vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh Diều Bài ôn tập cuối chương 5 có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh Diều Bài ôn tập cuối chương 5 có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 108 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 7 chữ số 0; 2; 3; 4; 5; 6 ; 7 số các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số lập thành từ các chữ số trên

60;

210;

126;

180.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của x5 trong khai triển của (5 – 2x)5

400;

– 32;

3 125;

– 6 250.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 7 quả cầu đỏ khác nhau, 5 quả cầu vàng khác nhau và 3 quả cầu trắng khắc nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 quả cầu có đủ ba màu.

105;

320;

15;

319.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số 0; 5; 6; 7; 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau

12;

96;

64;

256.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số, mà tất cả các chữ số đều chẵn:

80;

60;

243;

100.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số tự nhiên n thỏa mãn \[A_n^2 + 2C_n^n = 22\]. Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển của biểu thức (3x – 4)n bằng

– 4320;

– 1440;

4320;

1080.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn \(A_n^3 + 5A_n^2 = 2\left( {n + 15} \right)\)?

0;

1;

2;

3.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có bốn chữ số?

720;

2401;

1176;

2058.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số

375;

625;

120;

250.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của x thoả mãn phương trình \[A_x^{10} + A_x^9 = 9A_x^8\] là:

x = 10;

x = 9;

x = 11;

x = 12.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách sắp xếp 20 thí sinh vào một phòng thi có 20 bàn mỗi bàn một thí sinh.

20;

1;

2020;

20!.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hạng chứa x4 trong khai triển biểu thức (2x + 3)5 là:

32x4;

240x4;

720;

240.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên n thỏa \[A_n^2 = 210\].

15;

12;

21;

18.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của n thỏa mãn \[3A_n^2 - A_{2n}^2 + 42 = 0\]là:

7;

8;

6;

9.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị của x thoả mãn \({P_x}A_x^2 + 72 = 6(A_x^2 + 2{P_x})\).

1;

2;

3;

4.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng hệ số của x3 và x2 trong khai triển (1 + 2x)4 là :

24;

44;

20;

54.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển nhị thức (x + y)4 ta được kết quả là:

x4 – 4x3y + 6x2y2 – 6xy3 + y4;

x4 + 4x3y + 6x2y2 + 6xy3 + y4;

x4 + 4x3y + 8x2y2 + 8xy3 + y4.

x4 – 4x3y + 8x2y2 - 8xy3 + y4.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một biểu kỉ niệm ngày thành lập trường, bí thư Đoàn trường cần chọn 4 tiết mục từ 6 tiết mục mục hát và 4 tiết mục từ 5 tiết mục múa rồi xếp thứ tự biểu diễn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn và xếp thứ tự sao cho các tiết mục hát và múa xen kẽ nhau?

43 200;

75;

86 400;

480.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bàn dài có 2 dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy gồm có 5 ghế. Người ta muốn xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh trường A và 5 học sinh trường B vào bàn nói trên. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi để bất kì 2 học sinh nào ngồi đối diện thì khác trường nhau.

450610;

432500;

460500;

460800.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một giải cờ vua gồm nam và nữ vận động viên. Mỗi vận động viên phải chơi hai ván với mỗi động viên còn lại. Cho biết có 2 vận động viên nữ và cho biết số ván các vận động viên chơi nam chơi với nhau hơn số ván họ chơi với hai vận động viên nữ là 84. Hỏi số ván tất cả các vận động viên đã chơi?

168;

156;

132;

182.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đội cổ động viên gồm có 3 người mặc áo vàng, 4 người mặc áo đỏ, 5 người mặc áo xanh. Hỏi có bao nhiêu cách xếp các cổ động viên thành một hàng dọc sao cho các cổ động viên cùng màu áo đứng cạnh nhau?

345600;

518400;

725760;

103680.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đa giác đều có số đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?

5;

6;

7;

8.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của n bằng bao nhiêu, biết \[\frac{5}{{C_5^n}} - \frac{2}{{C_6^n}} = \frac{{14}}{{C_7^n}}\]

n = 2 hoặc n = 4;

n = 5;

n = 4;

n = 3.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của x2 trong khai triển (2 – 3x)3 là k. Nhận xét nào sau đây đúng về k ?

k là một số tự nhiên;

k là một số nguyên âm;

k là một số nguyên dương;

k = 0.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều n đỉnh, n \( \in \) ℕ; n ≥ 3. Tìm giá trị của n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo.

15;

27;

8;

18.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho 2n điểm phân biệt n \( \in \) ℕ; n ≥ 3, trong đó không có \(3\) điểm nào thẳng hàng và trong 2n điểm đó có đúng n điểm cùng nằm trên mặt phẳng. Biết rằng có đúng 505 mặt phẳng phân biệt được tạo thành từ 2n điểm đã cho. Tìm n?

n = 9;

n = 7;

Không có n thỏa mãn;

n = 8.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho k, n là các số nguyên dương, k ≤ n. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

\(A_n^k = n\left( {n - 1} \right)...\left( {n - k + 1} \right)\);

Pn = n(n – 1)(n – 2)...2.1;

Pn = n!;

\(A_n^k = \frac{{n!}}{{k!}}\).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển (x + 2y)5 số hạng chứa x2y3 là:

80x2y3;

40x2y3;

80;

10.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển nhị thức (2a + 1)5 ba số hạng đầu là:

32a5 + 40a4 + 10a3;

80a5 + 80a4 + 40a3;

32a5 + 80a4 + 40a3;

32a5 + 80a4 + 80a3.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 5; 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 2.

36;

21;

120;

144.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack