10 CÂU HỎI
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Alkene mạch hở, có 1 liên kết đôi trong phân tử.
B. Công thức chung của alkene là CnH2n (n ≥ 2).
C. Các alkene đều có khả năng làm mất màu nước bromine.
D. Các alkene không tham gia phản ứng cháy.
Đặc điểm nào sau đây không phải của ethylene?
A. Có 1 liên kết đôi.
B. Tan tốt trong nước.
C. Trạng thái khí.
D. Không màu, không mùi.
Trong các chất: CH2 = CH2, CH3 – CH3, CH2 = CH – CH2 - CH3, CH2 = CH – CH = CH2, CH3 – CH = CH2. Có bao nhiêu chất là alkene?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Phản ứng của ethylene với dung dịch nước bromine thuộc loại phản ứng nào sau đây?
B. Phản ứng thế.
A. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng trao đổi.
D. Phản ứng trùng hợp.
Trong các chất: CH2 = CH2, CH3 – CH3, CH2 = CH – CH2 - CH3, CH2 = CH – CH = CH2, CH3 – CH = CH2. Có bao nhiêu chất là làm mất màu dung dịch nước bromine?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Khí thiên nhiên và khí mỏ dầu là nhiên liệu ít gây ô nhiễm hơn so với than mỏ, có hiệu quả sản xuất công nghiệp. Thành phần chính của khí thiên nhiên và khí mỏ dầu là
A. ethane.
B. propane.
C. butane.
D. methane.
Cho các phát biểu sau:
(1) Methane, ethylene lần lượt có công thức phân tử là CH4, C2H2.
(2) Methane, ethylene đều tham gia phản ứng cháy sinh ra khí CO2 và H2O.
(3) Methane và ethylene đều tham gia phản ứng cộng với bromine.
(4) Methane và ethylene là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước.
(5) Ethylene có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Số lượng alkene có cùng công thức phân tử C5H10 nhưng có công thức cấu tạo khác nhau là
A. 3
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng của ethylene?
D. Dùng để ủ trái cây mau chín.
A. Điều chế nhựa PE.
B. Điều chế ethylic alcohol.
C. Điều chế khí gas.
Cho sơ đồ phản ứng: X + Cl2 → CH2Cl – CHCl – CH3. Chất X là
D. CH2 = CH – CH2 – CH3
A. CH3 – CH2 – CH3
B. CH2 = CH – CH3
C. CH2 = CH2