vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Địa lý 10 Chân trời sáng tạo Bài 34 có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Địa lý 10 Chân trời sáng tạo Bài 34 có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiĐịa lýLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là

A. biển báo hiệu giao thông.

B. sự chuyên chở hàng hóa.

C. các phương tiện giao thông.

D. các công trình giao thông.

2. Nhiều lựa chọn

Sự phát triển ồ ạt công nghiệp ô tô trên thế giới đã gây ra vấn đề xã hội nghiêm trọng nào sau đây?

A. Làm tai nạn giao thông không ngừng tăng.

B. Góp phần làm cạn kiệt nhanh tài nguyên.

C. Gây tình trạng ô nhiễm không khí, tiếng ồn.

D. Làm thu hẹp mạng lưới đường, nơi đỗ xe.

3. Nhiều lựa chọn

Nơi có nhiều hải cảng nhất là ở hai bên bờ của

A. Địa Trung Hải.

B. Ấn Độ Dương.

C. Đại Tây Dương.

D. Thái Bình Dương.

4. Nhiều lựa chọn

Kênh Xuy-ê nối liền

A. biển Ban-tích và Biển Bắc.

B. Địa Trung Hải và Biển Đỏ.

C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

D. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.

5. Nhiều lựa chọn

Nước hoặc khu vực nào sau đây có hệ thống ống dẫn dài và dày đặc nhất thế giới?

A. Trung Quốc.

B. Trung Đông.

C. LB Nga.

D. Hoa Kì.

6. Nhiều lựa chọn

Đại lượng nào sau đây không dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?

A. Khối lượng vận chuyển.

B. Cự li vận chuyển trung bình.

C. Sự an toàn cho hành khách.

D. Khối lượng luân chuyển.

7. Nhiều lựa chọn

Mạng lưới sông ngòi dày đặc thuận lợi cho ngành giao thông đường

A. sắt.

B. biển.

C. sông.

D. ô tô.

8. Nhiều lựa chọn

Chất lượng sản phẩm của giao thông vận tải không phải được đo bằng

A. an toàn cho hàng hóa.

B. sự tiện nghi cho khách.

C. tốc độ chuyên chở.

D. sự chuyên chở người.

9. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không đúng với giao thông vận tải?

A. Có vai trò lớn trong phân công lao động theo lãnh thổ.

B. Là ngành sản xuất vật chất, tạo ra sản phẩm hàng hóa.

C. Phục vụ mối giao lưu kinh tế - xã hội giữa các vùng.

D. Đảm bảo mối liên hệ không gian, phục vụ con người.

10. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành vận tải ô tô?

A. Hiệu quả kinh tế cao, đặc biệt ở cự li ngắn.

B. Phối hợp được với các phương tiện khác.

C. Đáp ứng các yêu cầu vận chuyển đa dạng.

D. Sử dụng rất ít nhiên liệu khóang (dầu mỏ).

11. Nhiều lựa chọn

Vai trò của giao thông vận tải đối với đời sống nhân dân là

A. tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới.

B. tạo các mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương.

C. phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân trong và ngoài nước.

D. góp phần thúc đẩy hoạt động kinh tế, văn hóa ở vùng xa.

12. Nhiều lựa chọn

Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định hàng đầu đến sự phát triển và phân bố giao thông vận tải?

A. Phân bố dân cư.

B. Điều kiện tự nhiên.

C. Phát triển đô thị.

D. Các ngành sản xuất.

13. Nhiều lựa chọn

Hoạt động vận tải đường hàng không bị ảnh hưởng sâu sắc bởi nhân tố nào sau đây?

A. Nguồn nước, tài nguyên đất.

B. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ.

C. Tài nguyên sinh vật, biển.

D. Đặc điểm thời tiết, khí hậu.

14. Nhiều lựa chọn

Đối với giao thông vận tải, các ngành kinh tế vừa

A. yêu cầu về khối lượng vận tải, vừa xây dựng đường sá.

B. khách hàng, vừa trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật vận tải.

C. khách hàng về cự li, vừa trang bị các loại phương tiện.

D. yêu cầu về tốc độ vận chuyển, vừa xây dựng cầu cống.

15. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của ngành vận tải đường hàng không là

A. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh.

B. vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.

C. tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình.

D. trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế.

© All rights reserved VietJack