10 CÂU HỎI
Ethylic alcohol trong phân tử gồm
A. nhóm ethyl (–C2H5) liên kết với nhóm – OH.
B. nhóm methyl (–CH3) liên kết với nhóm – OH.
C. nhóm hydrocarbon liên kết với nhóm – OH.
D. nhóm methyl (–CH3) liên kết với oxygen.
Công thức cấu tạo của ethylic alcohol là
A. CH3 – CH2 – CH2 – OH.
B. CH3 – OH.
C. CH3 – CH2 – OH.
D. CH3 – O – CH3.
Ethylic alcohol có tính chất đặc trưng là do
A. trong phân tử có 2 nguyên tử C.
B. trong phân tử có nhóm –OH.
C. trong phân tử có nguyên tử O.
D. trong phân tử có gốc – C2H5.
Chất nào sau đây tác dụng được với Na?
A. CH4.
B. CH3 – O – CH3.
C. CH3 – CH2 – OH.
D. C2H4.
Trên nhãn của một chai rượu ghi 18o có nghĩa là
A. nhiệt độ sôi của ethylic alcohol là 18 oC.
B. nhiệt độ đông đặc của ethylic alcohol là 18 oC.
C. trong 100 mL rượu có 18 mL ethylic alcohol nguyên chất và 82 mL nước.
D. trong 100 mL rượu có 18 mL nước và 82 mL ethylic alcohol nguyên chất.
Tính chất vật lý của ethylic alcohol là
A. chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iodine, benzene,….
B. chất lỏng màu hồng, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iodine, benzen,….
C. chất lỏng không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iodine, benzene,….
D. chất lỏng không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iodine, benzene,….
Đốt cháy dẫn xuất của hydrocarbon X theo sơ đồ sau: X + 3O2 2CO2 + 3H2O
X là
A. C2H4O.
B. C2H6O.
C. C3H8O.
D. C2H6O2.
Cho ethylic alcohol 70o tác dụng với Na. Số phản ứng hóa học có thể xảy ra là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Hợp chất hữu cơ X được điều chế bằng cách cho C2H4 phản ứng với nước có acid làm xúc tác. Vậy X là chất nào trong các chất sau?
A. CH3COOOH.
B. C3H7OH.
C. C2H5OH.
D. CH3OH.
Phương pháp điều chế ethylic alcohol từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa?
A. Ethane.
B. Ethyl chloride.
C. Tinh bột.
D. Ethylene.