15 câu hỏi
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số xác định trên (-1; 0)
Xét sự biến thiên của hàm số f(x) = x + trên khoảng (1;+∞). Khẳng định nào sau đây đúng?
Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞).
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−3; 3] để hàm số f(x) = (m + 1)x + m − 2 đồng biến trên R.
7
5
4
3
Cho hàm số y = mx2 − 2(m − 1)x + 1 (m≠0) có đồ thị (Cm). Tịnh tiến (Cm) qua trái 1 đơn vị ta được đồ thị hàm số (Cm′). Giá trị của m để giao điểm của (Cm) và (Cm′) có hoành độ x = thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?
Biết rằng khi m = m0 thì hàm số f(x) = x3 + (m2 − 1)x2 + 2x + m − 1 là hàm số lẻ. Mệnh đề nào sau đây đúng
m0 ∈ (; 3).
m0 ∈ [−; 0].
m0 ∈ (0; ].
m0 ∈ [3; +∞).
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = −x2 + (m−1)x + 2 nghịch biến trên khoảng (1; 2).
m <5.
m > 5.
m < 3.
m > 3.
Hàm số xác định trên khi:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số xác định trên khoảng (−1; 3).
Không có giá trị m thỏa mãn
m ≥ 2.
m ≥ 3.
m ≥ 1.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số xác định trên (0; +∞).
m ≤ 0.
m ≥ 1.
m ≤ 1.
m ≤ −1
Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng (−1; 0)?
y = x.
y =
y = |x|.
y = x2
Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f(x) = x2 − 4x + 5 trên khoảng (−∞; 2) và trên khoảng (2; +∞). Khẳng định nào sau đây đúng?
Hàm số nghịch biến trên (−∞; 2), đồng biến trên (2; +∞).
Hàm số đồng biến trên (−∞; 2), nghịch biến trên (2; +∞).
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 2) và (2; +∞).
Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 2) và (2; +∞).
Cho hàm số Khẳng định nào sau đây đúng?
Hàm số nghịch biến trên
Hàm số đồng biến trên
Hàm số đồng biến trên R
Hàm số nghịch biến trên R
Trong các hàm số
có bao nhiêu hàm số lẻ?
1
2
3
4
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số xác định trên (0; 1).
m ∈ (−∞;] ∪ {2}
m ∈ (−∞; −1] ∪ {2}
m ∈ (−∞; 1] ∪ {3}.
m ∈ (−∞; 1] ∪ {2}
Hàm số có tập xác định là:
(−2; 0] ∪ (2; +∞).
(−∞; −2) ∪ (0; +∞).
(−∞; −2) ∪ (0; 2).
(−∞; 0) ∪ (2; +∞).






