10 CÂU HỎI
Trong số các kim loại Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại nào không tác dụng được với HCl ở nhiệt độ thường?
A. Na.
B. Mg.
C. Fe.
D. Cu.
Thủy ngân (Hg) được sử dụng trong nhiệt kế y tế là do kim loại này có tính chất vật lí đặc trưng là
A. nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
B. dẫn điện tốt.
C. có ánh kim.
D. khối lượng riêng nhỏ.
Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại thép không gỉ, chống gỉ,… Kim loại X là
A. Cu.
B. Cr.
C. Ca.
D. Cs.
Cho các kim loại Na, Ca, Cu, Mg, Fe, Ba. Số các kim loại phản ứng với nước ở điều kiện thường là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Thả dây đồng vào dung dịch AgNO3.
B. Thả vài viên kẽm vào dung dịch hydrochloric acid loãng.
C. Rắc bột nhôm lên ngọn lửa đèn cồn.
D. Thả dây đồng vào nước.
Người ta có thể dát mỏng được nhôm thành thìa, xoong, chậu, giấy gói bánh kẹo là do nhôm có tính chất đặc trưng là
A. tính dẫn điện.
B. ánh kim.
C. tính dẻo.
D. nhẹ.
Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Zn + H2O ZnO + H2 .
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
C. Fe + S FeS.
D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2.
Các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch hydroxide và giải phóng khí hydrogen là
A. Cu, Fe.
B. K, Ca.
C. Al, Zn.
D. Fe, Al.
Cho sơ đồ chuyển hóa: Al → X → Y → AlCl3. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Al(OH)3, Al(NO3)3.
B. Al(OH)3, Al2O3.
C. Al2O3, Al2(SO4)3.
D. Al2O3, Al(OH)3.
Cho đinh sắt (iron) vào ống nghiệm đựng dung dịch muối CuSO4. Hiện tượng xảy ra là
A. lớp kim loại màu trắng bám vào đinh sắt, dung dịch màu đỏ nâu hình thành.
B. không thấy hiện tượng xảy ra.
C. đinh sắt tan ra, lớp kim loại màu trắng bạc bám vào đinh sắt.
D. đinh sắt tan ra, lớp kim loại màu nâu đỏ bám vào đinh sắt, dung dịch màu xanh nhạt màu dần.