15 CÂU HỎI
Hợp chất X được tạo thành từ oxygen và một nguyên tố khác. Chất X thuộc loại chất nào sau đây?
A. Muối.
B. Acid.
C. Base.
D. Oxide.
Oxide acid (acidic oxide) có đặc điểm là
A. tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
B. tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
C. không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.
D. chỉ tác dụng được với muối.
Tên gọi carbon dioxide ứng với công thức nào sau đây?
A. CO2.
B. CO.
C. C2O.
D. H2CO3.
Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. Na2O.
B. CaO.
C. SO2.
D. Fe2O3.
Oxide base (basic oxide) có đặc điểm là
A. tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
B. tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
C. không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.
D. chỉ tác dụng được với muối.
Chất nào sau đây là oxide base?
A. CO2.
B. BaO.
C. SO3.
D. Ba(OH)2.
Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. Fe2O3.
B. NaCl.
C. CO2.
D. HNO3.
Oxide lưỡng tính có đặc điểm là
A. tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
B. vừatác dụng với dung dịch base và vừa tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
C. tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
D. chỉ tác dụng được với muối.
Chất nào sau đây là oxide lưỡng tính?
A. Fe2O3.
B. CaO.
C. SO3.
D. Al2O3.
Trong các chất: KCl, CaO, HNO3, CO2, MgO, CuO, số lượng oxide là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong các oxide: CaO, HCl, FeO, CO, CO2, MgO, Na2O, số lượng basic oxide/oxide base là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
SO2 là
A. oxide acid.
B. oxide base.
C. oxide trung tính.
D. oxide lưỡng tính.
Dãy các chất đều là oxide base?
A. CuO, CO2, CaO. Na2O.
B. CO2, SO2, P2O5, N2O5.
C. CuO, MgO, K2O, CaO.
D. CO2, CaO, FeO, CuO.
Một nguyên tố R có hoá trị II. Trong thành phần oxide của R, oxygen chiếm 40% về khối lượng. Công thức oxide đó là
A. CuO.
B. SO2.
C. MgO.
D. Al2O3.
“Nước đá khô” không nóng chảy mà dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “Nước đá khô” là
A. CO rắn.
B. SO2 rắn.
C. CO2 rắn.
D. H2O rắn.