2048.vn

15 câu Trắc nghiệm Dấu của tam thức bậc hai có đáp án (Nhận biết)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Dấu của tam thức bậc hai có đáp án (Nhận biết)

A
Admin
ToánLớp 109 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x)=ax2+bx+c  (a0). Điều kiện để f(x)>0,xR là:

a>0Δ0

a>0Δ0

a>0Δ<0

a<0Δ>0

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x)=ax2+bx+c  (a0). Điều kiện để f(x)0,xR là:

a<0Δ0

a<0Δ0

a>0Δ<0

a<0Δ>0

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x)=ax2+bx+c(a0)Δ=b24ac<0. Khi đó mệnh đề nào đúng?

f(x) > 0, ∀x ∈ R.

f(x) < 0, ∀x ∈ R.

f(x) không đổi dấu.

Tồn tại x để f(x) = 0.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x)=ax2+bx+c(a>0)Δ=b24ac0. Khi đó mệnh đề nào đúng?

f(x) ≥ 0, ∀x ∈ R.

f(x) ≤ 0, ∀x ∈ R.

f(x) = 0, ∀x ∈ R.

Tồn tại x để f(x) < 0.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nguyên dương lớn nhất của x để hàm số y=54xx2 xác định là:

1

2

3

4

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=3x43xx2

D = R∖{1; −4}.

D = [−4; 1].

D = (−4; 1).

D = (−∞; 4) ∪ (1; +∞).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=x2+x6+1x+4

D = [−4; −3] ∪ [2; +∞).

D = (−4; +∞).

D = (−∞; −3] ∪ [2; +∞).

D = (−4; −3] ∪ [2; +∞).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam thức bậc hai f(x)=2x2+2x+5 nhận giá trị dương với mọi x  R khi và chỉ khi:

x ∈ (0; +∞).

x ∈ (−2; +∞).

x ∈ R.

x ∈ (−∞; 2).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam thức bậc hai f(x)=x2+5x6 nhận giá trị dương khi và chỉ khi:

x ∈ (−∞; 2).

(3; +∞).

x ∈ (2; +∞).

x ∈ (2; 3).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam thức bậc hai f(x)=x2+3x2 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi:

x ∈ (−∞; 1) ∪ (2; +∞).

x ∈ [1; 2].

x ∈ (−∞; 1] ∪ [2; +∞).

x ∈ (1; 2).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x)=x24x+3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:

f(x) < 0, ∀x ∈ (−∞; 1] ∪ [3; +∞)

f(x) ≤ 0, ∀x ∈ [1; 3]

f(x) ≥ 0, ∀x ∈ (−∞; 1) ∪ (3; +∞)

f(x) > 0, ∀x ∈ [1; 3]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình: x2+6x+70 là:

(−∞; −1] ∪ [7; +∞).

[−1; 7].

(−∞; −7] ∪ [1; +∞).

[−7; 1].

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R?

3x2+x10.

3x2+x1>0

3x2+x1<0

3x2+x10

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giá trị nguyên của x để tam thức f(x)=2x27x9 nhận giá trị âm là:

3

4

5

6

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình x23x+2<0 là:

(−∞; 1) ∪ (2; +∞).

(2; +∞).

(1; 2).

(−∞; 1).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack