vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Bài 8. Tổng và hiệu của hai vectơ có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Bài 8. Tổng và hiệu của hai vectơ có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 106 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy tắc ba điểm được phát biểu:

Với ba điểm bất kì A, B, C ta có \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BC} \);

Với ba điểm bất kì A, B, C ta có \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CB} = \overrightarrow {AC} \);

Với ba điểm bất kì A, B, C ta có \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CA} = \overrightarrow {BC} \);

Với ba điểm bất kì A, B, C ta có \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AC} \).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có I là trung điểm cạnh AB và G là trọng tâm tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây sai:

\(\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} = \overrightarrow {AB} \);

\(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = \overrightarrow 0 \);

\(\overrightarrow {IA} = - \overrightarrow {IB} \);

\(\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BC} \).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A, đường cao AH và BC = 10cm. Tính độ dài vectơ \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \).

5cm;

10dm;

10cm;

15cm.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ đối của vectơ - không là:

Mọi vectơ khác vectơ - không;

Không có vectơ nào ;

Chính nó;

Mọi vectơ kể cả vectơ – không.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD có một điểm O bất kì. Đẳng thức nào sau đây đúng?

\(\overrightarrow {OA} - \overrightarrow {OB} = \overrightarrow {OC} - \overrightarrow {OD} \);

\(\overrightarrow {OB} - \overrightarrow {OA} = \overrightarrow {OC} - \overrightarrow {OD} \);

\(\overrightarrow {OA} - \overrightarrow {OD} = \overrightarrow {OC} - \overrightarrow {OB} \);

\(\overrightarrow {OA} - \overrightarrow {OC} = \overrightarrow {OD} - \overrightarrow {OB} \).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD có độ dài cạnh bằng 2 dm và \(\widehat {BAD} = 100^\circ \). Tính độ dài vectơ \(\overrightarrow {DA} + \overrightarrow {DC} \).

9,39 dm;

3,06 dm;

7,31 dm;

2,70 dm.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD có tâm O, G là trọng tâm tam giác BCD. Đẳng thức nào sau đây sai?

\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {AC} \);

\(\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} + \overrightarrow {GD} = \overrightarrow 0 \);

\(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OC} = \overrightarrow 0 \);

\(\overrightarrow {GC} + \overrightarrow {GO} = \overrightarrow 0 \).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng \(\overrightarrow {MN} + \overrightarrow {PQ} + \overrightarrow {RN} + \overrightarrow {NP} + \overrightarrow {QR} \)

\(\overrightarrow {PR} \);

\(\overrightarrow {MR} \);

\(\overrightarrow {MP} \);

\(\overrightarrow {MN} \).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Hãy tìm điểm M để \(\overrightarrow {DM} = \overrightarrow {CB} + \overrightarrow {CD} \).

M là một điểm bất kì;

M là điểm thỏa mãn ACMD là hình bình hành;

M là điểm thỏa mãn ACDM là hình bình hành;

Không tồn tại điểm M.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD tâm O. Ba điểm M, N, P thỏa mãn:

+) \[\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MD} + \overrightarrow {MB} = \overrightarrow 0 \];

+) \[\overrightarrow {N{\rm{D}}} + \overrightarrow {NB} + \overrightarrow {NC} = \overrightarrow 0 \];

+) \[\overrightarrow {PM} + \overrightarrow {PN} = \overrightarrow 0 \].

Nhận xét nào sau đây đúng về M, N, P.

M là trung điểm của đoạn thẳng NP;

N là trung điểm của đoạn thẳng MP;

P là trung điểm của đoạn thẳng MN;

Cả A, B, C đều sai.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai lực \(\overrightarrow {{F_1}} ,\overrightarrow {{F_2}} \) cùng tác động lên một vật, cho \(\left| {\overrightarrow {{F_1}} } \right| = 7N,\left| {\overrightarrow {{F_2}} } \right| = 3N\). Tính độ lớn của hợp lực \(\overrightarrow {{F_1}} + \overrightarrow {{F_2}} \)(biết góc giữa \(\overrightarrow {{F_1}} ,\overrightarrow {{F_2}} \) bằng 45°).

Hai lực vecto F1, vecto F2 cùng tác động lên một vật, cho vecto F1  (ảnh 1)

10N;

4N;

5,32N;

9,36N.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm. Có bao nhiêu đẳng thức dưới đây là đẳng thức đúng?

1. \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OE} = \overrightarrow 0 \);

II. \(\overrightarrow {BC} + \overrightarrow {FE} = \overrightarrow {AD} \);

III. \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OE} = \overrightarrow {EB} \);

IV. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {FE} = \overrightarrow 0 \).

1;

2;

3;

4.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai người cùng kéo một con thuyền với hai lực \[\overrightarrow {{F_1}} = \overrightarrow {OA} ,\,\,\overrightarrow {{F_2}} = \overrightarrow {OB} \] có độ lớn lần lượt là 550 N, 800 N. Cho biết góc giữa hai vectơ là 52o.

Hai người cùng kéo một con thuyền với hai lực vecto F1 = vecto OA (ảnh 1)

Độ lớn của vectơ hợp lực \[\overrightarrow F \] là tổng của hai lực \[\overrightarrow {{F_1}} \]\[\overrightarrow {{F_2}} \] nằm trong khoảng nào dưới đây?

(900; 1 000);

(1 000; 1 100);

(1 100; 1 200);

(1 200; 1 300).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. So sánh độ dài của hai vectơ sau:

\[\overrightarrow a = \left( {\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {B{\rm{D}}} } \right) + \overrightarrow {CB} \];                      

\[\overrightarrow b = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {A{\rm{D}}} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {DA} \].

\(\left| {\overrightarrow a } \right| = 2\left| {\overrightarrow b } \right|\);

\(\left| {\overrightarrow a } \right| = \left| {\overrightarrow b } \right|\);

\(\left| {\overrightarrow a } \right| = \sqrt 2 \left| {\overrightarrow b } \right|\);

\(\left| {\overrightarrow a } \right| = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\left| {\overrightarrow b } \right|\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a và ba điểm G, H, K thỏa mãn: \[\overrightarrow {K{\rm{A}}} + \overrightarrow {KC} = \overrightarrow 0 \]; \[\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = \overrightarrow 0 \]; \[\overrightarrow {HA} + \overrightarrow {H{\rm{D}}} + \overrightarrow {HC} = \overrightarrow 0 \]. Tính độ dài các vectơ \[\overrightarrow {GH} \].

\[\frac{{\sqrt 2 a}}{2}\];

\[\sqrt 2 \]a;

\[\frac{{\sqrt 2 a}}{3}\];

a

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack