15 CÂU HỎI
Chất nào sau đây thuộc loại muối?
A. Ca(OH)2.
B. Fe2O3.
C. H2SO4.
D. CaCl2.
Cho dãy các chất: KCl, Cu(OH)2, BaO, MgCO3, ZnCl2, KOH, CuSO4, NH4NO3. Số lượng muối có trong dãy là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Hợp chất Na2SO4 có tên gọi là
A. sodium sulfate.
B.sodium sulfite.
C. potassium sulfate.
D. sodium sulfuric.
Muối nào sau đây tan tốt trong nước?
A. KCl.
B. BaCO3.
C. CaCO3.
D. AgCl.
Trong các muối NaCl, CaCO3, KNO3, BaSO4, CuSO4, AgCl, MgCO3, số lượng muối tan trong nước là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối?
A. Acid tác dụng với base.
B. Kim loại tác dụng với oxygen.
C. Acid tác dụng với oxide base.
D. Base tác dụng với oxide acid.
Hợp chất nào sau đây không phải là muối?
A. Calcium hydroxide.
B.Sodium sulfite.
C. Calcium sulfite.
D. Sodium sulfate.
Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, dung dịch chất nào không làm đổi màu quỳ tím?
A. HNO3.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. KOH.
Cho sơ đồ phản ứng sau:
? + 2HCl → ZnCl2 + H2
Chất thích hợp để điền vào vị trí dấu hỏi là
A. Zn(OH)2.
B. ZnO.
C. Zn.
D. ZnCO3.
Công thức của copper(II) sulfate là
A. CuS.
B.CuSO4.
C. CaSO4.
D. CoSO4.
Cho dãy các muối sau: Al2(SO4)3; Na2SO4; K2SO4; BaCl2; CuSO4. Muối nào trong dãy có gốc kim loại mang hóa trị II?
A. K2SO4; BaCl2.
B. BaCl2; CuSO4.
C. Al2(SO4)3.
D. Na2SO4.
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các muối?
A. MgCl2; Na2SO4; KNO3.
B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2.
C. CaSO4; HCl; MgCO3.
D. H2O; Na3PO4; KOH.
Cho 0,1 mol NaOH tác dụng với 0,2 mol HCl, sản phẩm sinh ra sau phản ứng là muối NaCl và nước. Khối lượng muối NaCl thu được là
A. 11,7.
B. 5,85.
C. 4,68.
D. 9,87.
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Na2CO3 + ? BaCO3 + NaCl
Chất phù hợp để điền vào dấu ? là
A. BaCl.
B. BaCl2.
C. BaClO.
D. Ba(ClO)2.
Cho 0,1 mol CuSO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa có khối lượng là
A. 9,8 gam.
B. 33,1 gam.
C. 23,3 gam.
D. 31,3 gam.