15 CÂU HỎI
Địa hình Bắc Mỹ gồm mấy khu vực?
A. Hai khu vực.
B. Ba khu vực.
C. Bốn khu vực.
D. Năm Khu vực.
Miền núi Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mỹ?
A. Phía bắc.
B. Phía tây.
C. Phía nam.
D. Phía đông.
Miền núi Cooc-đi-e có độ cao trung bình là bao nhiêu?
A. 3000 - 4000 m.
B. 3500 - 4000 m.
C. 3200 - 4000 m.
D. 3100 - 4000 m.
Địa hình đồng bằng nằm ở khu vực nào của Bắc Mỹ?
A. Phía bắc.
B. Phía tây.
C. Phía nam.
D. Ở giữa.
Dãy núi A-pa-lat nằm ở phía nào của Bắc Mỹ?
A. Phía đông.
B. Phía tây.
C. Phía nam.
D. Ở giữa.
Dãy Cooc-đi-e kéo dài bao nhiêu km?
A. 6000.
B. 7000.
C. 8000.
D. 9000.
Khí hậu châu Mỹ phân hóa theo chiều?
A. Bắc - nam.
B. Đông - tây.
C. Độ cao.
D. Không gian.
Nguyên nhân khí hậu Bắc Mỹ phân hóa theo chiều bắc - nam?
A. Do lãnh thổ rộng lớn.
B. Do địa hình nhiều núi.
C. Do lãnh thổ trải dài theo chiều vĩ độ.
D. Do lãnh thổ có nhiều đồng bằng rộng lớn.
Khu vực ven biển Bắc Mỹ có khí hậu?
A. Mát mẻ.
B. Nóng, ẩm, mưa nhiều.
C. Nóng ẩm.
D. Điều hòa, mưa nhiều.
Khí hậu khô hạn phân bố ở khu vực nào của Bắc Mỹ?
A. Ven biển.
B. Núi cao.
C. Nội địa.
D. Đồng bằng.
Đới khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mỹ?
A. Nhiệt đới.
B. Cực và cận cực.
C. Cận nhiệt.
D. Ôn đới.
Ở Bắc Mỹ có nhiều hồ rộng lớn, phân bố nhiều ở?
A. Khu vực phía nam.
B. Khu vực phía bắc miền đồng bằng.
C. Miền núi Cooc-đi-e.
D. Trên các sơn nguyên phía đông.
Đặc điểm sông ngòi Bắc Mỹ?
A. Mạng lưới sông ít.
B. Nhiều sông lớn, nhiều nước.
C. Mạng lưới sông dày.
D. Mạng lưới sông dày, nhiều nước, chế độ nước khá đa dạng.
Hệ thống sông dài nhất ở miền đồng bằng Bắc Mỹ có tên là?
A. Sông Ma-ken-di.
B. Sông Ri-ô Gran-đê.
C. Sông Mit-xu-ri Mit-xi-xi-pi.
D. Sông Nen-sơn.
Loại rừng nào sau đây không có nhiều ở Bắc Mỹ?
A. Rừng cận nhiệt đới.
B. Rừng lá kim.
C. Rừng lá rộng.
D. Rừng nhiệt đới ẩm.