vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Nhận biết một số chất khí có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Nhận biết một số chất khí có đáp án (Thông hiểu)

V
VietJack
Hóa họcLớp 126 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch sau: Na2CO3; Na2S,CuS, Na2SO4, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe(NO3)3 , CH3NH3HCO3, CH3COONa lần lượt vào dung dịch HCl. Số trường hợp có khí thoát ra là

3

6

4

5

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: Fe, CrO3, Fe(NO3)2, FeSO4, Cr(OH)3, Na2Cr2O7. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là

4

5

3

6

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: Ca(HCO3)2, H2NCH2COOH, HCOONH4, Al(OH)3, Al, (NH4)2CO3, Cr2O3. Số chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH loãng và dung dịch HCl là

4

6

5

7

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 6 lọ mất nhãn đựng các dụng dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, FeCl2, AlCl3, NH4Cl. Có thể dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?

Dung dịch Na2SO4

Dung dịch AgNO3

Dung dịch NaOH

Dung dịch HCl

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: Cr2O3, FeSO4, Cr(OH)3, K2Cr2O7. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH đặc là

4

1

2

3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: H2N- C2H4-COO-CH3, Al, Al(OH)3, KHSO4, CH3COONH4, H2N-CH2-COOH, NaHCO3, Pb(OH)2, Sn(OH)2, NaHS. Số chất có tính chất lưỡng tính là

8

7

9

6

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

Cu+2FeCl3CuCl2+2FeCl2

Cu+2AgNO3Cu(NO3)2+2Ag

Fe+CuCl2FeCl2+Cu

Cu+2HNO3Cu(NO3)2+H2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây có pH < 7

HCl

NaNO3

NaCl

NaOH

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là

FeCl3

CuCl2, FeCl2

FeCl2, FeCl3

FeCl2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, Al2O3 và MgO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được kết tủa là

Al(OH)3

Mg(OH)2

MgCO3

CaCO3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng rồi lấy khí thu được để khử oxit kim loại Y. Hai kim loại X và Y lần lượt là

Cu và Fe

Fe và Cu

Zn và Al

Cu và Ag

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hóa khử?

Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2

Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng

Nhiệt phân muối NH4NO2

Dẫn khí H2 qua CuO nung nóng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai chất nào sau đây không thể phản ứng với nhau?

FeSO4 và HCl

Al2O3 và NaOH

CaO và H2O

Cu và FeCl3

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra

HCl

NaOH

H2SO4

Ca(OH)2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là

FeCl2

MgCl2

FeCl3

CuCl2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack