vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Kết nối tri thức Bài 7 có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Kết nối tri thức Bài 7 có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiĐịa lýLớp 11
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khối thị trường chung Nam Mỹ gồm những quốc gia nào dưới đây?

A. Bra-xin, Ác-hen-ti-na, U-ru-goay, Pa-ra-goay.

B. Bra-xin, Ác-hen-ti-na, Pê-ru, Pa-ra-goay.

C. Chi-lê, Ác-hen-ti-na, Venezuela, Pê-ru.

D. Bra-xin, Ecuado, U-ru-goay, Pa-ra-goay.

2. Nhiều lựa chọn

Khối thị trường chung Nam Mỹ có tên viết tắt là

A. NAFTA.

B. EU.

C. MERCOSUR.

D. APEC.

3. Nhiều lựa chọn

Năm 2020, khu vực Mỹ Latinh đóng góp khoảng

A. 6% vào GDP của thế giới.

B. 8% vào GDP của thế giới.

C. 5% vào GDP của thế giới.

D. 7% vào GDP của thế giới.

4. Nhiều lựa chọn

Các quốc gia nào sau đây có quy mô GDP lớn nhất khu vực Mỹ Latinh?

A. Ac-hen-ti-na và Pêru.

B. Bra-xin và Mê-hi-cô.

C. Pa-ra-goay và Bra-xin.

D. Mê-hi-cô và Chi-lê.

5. Nhiều lựa chọn

Khu vực Mỹ Latinh tiến hành công nghiệp hóa

A. rất sớm.

B. khá sớm.

C. muộn.

D. rất muộn.

6. Nhiều lựa chọn

Mỹ La-tinh có nợ nước ngoài so với tổng sản phẩm trong nước thuộc loại

A. cao nhất thế giới.

B. thấp nhất thế giới.

C. ở mức trung bình.

D. ở mức khá thấp.

7. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu GDP khu vực Mỹ La-tinh có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?

A. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp.

B. Chuyển sang nền kinh tế thị trường.

C. Tăng tỉ trọng ngành dịch vụ.

D. Giảm nhanh tỉ trọng nông nghiệp.

8. Nhiều lựa chọn

Quốc gia nào sau đây ở khu vực Mỹ Latinh có quy mô GDP trên 1000 tỉ USD?

A. Bra-xin.

B. Chi-lê.

C. Ac-hen-ti-na.

D. Ê-cua-đo.

9. Nhiều lựa chọn

Kinh tế nhiều quốc gia Mỹ Latinh đang từng bước được cải thiện chủ yếu là do

A. không phụ thuộc vào nước ngoài.

B. thực hiện Cải cách ruộng đất triệt để.

C. các công ty tư bản nộp thuế nhiều.

D. tập trung củng cố bộ máy nhà nước.

10. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm kinh tế nổi bật của hầu hết các nước Mỹ Latinh là

A. phát triển ổn định và tự chủ.

B. xuất khẩu hàng công nghiệp.

C. có tốc độ tăng trưởng cao.

D. tốc độ phát triển không đều.

11. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho tốc độ phát triển kinh tế không đều, đầu tư nước ngoài giảm mạnh ở Mỹ Latinh?

A. Chính trị không ổn định.

B. Cạn kiệt dần tài nguyên.

C. Thiếu lực lượng lao động.

D. Thiên tai xảy ra nhiều.

12. Nhiều lựa chọn

Mỹ Latinh có điều kiện thuận lợi để phát triển chăn nuôi đại gia súc do

A. nguồn lương thực lớn và khí hậu lạnh.

B. có nhiều đồng cỏ và khí hậu nóng ẩm.

C. nguồn thức ăn công nghiệp phong phú.

D. ngành công nghiệp chế biến phát triển.

13. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC MĨ LATINH NĂM 2017 (Đơn vị: tỉ USD)

Cho bảng số liệu:  GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC MĨ LATINH NĂM 2017 (Đơn vị: tỉ USD)   Dựa vào bảng số liệu trên, biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu GDP của các quốc gia Mĩ Latinh so với thế giới?  A. Tròn. B. Cột. C. Miền.  D. Đường. (ảnh 1)

Dựa vào bảng số liệu trên, biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu GDP của các quốc gia Mĩ Latinh so với thế giới?

A. Tròn.

B. Cột.

C. Miền.

D. Đường.

14. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

TỔNG THU NHẬP QUỐC DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC MỸ LATINH, NĂM 2016 VÀ NĂM 2017 (Đơn vị: tỉ USD)

Cho bảng số liệu: TỔNG THU NHẬP QUỐC DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC MỸ LATINH, NĂM 2016 VÀ NĂM 2017 (Đơn vị: tỉ USD)   Dựa vào bảng số liệu trên, biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện GDP của các quốc gia Mỹ Latinh?  A. Miền.  B. Đường. C. Tròn. D. Cột. (ảnh 1)

Dựa vào bảng số liệu trên, biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện GDP của các quốc gia Mỹ Latinh?

A. Miền.

B. Đường.

C. Tròn.

D. Cột.

15. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

GDP VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA MỘT SỐ NƯỚC MĨ LATINH NĂM 2014

(Đơn vị: Tỉ USD)

Cho bảng số liệu:  GDP VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA MỘT SỐ NƯỚC MĨ LATINH NĂM 2014 (Đơn vị: Tỉ USD)   Dựa vào bảng số liệu trên, biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện GDP và nợ nước ngoài của các quốc gia? A. Cột ghép.  B. Cột chồng. C. Miền.  D. Đường. (ảnh 1)

Dựa vào bảng số liệu trên, biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện GDP và nợ nước ngoài của các quốc gia?

A. Cột ghép.

B. Cột chồng.

C. Miền.

D. Đường.

© All rights reserved VietJack