vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức Bài 6 có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức Bài 6 có đáp án

V
VietJack
Khoa học tự nhiênLớp 87 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hóa học sau:

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

Tỉ lệ số mol của Zn và H2

1 : 1.

1 : 2.

2 : 1

1 : 3.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hóa học sau:

CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O

Khi cho 1 mol CuO tác dụng với đủ với H2SO4 thu được x mol CuSO4 . Giá trị của x là

0,5 mol.

1,0 mol.

2,0 mol.

2,5 mol.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính hiệu suất phản ứng theo chất sản phẩm là

H=mLTmTT.100%.

H=mTTmLT.100%.

H=mLTnTT.100%.

H=mLT.mTT.100%.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hóa học:

N2 + 3H2 → 2NH3

Tỉ lệ mol của các chất N2 :H2: NH3 lần lượt là

1 : 2 : 3.

1 : 3 : 2.

2 : 1 : 3.

2 : 3 : 1.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu suất phản ứng là

tỉ lệ số mol giữa chất sản phẩm và chất tham gia phản ứng.

tích số mol giữa chất sản phẩm và chất tham gia phản ứng.

tỉ lệ giữa lượng sản phẩm thu được theo thực tế với lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết.

tỉ lệ giữa lượng chất tham gia phản ứng theo thực tế với lượng chất tham gia phản ứng theo lí thuyết.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi hiệu suất phản ứng nhỏ hơn 100% thì

lượng chất phản ứng dùng trên thực tế sẽ nhỏ hơn lượng tính theo phương trình hóa học.

lượng sản phẩm thu được trên thực tế sẽ lớn hơn lượng tính theo phương trình hóa học.

lượng sản phẩm thu được trên thực tế sẽ nhỏ hơn lượng tính theo phương trình hóa học.

lượng sản phẩm thu được trên thực tế sẽ lớn hơn hoặc bằng lượng tính theo phương trình hóa học.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho miếng đồng (Cu) dư vào 200 mL dung dịch AgNO3, thu được muối Cu(NO3)2 và Ag bám vào miếng đồng. Khối lượng Cu phản ứng là 6,4 g. Khối lượng Ag tạo ra là

8,8g.

10,8g.

15,2g.

21,6g.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hoá học:

CaCO3toCaO+CO2

Số mol CaCO3  đã phản ứng để điều chế được 11,2 gam CaO là

0,2 mol.

0,3 mol.

0,4 mol.

0,1 mol.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 12,8 g lưu huỳnh bằng khí oxygen, thu được khí SO2. Số mol oxygen đã phản ứng là

0,2.

0,4.

0,6.

0,8.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hoá học sau:

2KClO3to,  xt2KCl+3O2 

Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, từ 0,6 mol KClO3 sẽ thu được bao nhiêu mol khí oxygen?

0,9 mol.

0,45 mol.

0,2 mol.

0,4 mol.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4,8 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 3,65 gam hydrochloric acid (HCl) thu được magnesium chloride (MgCl2) và khí hydrogen. Thể tích khí H2 thu được ở đkc là

2,2400 lít.

2,4790 lít.

1,2395 lít.

4,5980 lít.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:Al+H2SO4Al2(SO4)3+H2.

Số mol H2SO4 phản ứng hết với 6 mol Al là

6 mol.

9 mol.

3 mol.

5 mol.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mg phản ứng với HCl theo sơ đồ phản ứng:Mg+HClMgCl2+H2

Sau phản ứng thu được 2,479 lít (đkc) khí hydrogenở 25oC và 1 bar thì khối lượng của Mg đã tham gia phản ứng là

2,4 gam.

12 gam.

2,3 gam.

7,2 gam.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam than đá có chứa 4% tạp chất không cháy, thể tích khí oxygen ở điều kiện chuẩn vừa đủ cần dùng là

49,58 lít.

74,37 lít.

37,185 lít.

14,874 lít.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi phân huỷ hoàn toàn 47,4 gam KMnO4 phản ứng xảy ra như sau:

2KMnO4t0 K2MnO4 + MnO2 + O2

Thể tích khí oxygen thu đượcở 25oC và 1 bar

3,72 lít.

3,36 lít.

11,2 lít.

1,12 lít.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack