2048.vn

15 câu Trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án (Thông hiểu)

V
VietJack
ToánLớp 107 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng O;i,j cho 2 vec tơ a=3i+6j và b=8i4j. Kết luận nào sau đây sai?

a.b=0

ab

a.b=0

a.b=0

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy cho A1;2,B4;1,C5;4. Tính BAC^

60

45

90

120

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A1;2,B1;1,C5;1. Tính cosin góc giữa hai vec tơ AB và AC

cosAB,AC=12

cosAB,AC=32

cosAB,AC=25

cosAB,AC=55

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB = c, AC = b. Tính BA.BC

BA.BC=b2

BA.BC=c2

BA.BC=b2+c2

BA.BC=b2c2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi E là điểm đối xứng của D qua C. Tính AE.AB

AE.AB=2a2

AE.AB=3a2

AE.AB=5a2

AE.AB=5a2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?

DA.CB=a2

AB.CD=a2

AB+BC.AC=a2

AB.AD+CB.CD=0

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a, đáy nhỏ CD = 2a, đường cao AD = 3a; I là trung điểm của AD. Câu nào sau đây sai?

AB.DC=8a2

AD.CD=0

AD.AB=0

DA.DB=0

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính AB.AC

AB.AC=a2

AB.AC=a22

AB.AC=22a2

AB.AC=12a2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A và có AB = AC = a. Tính AB.BC

AB.BC=-a2

AB.BC=a2

AB.BC=a22

AB.BC=a222

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vec tơ a và b đều có độ dài bằng 1 thỏa mãn a+b=2. Hãy xác định 3a4b2a+5b

7

5

-7

-5

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vec tơ u=12i5j và v=ki4j. Tìm k để vec tơ uv

k = 20

k = -20

k = -40

k = 40

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho M là trung điểm AB, tìm biểu thức sai:

MA.AB=MA.AB

MA.MB=MA.MB

AM.AB=AM.AB

MA.MB=MA.MB

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD tâm O. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?

OA.OB=0

OA.OC=12OA.AC

AB.AC=AB.CD

AB.AC=AC.AD

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?

AB+AC.BC=a2

CB.CK=a28

AB.AC=a22

CB.CK=a22

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD, tính cosAB,CA

12

12

22

22

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack