vietjack.com

10 Bài tập Nhận biết và chứng minh một đường thẳng là đường trung trực của một đoạn thẳng (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Nhận biết và chứng minh một đường thẳng là đường trung trực của một đoạn thẳng (có lời giải)

V
VietJack
ToánLớp 78 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng d trong hình vẽ nào sau đây là đường trung trực của đoạn thẳng MN?

Đường thẳng d trong hình vẽ nào sau đây là đường trung trực của đoạn (ảnh 1)

Đường thẳng d trong hình vẽ nào sau đây là đường trung trực của đoạn (ảnh 2)

Đường thẳng d trong hình vẽ nào sau đây là đường trung trực của đoạn (ảnh 3)

Đường thẳng d trong hình vẽ nào sau đây là đường trung trực của đoạn (ảnh 4)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC có AB < AC, đường phân giác AD. Trên cạnh AC, lấy điểm E sao cho AE = AB. Kết luận nào sau đây đúng nhất?

AD vuông góc với BC;

AD vuông góc với BE;

AD là đường trung trực của đoạn thẳng BE;

AD đi qua trung điểm của đoạn thẳng BE.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\widehat {xOy}\] khác góc bẹt. Trên tia phân giác Ot của \[\widehat {xOy}\], lấy điểm I (I ≠ O). Gọi A, B lần lượt là các điểm trên các tia Ox, Oy sao cho OA = OB (O ≠ A và O ≠ B). Kết luận nào sau đây đúng nhất?

Ot vuông góc với AB;

Ot là đường trung trực của đoạn thẳng AB;

Ot đi qua trung điểm của AB;

\[\widehat {OAI} \ne \widehat {OBI}\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC cân tại A. Gọi M là một điểm nằm trong tam giác sao cho MB = MC, N là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?

AM là đường trung trực của đoạn thẳng BC;

AN là đường trung trực của đoạn thẳng BC;

MN là đường trung trực của đoạn thẳng BC;

Cả A, B, C đều đúng.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC có AB < AC. Lấy E AC sao cho AE = AB. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = EC. Kẻ AH BE tại H, AH cắt DC tại K. Chọn khẳng định đúng.

\[\widehat {ADC} = \widehat {ACD}\];

AK DC;

AK là đường trung trực của đoạn thẳng DC;

Cả A, B, C đều đúng.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC cân tại A, đường phân giác trong của \[\widehat A\] cắt BC tại D. Khẳng định nào dưới đây sai?

AD là đường trung trực của BC;

\[\widehat {ABC} + \widehat {CAD} = 90^\circ \];

∆ADB = ∆ADC;

\[\widehat {ABC} + \widehat {ADC} = 180^\circ \].

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng AB. Dựng các ∆PAB cân tại P, ∆QAB cân tại Q (P, Q nằm khác phía so với AB). Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?

P thuộc đường trung trực của AB;

Q thuộc đường trung trực của AB;

PQ là đường trung trực của AB;

\[\widehat {PAB} > \widehat {PBA}\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\widehat {xOy}\] (\[0^\circ < \widehat {xOy} < 90^\circ \]), Ot là tia phân giác của \[\widehat {xOy}\] và H là một điểm bất kỳ thuộc tia Ot. Qua H, lần lượt vẽ đường thẳng d và d’ thỏa mãn d vuông góc với Ox tại A, cắt Oy tại C và d’ vuông góc với Oy tại B, cắt Ox tại D. Khẳng định nào sau đây sai?

OH là đường trung trực của đoạn thẳng AB;

OC > OD;

OH là đường trung trực của đoạn thẳng CD;

OA = OB.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆DEF cân tại D. Lấy điểm K nằm trong tam giác sao cho KE = KF. Kẻ KP vuông góc với DE (P DE), KQ vuông góc với DF (Q DF). Khẳng định nào sau đây sai?

K thuộc đường trung trực của EF;

K thuộc đường trung trực của PQ;

DK là đường trung trực của EF;

DK không là đường trung trực của PQ.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bên.

Cho hình bên. Chọn kết luận sai. A. A thuộc đường trung trực của MN; (ảnh 1)

Chọn kết luận sai.

A thuộc đường trung trực của MN;

B thuộc đường trung trực của MN;

AB là đường trung trực của MN;

AB không là đường trung trực của MN.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack