vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Cánh diều Bài 22 có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Cánh diều Bài 22 có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiĐịa lýLớp 11
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là

A. đường bờ biển dài.

B. khí hậu phân hóa.

C. nhiều đảo lớn, nhỏ.

D. nghèo khoáng sản.

2. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không đúng với khí hậu của Nhật Bản?

A. Lượng mưa tương đối cao.

B. Thay đổi từ bắc xuống nam.

C. Có sự khác nhau theo mùa.

D. Phía nam có khí hậu ôn đới.

3. Nhiều lựa chọn

Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu ở

A. đảo Kiu-xiu.

B. đảo Hô-cai-đô.

C. đảo Hôn-su.

D. các phía Bắc.

4. Nhiều lựa chọn

Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây?

A. Gió mùa.

B. Gió Tây.

C. Đông cực.

D. Gió phơn.

5. Nhiều lựa chọn

Mùa đông kéo dài, lạnh và có bão tuyết là đặc điểm khí hậu của

A. phía bắc Nhật Bản.

B. phía nam Nhật Bản.

C. ven biển Nhật Bản.

D. trung tâm Nhật Bản.

6. Nhiều lựa chọn

Thiên tai nào sau đây thường xuyên xảy ra trên lãnh thổ Nhật Bản?

A. Cháy rừng.

B. Động đất.

C. Hạn hán.

D. Ngập lụt.

7. Nhiều lựa chọn

Đường bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh thuận lợi cho Nhật Bản phát triển ngành

A. du lịch sinh thái biển.

B. giao thông vận tải biển.

C. khai thác khoáng sản.

D. nuôi trồng thủy hải sản.

8. Nhiều lựa chọn

Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nổi bật nào dưới đây?

A. Sông nhỏ, ngắn, dốc.

B. Lưu vực sông rộng.

C. Lưu lượng nước nhỏ.

D. Chủ yếu là sông lớn.

9. Nhiều lựa chọn

Mùa đông ít lạnh, mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của

A.đảo Hô-cai-đô.

B.phía nam Nhật Bản.

C.đảo Hôn-su.

D.các đảo phía bắc.

10. Nhiều lựa chọn

Các đảo của Nhật Bản từ Nam lên Bắc là

A. đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su.

B. đảo Hôn-su, đảo Kiu-xiu, đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư.

C. đảo Kiu-xiu, đảo Xi-cô-cư, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô.

D. đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô.

11. Nhiều lựa chọn

Núi Phú Sĩ nằm trên đảo nào dưới đây của Nhật Bản?

A. Hô-cai-đô.

B. Hôn-su.

C. Xi-cô-cư.

D. Kiu-xiu.

12. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)

Năm

Độ tuổi

1950

1970

1997

2005

2010

2014

Dưới 15 tuổi

35,4

23,9

15,3

13,9

13,3

12,9

Từ 15 - 64 tuổi

59,6

69,0

69,0

66,9

63,8

60,8

Trên 65 tuổi

5,0

7,1

15,7

19,2

22,9

26,3

Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Nhật Bản?

A. Nhóm tuổi 65 tuổi trở lên tăng nhanh.

B. Nhóm 15 -64 tuổi có xu hướng tăng lên.

C. Nhóm 65 tuổi trở lên giảm.

D. Nhóm dưới 15 tuổi giảm

13. Nhiều lựa chọn

Dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản?

A. Đồi núi.

B. Bình nguyên.

C. Núi lửa.

D. Đồng bằng.  

14. Nhiều lựa chọn

Mỗi năm Nhật Bản có hàng nghìn trận động đất lớn, nhỏ là do

A. nằm trên vành đai sinh khoáng lớn Địa Trung Hải - Thái Bình Dương.

B. nằm trên vành đai động đất, núi lửa Địa Trung Hải - Thái Bình Dương.

C. Nhật Bản nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa và mưa lớn.

D. Nhật Bản nằm trên vành đai sinh vật Địa Trung Hải - Thái Bình Dương.

15. Nhiều lựa chọn

Hạn chế lớn nhất trong phát triển công nghiệp Nhật Bản là

A. thị trường không ổn định.

B. thiếu nguồn vốn đầu tư.

C. thiếu nguyên, nhiên liệu.

D. khoa học chậm đổi mới.

© All rights reserved VietJack