15 CÂU HỎI
Các loại cây công nghiệp lâu năm phù hợp với loại đất nào dưới đây?
A. Phù sa.
B. Feralit.
C. Đất mặn.
D. Đất xám.
Trong nông nghiệp, đất feralit được khai thác và sử dụng chủ yếu để trồng loại cây nào sau đây?
A. Cây lương thực.
B. Cây công nghiệp.
C. Cây lúa nước.
D. Cây hàng năm.
Các hợp chất oxit sắt và oxit nhôm thường tích tụ thành kết von là do
A. nền nhiệt độ cao.
B. thảm thực vật ít.
C. bị rửa trôi mạnh.
D. bị phong hóa ít.
Ở những nơi đất có độ dốc nhỏ có thể trồng kết hợp những cây nào sau đây?
A. Cây công nghiệp lâu năm, cây thực phẩm và cây lương thực.
B. Cây công nghiệp hàng năm, cây thực phẩm và cây lương thực.
C. Cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả và cây lương thực.
D. Cây công nghiệp lâu năm, cây thực phẩm và cây lúa nước.
Trong nông nghiệp, đất phù sa thích hợp phát triển các loại cây nào sau đây?
A. Cây lúa nước, cây công nghiệp lâu năm.
B. Cây công nghiệp, ăn quả và cây ôn đới.
C. Cây lương thực, hoa màu và cây ăn quả.
D. Cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả.
Đất phèn có đặc điểm nào sau đây?
A. Giàu dinh dưỡng, nghèo mùn.
B. Đất bị chua, nghèo dinh dưỡng.
C. Nhiều cát biển, phù sa tơi xốp.
D. Có màu nâu, tơi xốp và ít chưa.
Đất phù sa sông không có đặc điểm nào sau đây?
A. Ít chưa, tơi xốp.
B. Giàu dinh dưỡng.
C. Đất có màu nâu.
D. Đất bị chua nhiều.
Loại cây nào sau đây ít được trồng ở khu vực có đất phù sa?
A. Cây lâu năm.
B. Cây hàng năm.
C. Cây rau đậu.
D. Cây hoa màu.
Khu vực nào sau đây không phải nơi thuận lợi để nuôi trồng thủy sản?
A. Ở các bãi triều.
B. Vùng cửa sông.
C. Bãi biển quanh đảo.
D. Khu vực ngập mặn.
“Đất bị chua, nghèo dinh dưỡng” là đặc điểm chủ yếu của loại đất nào sau đây?
A. Phù sa sông.
B. Đất mặn.
C. Đất feralit.
D. Đất phèn.
“Đất chua, nghèo các chất badơ và mùn” là đặc điểm chủ yếu của loại đất nào sau đây?
A. Đất badan.
B. Đất phèn.
C. Đất feralit.
D. Đất mặn.
Đất bị rửa trôi, xói mòn chiếm diện tích lớn ở các vùng đồi núi do
A. nạn phá rừng.
B. lượng mưa lớn.
C. cháy rừng.
D. khai khoáng.
Diện tích đất bị thoái hoá ở Việt Nam khoảng
A. 12 triệu ha.
B. 11 triệu ha.
C. 10 triệu ha.
D. 13 triệu ha.
Ở nước ta, vùng nào sau đây có nguy cơ hoang mạc hóa cao nhất?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Đất ở khu vực nào sau đây của nước ta dễ nhiễm mặn, nhiễm phèn?
A. Đồng bằng, đồi núi.
B. Cửa sông, ven biển.
C. Hải đảo, trung du.
D. Cao nguyên, các đảo.