10 CÂU HỎI
Alkene là những hydrocarbon mạch hở, trong phân tử
A. chỉ chứa liên kết đơn.
B. chứa một liên kết đôi C=C.
C. chứa hai liên kết đôi C=C.
D. chứa một liên kết ba C≡C.
Công thức phân tử của ethylene là
A. C2H4.
B. C2H6.
C. CH4.
D. C2H2.
Tính chất vật lý của khí ethylene là
A. chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
B. chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
C. chất khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
D. chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
Hóa chất dùng để loại bỏ khí ethylene có lẫn trong khí methane là
A. dung dịch bromine.
B. dung dịch phenolphthalein.
C. dung dịch hydrochloric acid.
D. dung dịch nước vôi trong.
Chất làm mất màu dung dịch bromine là?
A. CH4.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH3-CH2-CH3.
D. CH3-CH3.
Đốt cháy chất nào sau đây cho số mol CO2 bằng số mol H2O?
A. CH4.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. C6H6.
Phương trình đốt cháy hydrocarbon X như sau: X + 3O2 2CO2 + 2H2O.
Hydrocarbon X là
A. C2H4.
B. C2H6.
C. CH4.
D. C2H2.
Trùng hợp ethylene, sản phẩm thu được có cấu tạo là
A.
B.
C.
D.
Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí là
A. methane.
B. ethane.
C. ethylene.
D. propane.
Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng của ethylene?
A. Điều chế PE.
B. Điều chế ethylic alcohol và acetic acid.
C. Điều chế khí gas.
D. Dùng để ủ trái cây mau chín.