vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Nhận biết một số chất khí có đáp án (Nhận biết)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Nhận biết một số chất khí có đáp án (Nhận biết)

V
VietJack
Hóa họcLớp 126 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

2 bình không nhãn, mỗi bình đựng 1 khí: CO2, SO2. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết?

Dung dịch NaOH

Dung dịch HCl

Dung dịch Br2

Cả A và C

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết các khí: CO2, SO2, NH3 dùng các thuốc thử nào sau đây?

Dung dịch HCl, dung dịch NaOH

Quỳ tím ẩm, nước Br2

Quỳ tím ẩm, dung dịch HCl

Quỳ tím ẩm, dung dịch NaOH

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt 2 khí HCl và Cl2 đựng trong 2 bình riêng biệt thì dùng thuốc thử nào sau đây?

giấy tẩm dung dịch phenolphtalein

giấy tẩm hồ tinh bột và dung dịch KI

giấy tẩm dung dịch NaOH

giấy tẩm hồ tinh bột

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không bị nhiệt phân?

CaCO3

Cu(NO3)2

Na2CO3

NH4HCO3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng không tan trong NaOH dư. Chất X là

FeCl3

MgCl2

CuCl2

AlCl3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra

HCl

NaOH

H2SO4

Ca(OH)2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ dung dịch NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3, FeCl2 và CuCl2 thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến phản ứng hoàn toàn được chất rắn Y. Y là

Al2O3, Fe2O3 và CuO

Al2O3 và Fe2O3

Al2O3 và FeO

Al2O3 và CuO

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng?

CuO+2HClCuCl2 + H2O

Fe(NO3)2+AgNO3 Fe(NO3)3+Ag

FeCO3+H2SO4(đc)tFeSO4+CO2+H2O

Fe+6HNO3(đc)tFe(NO3)3+3NO2+3H2O

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X khi cho dung dịch axit tác dụng với chất rắn (kim loại hoặc muối). Hình vẽ dưới minh họa phản ứng nào sau đây?

Cu+4HNO3Cu(NO3)2+2NO2+2H2O

CaCO3+2HClCaCl2 +CO2+H2O

Fe+2HClFeCl2+H2

2KMnO4+16HCl2KCl+2MnCl2+5Cl2+8H2O

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

Phương trình hóa học điều chế khí Z là

Ca(OH)2dd+2NH4Clr2NH3+CaCl2+2H2O

2HCl+ZnZnCl2+H2

H2SO4 đc+Na2SO3SO2+Na2SO4+H2O

4HCl+MnO2Cl2 +MnCl2+2H2O

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxit nào sau đây phản ứng được với nước ở điều kiện thường?

Fe2O3

CrO3

SiO2

N2O

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X và Y là hai kim loại phản ứng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2. X,Y là

Mg, Zn

Mg, Fe

Fe, Cu

Fe, Ni

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, có thể chứng minh khả năng hòa tan rất tốt trong nước của một số chất khí theo hình vẽ:

Thí nghiệm trên được sử dụng với các khí nào sau đây

CO2 và Cl2

HCl và NH3

SO2 và N2

SO2 và N2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, N2 và hơi nước lần lượt đi qua các bình mắc nối tiếp chứa lượng dư mỗi chất: CuO đun nóng; dung dịch nước vôi trong; dung dịch H2SO đặc.Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí ra khỏi bình chứa H2SO4 đặc là

Hơi nước

N2 và hơi nước

CO

N2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X thu được vào bình tam giác theo hình vẽ bên.

Thí nghiệm đó là

Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn

Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3

Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7

Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack