góc M là

50°;

80°;

90°;

130°.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB sao cho góc MAB bằng 60°. Khẳng định đúng nhất là

Tam giác MAB là tam giác cân tại M;

Tam giác MAB đều;

Tam giác MAB là tam giác vuông cân;

Tam giác MAB là tam giác tù.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây. Tam giác ABC cân tại B, D là trung điểm của AC. Biết \(\widehat {AEC} = 110^\circ \), tổng \(\widehat {ABE} + \widehat {BAE}\) là

Cho hình vẽ dưới đây. Tam giác ABC cân tại B, D là trung điểm của AC. Biết góc AEC = 110^0, tổng góc ABE + góc BAE là (ảnh 1)

20°;

110°;

55°;

70°.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây, biết tam giác ABC cân tại A. Khẳng định sai

Cho hình vẽ dưới đây, biết tam giác ABC cân tại A. Khẳng định sai là (ảnh 1)

BH = BC;

AB = AC;

\(\Delta BHA = \Delta CKA\);

\(\widehat {ABC} = \widehat {ACB}\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A. I là trung điểm của đoạn thẳng BC.

Khẳng định đúng nhất là

\(\Delta AIB = \Delta AIC\);

AI ⊥ BC;

AI là tia phân giác của góc BAC;

Cả A, B và C đều đúng.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây, biết tam giác ABC cân tại A và BD = CE. Khẳng định đúng là

Cho hình vẽ dưới đây, biết tam giác ABC cân tại A và BD = CE. Khẳng định đúng là (ảnh 1)

Tam giác ADC cân tại A;

Tam giác ABE cân tại A;

Tam giác ADE cân tại A;

Cả A, B và D đều sai.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A có AH là đường phân giác của góc BAC (H ∈ BC). Khẳng định sai

AH ⊥ BC;

AH là đường trung trực của đoạn thẳng BC;

HB = HC;

HA = H

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack