10 CÂU HỎI
Phần I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Công suất được xác định bằng
A. tích của công và thời gian thực hiện công.
B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
C. công thực hiện được trên một đơn vị chiều dài.
D. giá trị công thực hiện được.
Biểu thức tính công suất là
A. \({\rm{P}} = \frac{t}{A}\).
B. \({\rm{P}} = \frac{A}{{{t^2}}}\).
C. \({\rm{P}} = \frac{A}{t}\).
D. \({\rm{P}} = \frac{{{A^2}}}{t}\).
Trường hợp nào sau đây có công cơ học?
A. Khi có lực tác dụng vào vật.
B. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương vuông góc với phương của lực.
C. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương không vuông góc với phương của lực.
D. Khi có lực tác dụng vào vật nhưng vật vẫn đứng yên.
Công thức tính công cơ học khi lực F làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo hướng của lực là
A. \(A = \frac{F}{s}\).
B. A = F.s.
C. \(A = \frac{s}{F}\).
D. A = F – s.
Làm thế nào biết ai làm việc khỏe hơn?
A. So sánh công thực hiện của hai người, ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm việc khỏe hơn.
B. So sánh công thực hiện trong cùng một thời gian, ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm việc khỏe hơn.
C. So sánh thời gian làm việc, ai làm việc ít thời gian hơn thì người đó khỏe hơn.
D. Các phương án trên đều không đúng.
Người nào sau đây khi hoạt động có công suất lớn nhất ?
A. Một người thợ rèn sinh một công 5000 J trong 10 giây.
B. Một người bán hàng đẩy xe hàng trong 5 giây đã thực hiện một công 2000 J
C. Một vận động viên điền kinh trong cuộc đua đã thực hiện một công 7000 J trong thời gian 10 s.
D. Một công nhân bốc vác đã tiêu tốn một công 30 kJ trong một phút.
Một chiếc ôtô chuyển động đều đi được đoạn đường 27 km trong 30 phút. Công suất của ôtô là 12 kW. Lực kéo của động cơ là
A. 80 N.
B. 800 N.
C. 8000 N.
D. 80000 N.
Kilôóat là đơn vị của
A. hiệu suất.
B. công suất.
C. động lượng.
D. công.
Để cày một sào đất, nếu dùng trâu cày thì mất 2 giờ, nếu dùng máy cày thì mất 20 phút. Hỏi trâu hay máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?
A. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 3 lần.
B. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 5 lần.
C. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần.
D. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 10 lần.
Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?
A. Mã lực (HP).
B. Kilôoat giờ (kWh).
C. Kilôoat (kW).
D. Oát (W).