vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh Diều Toạ độ của vectơ có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh Diều Toạ độ của vectơ có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 107 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A (2; –4), B (–5; 3). Tìm tọa độ của \[\overrightarrow {AB} \].

(7; 7);

(–7; 7);

(9; –5);

(1; –5).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho C (3; –4), D (–1; 2). Biểu diễn vectơ \[\overrightarrow {CD} \] qua vectơ \(\overrightarrow i \) và vectơ \(\overrightarrow j \).

\( - 4\overrightarrow i + 6\overrightarrow j \);

\(2\overrightarrow i - 2\overrightarrow j \);

\(4\overrightarrow i - 6\overrightarrow j \);

\( - 3\overrightarrow i - 8\overrightarrow j \).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ của vectơ \[\overrightarrow {EF} \], biết \[\overrightarrow {EF} = 6\overrightarrow i - 9\overrightarrow j \]:

(6; 9);

(4; 5);

(6; 9);

(5; 14).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các vectơ sau: \[\overrightarrow a = 3\overrightarrow j \], \(\overrightarrow b \left( {0;3} \right)\), \(\overrightarrow c = 3\overrightarrow i \). Có bao nhiêu cặp vectơ bằng nhau:

0;

1;

2;

3.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxy cho A (5; 2), B (10; 8). Tìm tọa độ của vectơ \[\overrightarrow {AB} \].

AB =(15;10);

AB =(2;4);

\[\overrightarrow {AB} \]= (5; 6);

\[\overrightarrow {AB} \] = (50; 16).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A (1; 3); B (1; 2); C (2 ; 1). Tìm tọa độ D sao cho tứ giác ABCD là hình chữ nhật.

(–2; 0);

(0; 2);

(–1; 2);

(–1; 0).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxy cho hai điểm I (2; 3). Tìm tọa độ điểm M đối xứng với điểm I qua gốc O.

(2; 3);

(2; 3);

(3; 2);

(2; 3).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A(3; 5), B(1; 2), C(5; 2) và D(m ; n) . Tính m + n để ACDB là hình bình hành.

m + n = 3;

m + n = – 1;

m + n = 2;

m + n = 4.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G (–1; 1). Tìm tọa độ điểm M đối xứng với G qua trục Oy.

(0; 1) ;

(–1; 0) ;

(–1; –1);

(1; 1).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A (–1 ; 1), B (1 ; 3), C (–1; 4) , D(1; 0). Khẳng định nào sau đây đúng?

\[\overrightarrow {BD} = \overrightarrow {AC} ;\]

\[\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CA} ;\]

\[\overrightarrow {DA} = \overrightarrow {BC} ;\]

\[\overrightarrow {CA} = \overrightarrow {BC} .\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxy cho bốn điểm A (3; -2), B (7; 1), C (0; 1), D (-8; -5) Khẳng định nào sau đây đúng?

\[\overrightarrow {AB} ,{\rm{ }}\overrightarrow {CD} \] là hai vectơ trùng nhau;

\[\overrightarrow {AB} ,{\rm{ }}\overrightarrow {CD} \] ngược hướng;

\[\overrightarrow {AB} ,{\rm{ }}\overrightarrow {CD} \] cùng hướng;

A, B, C, D trùng nhau.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxy cho A (-1; 5), B (5; 5), C (-1; 11). Khẳng định nào sau đây đúng?

A, B, C trùng nhau ;

\[\overrightarrow {AB} ,{\rm{ }}\overrightarrow {AC} \] cùng phương ;

\[\overrightarrow {AB} ,{\rm{ }}\overrightarrow {AC} \] không cùng phương ;

\[\overrightarrow {AB} ,{\rm{ }}\overrightarrow {AC} \] bằng nhau.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxy cho bốn điểm A(1; 1), B(2; -1), C(4 ; 3), D (3 ; 5) Khẳng định nào sau đây đúng?

Tứ giác ABCD là hình bình hành ;

A, B, C, D trùng nhau ;

\[\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} ;\]

\[\overrightarrow {AC} ,{\rm{ }}\overrightarrow {AD} \] cùng phương.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (1; 1), B (-2; -2), C (7; 7) Khẳng định nào sau đây đúng?

A, B, C thẳng hàng ;

B ở giữa hai điểm A và C ;

A ở giữa hai điểm B và C ;

\[\overrightarrow {AB} ,{\rm{ }}\overrightarrow {AC} \] cùng hướng.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ \[\overrightarrow u = \left( {2a - 1; - 3} \right)\]\[\overrightarrow v = \left( {3;4b + 1} \right)\]. Tìm các số thực a và b sao cho cặp vectơ đã cho bằng nhau:

a = 2, b = – 1;

a = – 1, b = 2;

a = – 1, b = – 2;

a = 2, b = 1.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack