vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Đo khối lượng Cánh diều có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Đo khối lượng Cánh diều có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiKhoa học tự nhiênLớp 6
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Em hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của cân (hình vẽ) là:

A. GHĐ: 50g; ĐCNN: 2g

B. GHĐ: 5 kg; ĐCNN: 20 g

C. GHĐ: 4,8 kg; ĐCNN 20 g

D. GHĐ: 4,8 kg; ĐCNN: 2 g

2. Nhiều lựa chọn

Cách đặt mắt để nhìn đúng số chỉ của cân đồng hồ là:

A. Đặt mắt nhìn theo hướng chếch 450 về phía bên phải mặt số

B. Đặt mắt nhìn theo hướng chếch 450 về phía bên trái mặt số

C. Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với mặt số

D. Cả A và B đều đúng

3. Nhiều lựa chọn

Khi sử dụng cân đồng hồ để đo khối lượng của một vật cần lưu ý:

A. Hiệu chỉnh cân về vạch số 0 trước khi đo

B. Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với mặt cân

C. Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kim của cân

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

4. Nhiều lựa chọn

Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là:

A. tấn

B. miligam

C. kilôgam

D. gam

5. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau

A. Tấn >tạ >lạng >kilôgam

B. Tấn >lạng >kilôgam >tạ

C. Tấn >tạ >kilôgam >lạng

D. Tạ >tấn >kilôgam >lạng

6. Nhiều lựa chọn

Đổi khối lượng sau ra kilôgam (kg):

650 g = …kg

2,4 tạ = …kg

A. 0,65 kg và 24 kg

B. 0,65 kg và 240 kg

C. 6,5 kg và 2400 kg

D. 0,065 kg và 240 kg

7. Nhiều lựa chọn

Tên gọi của loại cân trong hình vẽ là gì?

A. Cân lò xo

B. Cân đòn

C. Cân đồng hồ

D. Cân Ro-bec-van

8. Nhiều lựa chọn

Em hãy ghép tên các loại cân (ở cột bên trái) tương ứng với công dụng của các loại cân đó (ở cột bên phải).

Loại cân

Công dụng

1. Cân đồng hồ

A. Cân các vật có khối lượng nhỏ, từ vài chục gam đến vài kilôgam

2. Cân Roberval

B. Cân các vật có khối lượng từ vài trăm gam đến vài chục kilôgam

3. Cân điện tử (dùng trong phòng thực hành)

C. Cân các vật có khối lượng nhỏ, từ vài miligam đến vài trăm gam với độ chính xác cao

A. 1 – B; 2 – C; 3 – A

B. 1 – C; 2 – B; 3 – A

C. 1 – A; 2 – C; 3 – B

D. 1 – B; 2 – A; 3 – C

9. Nhiều lựa chọn

1 lạng còn được gọi là 1…....

A. Miligam

B. Héctôgam

C. Gam

D. Cả 3 câu trên đều sai

10. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống đáp án đúng: Người ta dùng cân đo  …

A. Trọng lượng của vật nặng

B. Thể tích của vật nặng

C. Khối lượng của vật nặng

D. Kích thước của vật nặng

11. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời sai. 11 lạng bằng

A. 100g

B. 0,1kg

C. 1g

D. 1 héctôgam

12. Nhiều lựa chọn

Có 20 túi đường, ban đầu mỗi túi có khối lượng 1 kg, sau đó người ta cho thêm mỗi túi 2 lạng đường nữa. Khối lượng của 20 túi đường khi đó là bao nhiêu?

A. 24 kg

B. 20 kg 10 lạng

C. 22 kg

D. 20 kg 20 lạng

13. Nhiều lựa chọn

Để đo khối lượng của 6 quả táo, ta nên chọn cân đồng hồ nào dưới đây?

A. Cân có GHĐ là 500g và ĐCNN là 2g

B. Cân có GHĐ là 10kg và ĐCNN là 50g

C. Cân có GHĐ là 2kg và ĐCNN là 10g

D. Cân có GHĐ là 30kg và ĐCNN là 100g

14. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các bước sau theo đúng thứ tự khi sử dụng cân đồng hồ?

a) Đặt vật cần cân lên đĩa cân

b) Đọc và ghi kết quả đo

c) Ước lượng khối lượng của vật để chọn cân có GHĐ và ĐCNN thích hợp

d) Mắt nhìn vuông góc với vạch chia trên mặt cân ở đầu kim cân

e) Vặn ốc điều chỉnh để kim cân chỉ đúng vạch số 0.

A. a – b – c – e – d

B. c – e – a – d – b

C. c – e – a – b – d

D. a – d – c – e – b

15. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống đáp án đúng: …....... có đơn vị là kilôgam.

A. Lượng

B. Khối lượng

C. Trọng lượng

D. Trọng lực

© All rights reserved VietJack