15 câu Trắc nghiệm Dấu của tam thức bậc hai có đáp án (Nhận biết)
15 câu hỏi
Cho . Điều kiện để là:
Cho . Điều kiện để là:
Cho có . Khi đó mệnh đề nào đúng?
f(x) > 0, ∀x ∈ R.
f(x) < 0, ∀x ∈ R.
f(x) không đổi dấu.
Tồn tại x để f(x) = 0.
Cho có . Khi đó mệnh đề nào đúng?
f(x) ≥ 0, ∀x ∈ R.
f(x) ≤ 0, ∀x ∈ R.
f(x) = 0, ∀x ∈ R.
Tồn tại x để f(x) < 0.
Giá trị nguyên dương lớn nhất của x để hàm số xác định là:
1
2
3
4
Tìm tập xác định D của hàm số
D = R∖{1; −4}.
D = [−4; 1].
D = (−4; 1).
D = (−∞; 4) ∪ (1; +∞).
Tìm tập xác định D của hàm số
D = [−4; −3] ∪ [2; +∞).
D = (−4; +∞).
D = (−∞; −3] ∪ [2; +∞).
D = (−4; −3] ∪ [2; +∞).
Tam thức bậc hai nhận giá trị dương với mọi khi và chỉ khi:
x ∈ (0; +∞).
x ∈ (−2; +∞).
x ∈ R.
x ∈ (−∞; 2).
Tam thức bậc hai nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
x ∈ (−∞; 2).
(3; +∞).
x ∈ (2; +∞).
x ∈ (2; 3).
Tam thức bậc hai nhận giá trị không âm khi và chỉ khi:
x ∈ (−∞; 1) ∪ (2; +∞).
x ∈ [1; 2].
x ∈ (−∞; 1] ∪ [2; +∞).
x ∈ (1; 2).
Cho . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:
f(x) < 0, ∀x ∈ (−∞; 1] ∪ [3; +∞)
f(x) ≤ 0, ∀x ∈ [1; 3]
f(x) ≥ 0, ∀x ∈ (−∞; 1) ∪ (3; +∞)
f(x) > 0, ∀x ∈ [1; 3]
Tập nghiệm của bất phương trình: là:
(−∞; −1] ∪ [7; +∞).
[−1; 7].
(−∞; −7] ∪ [1; +∞).
[−7; 1].
Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R?
.
Số giá trị nguyên của x để tam thức nhận giá trị âm là:
3
4
5
6
Tập nghiệm của bất phương trình là:
(−∞; 1) ∪ (2; +∞).
(2; +∞).
(1; 2).
(−∞; 1).





